Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Định lí Pitago"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tu n 22 ầ Đ NH LÍ PI TA GO Ị NS: . Thông qua các mô hình th c t d n dăt h c sinh bi t đ ự ế ẫ ọ ế ượ c đ nh lí ị Pitago.. H c sinh hi u đ ọ ể ượ c đ nh lý Pitago, hi u đ ị ể ượ c v quan h gi a 3 c nh ề ệ ữ ạ c a tam giác vuông và đ nh lí Pitago đ o. H c sinh hi u, có k năng v n d ng đ nh lí Pitago đ tính đ dài c a 1 ọ ể ỹ ậ ụ ị ể ộ ủ c nh c a tam giác vuông khi bi t đ dài 2 c nh kia. Nh n bi t đ ạ ủ ế ộ ạ ậ ế ượ c m t ộ tam giác là tam giác vuông..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Trong tam giác vuông ABC có ∠ ABC =90 o Áp dụng định lí pitago ta có:. AC 2 =AB 2 +BC Trong tam giác vuông ACD, ta có ∠ ACD =90 o Áp dụng định lí pitago ta có:
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
OH, OK là khoảng cách từ B O đến AB, CD KL OH2 + HB2 = OK2 + KD2* Chứng minh:+ Xét tam giác OHB vuông tại H, có: B OH2 + HB2 = OB2 = R2 (định lí Pitago) (1) H+ Xét tam giác OKD vuông tại K, có: OK2 + KD2 = OD2 = R2 (định lí Pitago) (2)+ Từ (1) và (2) suy ra OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (đpcm) A D2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Oa) Định lý : Trong 1 đường tròn
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Yêu cầu học sinh đọc định lí 4 trong SGK. Yêu cầu các nhĩm trình bày bài chứng minh định lí? (Gợi ý: Sử dụng định lí Pitago và hệ thức định lí 3. Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 3 trang 67 SGK. Thảo luận theo nhĩm nhỏ Ta cĩ:. Trình bày nội dung chứng minh. Thảo luận nhĩm và trình bày Theo hệ thức 3 ta cĩ:. Một số hệ thức liên quan tới đường cao. Định lí 3: Chứng minh:. Ta cĩ:. Suy ra: Định lí 4: Chứng minh: Theo hệ thức 3 và định lí Pitago ta cĩ.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
ΔAHB : ΔAHD 1,5 b) Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ABD ta có: DB cm) Câu AB HB 6 BH 7 V×ΔAHB : ΔBAD nªn ta cã. ΔAHB : ΔAHD 1,5 b) Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ABD ta có: DB cm) Câu AB HB 3 BH 7 V×ΔAHB : ΔBAD nªn ta cã
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông AHC có:
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Áp dụng chứng minh định lí Pytago?. Các hệ thức Hệ thức 1:. Hệ thức 2: h2 = b'c'. Hệ thức 3: ah = bc Hệ thức 4. Chứng minh định lí Pitago B. Ta có: a = b. a.a = a2 Hoạt động 3 (35 phút. Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.. Yêu cầu một học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết” SGK trang 68 và yêu cầu đề bài.. Gọi các nhóm trình bày nội dung bài giải.. Áp dụng định lí 2. Áp dụng định lí Pitago ta có:. Trình bày bài giải. Hoạt động 4 (2 phút
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Áp dụng định lí Pitago trong vuông tại K. Tính AB=? Áp dụng định lí Pitago trong vuông tại C. Để pt. có hai nghiệm x1, x2 thì Áp dụng định lí Vi-et. Chứng minh AB2.CH=AC2.BH. Ta có AB2.CH=AC2.BH
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hoạt động 4: Phát biểu và chứng minh định lí.. Hoạt động 1: Dựa trên hình học thực tế. Giáo viên cho học sinh thực hiện 3 hoạt động sau:. Hoạt động 3: Cho M nằm giữa A và B. Mỗi bài tập được coi là một hoạt động.. Tiếp cận định lí Pitago: các hoạt động 1. 3 Phát biểu định lí Pitago: hoạt động 4. Chứng minh định lí Pitago: hoạt động 5. Thực hiện các hoạt động trên, học sinh sẽ:. Hoạt động 1: Cắt hình (a) để ghép lại thành hình (b) (Hình 2.40). Hình 2.47 Hoạt động 2.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đặt BC 2 = x , từ tính chất của tam giác cân ta suy ra CH = x Áp dụng định lí Pitago tính được AC x 2. Từ hai tam giác vuông KBC và HAC đồng dạng ta được:. Bài 6: Tính độ dài cạnh AB của tam giác ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến AM và BN lần lượt bằng 6 cm và 9 cm.. Áp dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền ta được. Dùng định lí Pitago cho hai tam giác vuông ABC và ABN vuông tại A. BÀI TẬP VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG PHẦN BÀI TẬP CƠ BẢN.
