« Home « Kết quả tìm kiếm

công thức xác suất


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "công thức xác suất"

Tóm tắt công thức Xác suất - Thống kê

vndoc.com

Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê. Phần Xác Suất 1. Xác suất cổ điển. Công thức cộng xác suất: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB).. Công thức xác suất có điều kiện. Công thức nhân xác suất: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B).. Công thức Bernoulli: B k n p. với p=P(A): xác suất để biến cố A xảy ra ở mỗi phép thử và q=1-p.. Công thức xác suất đầy đủ - Công thức Bayes. o Công thức xác suất đầy đủ:. o Công thức Bayes:. Luật phân phối xác suất. Hàm phân phối xác suất. Phương sai.

Một số ứng dụng của công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes

tailieu.vn

Công thức (1) được gọi là công thức xác suất đầy đủ, công thức (2) là công thức Bayes.. Trong công thức Bayes, các xác suất P A ( i ) gọi là các xác suất tiên nghiệm, các xác suất. P A B gọi là các xác suất hậu nghiệm.. Công thức Bayes hay định lý Bayes mang tên nhà toán học người Anh Thomas Bayes . Ta sẽ dùng công thức xác suất đầy đủ để chứng minh xác suất trúng thưởng của mọi người là như nhau, bất kể rút trước hay rút sau.

1 - Tóm tắt công thức -1 - XSTK Tóm tắt công thức Xác Suất -Thống Kê

www.academia.edu

-1- Tóm tắt công thức Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê I. Phần Xác Suất 1. Xác suất cổ điển  Công thức cộng xác suất: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB. An xung khắc từng đôi  P(A1+A2+…+An)=P(A1)+P(A2)+…+P(An. Công thức xác suất có điều kiện: P( A / B. Công thức nhân xác suất: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B. An độc lập với nhau  P(A1.A2.….An)=P(A1).P(A2).….P( An. Công thức Bernoulli: B(k . Cnk p k q nk , với p=P(A): xác suất để biến cố A xảy ra ở mỗi phép thử và q=1-p.

1 - Tóm tắt công thức -1 - XSTK Tóm tắt công thức Xác Suất -Thống Kê

www.academia.edu

-1- Tóm tắt công thức Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê I. Phần Xác Suất 1. Xác suất cổ điển  Công thức cộng xác suất: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB. An xung khắc từng đôi  P(A1+A2+…+An)=P(A1)+P(A2)+…+P(An. Công thức xác suất có điều kiện: P( A / B. Công thức nhân xác suất: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B. An độc lập với nhau  P(A1.A2.….An)=P(A1).P(A2).….P( An. Công thức Bernoulli: B(k . Cnk p k q nk , với p=P(A): xác suất để biến cố A xảy ra ở mỗi phép thử và q=1-p.

Một số công thức phần xác suất thống kê

tailieu.vn

Một số công thức phần xác suất. Công thức Bernoulli: P n. Công thức Xác suất đầy đủ:. Công thức Bayes:. Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất. Các tham số đặc trng:. i x i p i nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc E(X). 2 nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc E(X 2. Một số quy luật phân phối xác suất thông dụng:. Giá trị tới hạn chuẩn:. Giá trị tới hạn Student:. Giá trị tới hạn Khi bình ph ơng. Giá trị tới hạn Fisher- Snedecor:.

Môt số công thức xác suất_chương 3

tailieu.vn

Một số công thức tính xác suất. Tính xác suất để có ít nhất 1 sản phẩm tốt.. Tính xác suất bóng đèn bị hỏng.. Xác suất có điều kiện. Xác suất có điều kiện của A với điều kiện B đã xảy ra được ký hiệu và định nghĩa. Tính xác suất để cả 2 viên đều xanh.. Gọi A i : “chọn 1 viên xanh ở hộp thứ i”. Tìm xác suất để. b/ Gọi B:“chọn được một nam và một nữ”. Xác suất để một SV thi hết môn đạt lần 1 là 0,6 và lần 2 là 0,8.

