« Home « Kết quả tìm kiếm

điều kiện vệ sinh thú y


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "điều kiện vệ sinh thú y"

Tờ khai về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở

tailieu.vn

TỜ KHAI VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CƠ SỞ Số:.../TKĐKVSTY-PKD. Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện . ệ ạ Chúng tôi xin tự khai về điều kiện vệ sinh thú y đối với:. CƠ SỞ KINH DOANH, SƠ CHẾ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT. Tên cơ sở:. Loại sản phẩm động vật. Địa điểm và điều kiện cơ sở . Đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt: (có bản sao kèm theo. Có phòng tách biệt để sơ chế SPĐV. m 2 - Có phòng tách biệt để bảo quản SPĐV. Có phòng tách biệt để hun xông, khử trùng SPĐV. m 2 - Có thiết bị khử trùng SPĐV.

Mẫu giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y

tailieu.vn

Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y:. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/ hoá chất dùng trong thú y:. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:. Loại động vật . Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật:. Địa điểm cơ sở . Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở. KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT (Ký, ghi rõ họ tên).

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với cơ sở đang hoạt động) Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với cơ sở đang hoạt động)

tailieu.vn

Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc 100.000đ/chỉ tiêu. BOD 520C (Biochemical Oxygen Demand) 50.000đ/chỉ tiêu. COD (Chemical oxygenemand) 50.000đ/chỉ tiêu. Sunphua (H2S) 30.000đ/chỉ tiêu - Amoniac (NH3) 20.000đ/chỉ tiêu. -Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);. Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (mẫu 5)

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với cơ sở đang hoạt động)

tailieu.vn

Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), Chi cục thú y trả lời kết quả kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện vệ sinh thú y, tiêu chuẩn vệ sinh thú y.. Bước 4: Chi cục thú y cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu.. Hồ sơ. -Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);. Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (mẫu 5). Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y chăn nuôi gia cầm thương phẩm

tailieu.vn

Cá nhân, tổ chức có nhu cầu, nhận đơn xin chăn nuôi tại Trạm thú y huyện, thị xã và điền đầy đủ thông tin, có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn.. Nộp đơn tại Trạm thú y huyện, thị xã:. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ ghi phiếu hẹn.. Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ sẽ hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.. Bước 3: Đến ngày hẹn cá nhân, tổ chức đến trạm Thú y huyện, thị xã để nhận kết quả.. Hồ sơ. Thành phần hồ sơ. Đơn xin chăn nuôi (tự soạn).. Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y chuồng trại.

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý

tailieu.vn

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ xin thẩm định điều kiện vệ sinh thú y tại phòng Hành chính – Tổ chức – Tổng hợp Văn phòng Chi cục Thú y.. Bước 2: Phòng Hành chính – Tổ chức – Tổng hợp tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả lời kết quả.. Trong thời gian 07 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) Chi cục thú y sẽ tiến hành khảo sát điều kiện vệ sinh thú y theo qui định của ngành. Căn cứ vào ngày hẹn cơ sở đến nơi nhận hồ sơ để. nhận được văn bản trả lời.. Hồ sơ. Thành phần hồ sơ.

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do Trung ương quản lý

tailieu.vn

Tổ chức, cá nhân có yêu cầu lập cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống. cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật. cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật. cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y (sau đây gọi chung là cơ sở) phải đăng ký thẩm định điều kiện vệ sinh thú y với cơ quan thú y có thẩm quyền theo quy định tại Điều 43 của Nghị định số. a) Nếu đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh thú y, cơ quan thú y có thẩm

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật

tailieu.vn

Phí thẩm định điều kiện vệ sinh thú y:. Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (mẫu 5). Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y Quyết định số 86/2005/QĐ-

Thông tư số 33/2011/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y

download.vn

THÔNG TƯ Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y. Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y: Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y.

Thông tư số 60/2010/TT-BNNPTNT Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn

download.vn

Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn: Chương I. Thông tư này quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn theo phương thức thủ công hoặc bán tự động. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động giết mổ lợn trên lãnh thổ Việt Nam.

Thông tư số 30/2012/TT-BNNPTNT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y

download.vn

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004. Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng Cục Thú y;. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y. Ban hành kèm theo Thông tư này 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật. Ký hiệu: QCVN BNNPTNT 2.

Thông tư số 61/2010/TT-BNNPTNT Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm

download.vn

Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm: Chương I. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm theo phương thức thủ công hoặc bán tự động.. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động giết mổ gia cầm trên lãnh thổ Việt Nam.

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuội tập trung, cơ sở sản xuất con giống

tailieu.vn

Phí thẩm định điều kiện vệ sinh thú y. Hồ sơ. Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (mẫu 5). Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y theo mẫu 5

Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT Quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản

download.vn

Báo cáo hàng quí và đột xuất kết quả kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y về Cục Thú y. Tham dự các khóa tập huấn về hướng dẫn kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn các cơ sở về văn bản pháp qui liên quan đến điều kiện vệ sinh thú y.. Trách nhiệm của chủ cơ sở 1. Hợp tác và tạo điều kiện thuận lợi cho Đoàn kiểm tra trong việc kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y.

Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)

tailieu.vn

Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan thú y có thẩm quyền tiến hành kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với cơ sở;. Kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện vệ sinh thú y;. Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật về vệ sinh thú y;. Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), cơ quan thú y có thẩm quyền phải trả lời kết quả kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y..

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý.

tailieu.vn

Chi cục Thú y kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với cơ sở (thời gian 5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ):. Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu thì lập biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y.. Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu thì lập biên bản làm việc ghi nhận các trường hợp không đạt.. Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu thì nhận giấy chứng nhận đủ điều. kiện vệ sinh thú y..

Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y

tailieu.vn

Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y;. Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y. Yêu cầu. Có hệ thống xử lý chất thải, xác động vật, bệnh phẩm bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường. Có đủ nước dùng, đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y Nghị định số

Phí và lệ phí thẩm định điều kiện vệ sinh thú y

tailieu.vn

Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tươi:. Tỷ trọng (tỷ trọng kế) Mẫu 5.000. Hàm lượng bơ Mẫu 30.000. Hàm lượng protein (Kieldahl) Mẫu 50.000. Vật chất khô (trọng lượng) Mẫu 30.000. E.coli (ISO/CD Mẫu 70.000. Salmonella (International IDF Standard 93 B: 1995) Mẫu 50.000. aureus (FDA, 8/1997) Mẫu 60.000. perfingens (ISO Mẫu 50.000. Các loại vi sinh vật gây bệnh khác Mẫu 50.000. Chỉ tiêu. đầu 400.000. Dư lượng thuỷ ngân Chỉ tiêu 300.000.

Mẫu kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thuộc Trung ương quản lý

tailieu.vn

Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tươi:. Tỷ trọng (tỷ trọng kế) Mẫu 5.000. Hàm lượng bơ Mẫu 30.000. Hàm lượng protein (Kieldahl) Mẫu 50.000. Vật chất khô (trọng lượng) Mẫu 30.000. E.coli (ISO/CD Mẫu 70.000. Salmonella (International IDF Standard 93 B: 1995) Mẫu 50.000. aureus (FDA, 8/1997) Mẫu 60.000. perfingens (ISO Mẫu 50.000. Các loại vi sinh vật gây bệnh khác Mẫu 50.000. Chỉ tiêu. đầu 400.000. Dư lượng thuỷ ngân Chỉ tiêu 300.000.