thcs.toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đặt BC 2 = x , từ tính chất của tam giác cân ta suy ra CH = x Áp dụng định lí Pitago tính được AC x 2. Từ hai tam giác vuông KBC và HAC đồng dạng ta được:. Bài 6: Tính độ dài cạnh AB của tam giác ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến AM và BN lần lượt bằng 6 cm và 9 cm.. Áp dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền ta được. Dùng định lí Pitago cho hai tam giác vuông ABC và ABN vuông tại A. BÀI TẬP VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG PHẦN BÀI TẬP CƠ BẢN.
chiasemoi.com Xem trực tuyến Tải xuống
Xét ABC vuông tại A , theo định lí Pitago, ta có: BC 2 AB 2 AC 2. ABC vuông tại A , AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC . Diện tích tam giác ABC . Ta có. AMB vuông tại M. Xét BMC vuông tại C có. Xét BCM vuông tại C có: sin CBM
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Nêu định lí các hệ thức về cạnh vø góc trong tam giác vuông?. Áp dụng tính góc B và cạnh huyền BC trong tam giác trên?. Trả lời định lí:. Ta có:. Áp dụng định lí pitago ta có:. Hoạt động 3 (29 phút): Áp dụng giải tam giác vuông ! Trong bài tập vừa rồi ta thấy sau khi tìm góc B và cạnh BC thì coi như ta đã biết tất cả các yếu tố trong tam giác vuông ABC. việc đi tìm các yếu tố còn gọi là “Giải tam giác vuông”.. Yêu cầu một học sinh đọc trong SGK.. ?Để giải tam giác vuông PQO ta cần tính gì?.
thcs.toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ta có ANE vuông tại A có AD NE nên. 2 0,5 Áp dụng định lí Pitago vào ANE ta có AN 2 + AE 2 = NE 2. Qua B vẽ đường thẳng song song với d cắt AM tại I, ta có: AB AI (1). Qua C vẽ đường thẳng song song với d cắt AM tại K, ta có: AC AK (2). AE AG 0,25. Từ (3) và (4) suy ra: 2 2 3
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Áp dụng định lí Pitago ta có. b) Theo quy tắc phép trừ ta có. Hình 1.11. Khi đó tứ giác ADBC ' là hình bình hành (vì có cặp cạnh đối song song) suy ra DB AC ' Do đó u CA AC ' CC. (Hình 1.45)Theo quy tắc trừ ta có AB AC CB AB AC BC a. Khi đó ta có AB AC AA. Ta có. (Hình 1.46). a) Ta có OD BO AB OD AB BO AO. Ta có OC AO suy ra. b) Áp dụng quy tắc trừ ta có. Hình 1.45. Hình 1.46. Ta có AB AD AD 2 cos 30 a 0 a 3,.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Áp dụng định lí Pitago ta có. b) Theo quy tắc phép trừ ta có. Hình 1.11. Khi đó tứ giác ADBC ' là hình bình hành (vì có cặp cạnh đối song song) suy ra DB AC ' Do đó u CA AC ' CC. (Hình 1.45)Theo quy tắc trừ ta có AB AC CB AB AC BC a. Khi đó ta có AB AC AA. Ta có. (Hình 1.46). a) Ta có OD BO AB OD AB BO AO. Ta có OC AO suy ra. b) Áp dụng quy tắc trừ ta có. Hình 1.45. Hình 1.46. Ta có AB AD AD 2 cos 30 a 0 a 3,.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Áp dụng định lí Pitago ta có. b) Theo quy tắc phép trừ ta có. Hình 1.11. Khi đó tứ giác ADBC ' là hình bình hành (vì có cặp cạnh đối song song) suy ra DB AC ' Do đó u CA AC ' CC. (Hình 1.45)Theo quy tắc trừ ta có AB AC CB AB AC BC a. Khi đó ta có AB AC AA. Ta có. (Hình 1.46). a) Ta có OD BO AB OD AB BO AO. Ta có OC AO suy ra. b) Áp dụng quy tắc trừ ta có. Hình 1.45. Hình 1.46. Ta có AB AD AD 2 cos 30 a 0 a 3,.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1: (4 điểm) a) Xét tam giác MKP vuông tại K, áp dụng định lí Pitago =>. Xét tam giác MKP có MA là phân giác của góc M nên:. b) Xét tam giác MKP có AF. a) Tam giác AME đồng dạng với tam giác FMD (g.g)
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Trên tia đối của tia AB lấy điểm B' sao cho AB = AB' (1) Xét hai tam giác vuông ABC và AB'C có:. b) ∆ABC vuông tại A nên áp dụng định lí Pitago ta có:. b) Các tam giác ABD và BDC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?. b) Ta có:
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC:. Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC:. Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông ABC:. Ta có Tam giác ABO vuông tại B (AB là tiếp tuyến của đường tròn (O)). Và tam giác ACO vuông tại C (AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)). Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAB có BH là đường cao:. Ta có HI là đường phân trong của tam giác HDE (cmt). Nên HA là đường phân ngoài của tam giác HDE