CÔNG THỨC XÁC SUẤT CƠ BẢN

www.academia.edu

CÔNG THỨC XÁC SUẤT CƠ BẢN Công thức tính xác suất Công thức tính xác suất theo Định nghĩa cổ điển: Với mA là số kết cục thuận lợi cho biến cố A. n là số kết cục duy nhất đồng khả năng.

Công thức xác suất thống kê

www.academia.edu

Công thức xác suất thống kê Trung bình Trung vị Yếu vị Biến rời rạc: ModX= xi khi n= max Ví dụ: Khoảng trung bình (n>= 30) Khoảng tin cậy KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ Gọi p là tỷ lệ phế phẩm ở nhà máy B Giả thiết không Ho : p=6% Giả thiết đối Ho p# 6% Ta có n=100 m=5 f=m/n=5/100 f − po Giá trị thống kê kiểm định

Công thức xác suất đầy đủ và Bayes_chương 4

tailieu.vn

Công thức xác suất đầy đủ và Bayes.. Công thức xác suất đầy đủ. n) đầy đủ và xung khắc từng đôi. Suy ra {A k } đầy đủ và xung khắc.

Xác suất

tainguyenso.vnu.edu.vn

Thái độ : Giúp học sinh bước đầu hình thành một cách nhìn sự vật mới, một tư duy xác suất-thống kê. Tóm tắt nội dung môn học Phần đầu của môn học trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản nhất bao gồm: Không gian mẫu, phép thử và biến cố ngẫu nhiên, định nghĩa xác suấtxác suất có điều kiện của một biến cố. Cung cấp những quy tắc tính xác suất quan trọng bao gồm công thức cộng và nhân xác suất,công thức xác suất đầy đủ,công thức Bayet, công thức Becnuli.

Phần 2: Xác suất

tailieu.vn

Dùng tính xác suất để trong n phép thử, biến cố A xảy ra đúng k lần.. 3) Công thức Cộng và Nhân xác suất:. Công thức Cộng xác suất:. Công thức Nhân xác suất:. 4) Công thức Xác suất đầy đủ và Công thức Bayes:. Công thức xác suất đầy đủ:. 5) Xác suất có điều kiện:. Để tính xác suất có điều kiện P(A/B) thường có 2 cách:. Cách 1: Dùng công thức Nhân xác suất P(AB

XÁC SUẤT THỐNG KÊ

www.academia.edu

𝑃 𝐶 CÔNG THỨC XÁC SUẤT 1. Công thức cộng 2. Xác suất có điều kiện P(A/B): Là xác suất của * Với A, B, C là hai biến cố tùy ý, ta có: biến cố A khi biết biến cố B đã xảy ra.

Bài 2: Các định lý xác suất BÀI 2 CÁC ĐỊNH LÝ XÁC SUẤT

www.academia.edu

Xác suất dự án được phê duyệt nhanh (ít hơn 1 tháng) là 0,2. Tính xác suất để dự án kịp tiến độ. Theo công thức xác suất đầy đủ: P(B. 0,01 Ba biến cố A1, A2, A3 tạo thành nhóm đầy đủ, do đó áp dụng công thức xác suất đầy đủ: P(B. Để áp dụng định lí nhân xác suất thì cần xác định mối quan hệ giữa các biến cố trong tích là độc lập hay phụ thuộc. Khi một biến cố có thể xem như tổng của các biến cố khác thì để tính xác suất của biến cố này ta sẽ áp dụng định lí cộng xác suất.

Bài giảng Xác suất thống kê: Biến cố và xác suất - Nguyễn Văn Thìn

tailieu.vn

Công thức nhân xác suất. Từ định nghĩa xác suất có điều kiện, P(A|B. 0 Đây là công thức nhân xác suất.. Công thức xác suất toàn phần. B n } là 1 hệ đầy đủ các biến cố với P (B k ) >. Khi đó, với biến cố A bất kì, ta có. P(B n )P (A|B n ) Đây là công thức xác suất toàn phần.. B n } là 1 hệ đầy đủ các biến cố với P (B i ) >. Ví dụ 20. Tính xác suất. (b) Ta có {A, A} là một hệ đầy đủ các biến cố. Theo công thức xác suất toàn phần ta có. Sự độc lập của các biến cố.

Xác suất của biến cố

tailieu.vn

Tính xác suất của bc Ai với điều kiện bc F đã xãy ra. *F=bc lấy được viên phấn T. Biết rằng lần 3 lấy được bi T, tính xác suất lần 2 lấy được bi T?. Câu hỏi: biết rằng lần 3 lấy được bi T, tính xác suất lần 1 lấy được bi T?. Một biến cố A có xác suất P(A) nhỏ thì khi thực hiện 1 phép thử ta xem như nó không xãy ra. Ta có định nghĩa xác suất của biến cố theo cổ điển. Các công thức tính xác suất:. Công thức xác suất có điều kiện. Công thức xác suất đầy đủ.

Đề cương xác suất

www.academia.edu

Xác suất của biến cố 1.3.1 Định nghĩa xác suất cổ điển 1.3.2 Định nghĩa xác suất theo phương pháp thống kê 1.3.3 Các định nghĩa khác về xác suất 1.3.4 Các tính chất của xác suất 1.4 Xác suất có điều kiện 1.4.2 Định nghĩa và ví dụ 1.4.2 Các tính chất của xác suất có điều kiện 1.4.3 Tính độc lập của các biến cố 1.4.4 Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes 1.5. Dãy phép thử Bernoulli 1.5.1 Định nghĩa và ví dụ 1.5.2 Định lý Bernoulli 1.5..3 Số có khả năng nhất Chương 2.

Bài tập Xác suất thông kê

www.academia.edu

P(A|B3) =0,5 Áp dụng công thức đầy đủ , xác suất để sinh viên làm được cả 2 câu là: P(B. Gọi B1,B2,B3 là xác suất mục tiêu bị phá hủy khi bắn 1 viên, 2 viên, 3 viên Theo giả thiết ta có : P(B1) =0,6 . 0,5 Gọi A là Biến cố mục tiêu phá hủy khi bắn 3 viên đạn. 1 Áp dụng công thức xác suất đầy đủ, xác suất mục tiêu bị phá hủy là P(A. Bài tập 2.3 Bài tâp 2.4

Bài tập xác suất thống kê - ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT

tailieu.vn

Theo công thức xác suất đầy đủ, ta có:. P(A 3 )P(C/A 3 ) Theo Công thức xác suất lựa chọn:. Biết xác suất

Xác suất và phân phối

www.scribd.com

2 1.3 Xác suất của biến cố. 73 Biến ngẫu nhiên rời rạc 8 3.1 Phân phối xác suất. 8 3.2 Hàm khối xác suất. 8 3.3 Hàm phân phối tích lũy. 10 3.5 Phân phối Bernoulli. 12 3.6 Phân phối nhị thức. 134 Biến ngẫu nhiên liên tục 15 4.1 Phân phối xác suất. 15 4.2 Hàm mật độ xác suất. 15 4.3 Hàm phân phối tích lũy. 175 Một số phân phối liên tục 20 5.1 Phân phối đều. 20 5.2 Phân phối chuẩn. 25 6.2 Công thức xác suất đầy đủ. 25 6.3 Xác suất tiền nghiệm, hậu nghiệm. 27 6.4 Phân phối tiền nghiệm, hậu nghiệm. 287

Các định nghĩa của xác suất

tailieu.vn

Khi đó xác suất để điểm rơi ngẫu nhiên vào miền A được xác định bởi công thức:. Ta xem xét định nghĩa thông qua một ví dụ điển hình – “Bài toán gặp gỡ”. Tính xác suất để hai người có thể gặp nhau?. Gọi A là biến cố hai người gặp nhau.. Gọi x là số phút tại thời điểm người thứ nhất đến điểm hẹn: 0 ≤ x ≤ 60.. Gọi y là số phút lúc người thứ hai đến điểm hẹn: 0 ≤ y ≤ 60.. Theo công thức xác suất hình học:.