« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐLBT động lượng


Tìm thấy 15+ kết quả cho từ khóa "ĐLBT động lượng"

44 bài tập tự luận có đáp số ĐLBT động lượng

www.vatly.edu.vn

Xác định động lượng của vật. áp dụng độ biến thiên động lượng. Bài 5: Một quả cam có khối lượng 0,5 kg rơi tự do không vận tốc ban đầu xuống đất có động lượng là 10 kgms. Bài 6: Một vật rơi tự do với vận tốc ban đầu 20 m/s từ độ cao h so với mặt đất. Bài 7: Hệ 2 vật có khối lượng 1 kg và 4 kg chuyển động với các vận tốc tương ứng 3 m/s và 1 m/s theo hai phương hợp với nhau góc 45 0 . Tính động lượng của hệ?. Định lý biến thiên động lượng.

44 bài tập tự luận có đáp số ĐLBT động lượng

www.vatly.edu.vn

Xác định động lượng của vật. áp dụng độ biến thiên động lượng. Bài 5: Một quả cam có khối lượng 0,5 kg rơi tự do không vận tốc ban đầu xuống đất có động lượng là 10 kgms. Bài 6: Một vật rơi tự do với vận tốc ban đầu 20 m/s từ độ cao h so với mặt đất. Bài 7: Hệ 2 vật có khối lượng 1 kg và 4 kg chuyển động với các vận tốc tương ứng 3 m/s và 1 m/s theo hai phương hợp với nhau góc 45 0 . Tính động lượng của hệ?. Định lý biến thiên động lượng.

Hướng dẫn ôn tập thi HKII Vật lý 10CB

www.vatly.edu.vn

Chương IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Bài 23: Động lượng, ĐLBT động lượng:

Hướng dẫn giải đề thi thử cho học sinh thi THPT QUỐC GIA

www.vatly.edu.vn

Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là năng lượng cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman khi electron chuyển từ ∞ về quỹ đạo K.. Theo ĐLBT động lượng ta có: m(v. Ta có: Z = U/I = 130. Năng lượng tỏa ra từ 1g Li là. Phương trình dao động của vật: x =Acos(ωt +φ. Phương trình phản ứng: Giản đồ động lượng: Theo giản đồ ta có:. Định luật bảo toàn năng lượng có:. phản ứng thu năng lượng Câu 10: A. Theo định lý động năng ta có (Wđ.

PHẦN 1 DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

www.vatly.edu.vn

�EMBED Equation.DSMT4���=�EMBED Equation.DSMT4���A Lưu ý. 0 vật chuyển động chậm dần - Vật m chuyển động với vận tốc v0 đến va chạm vào vật M đang đứng yên : Va chạm đàn hồi: Áp dụng ĐLBT động lượng và năng lượng ( dưới dạng động năng vì mp ngang Wt = 0 ) Từ � EMBED Equation.DSMT4. và � EMBED Equation.DSMT4. Động năng : Wđ = �EMBED Equation.DSMT4���mv2 = �EMBED Equation.DSMT4���m(2A2sin2((t. Thế năng: Wt = �EMBED Equation.DSMT4���kx2 = �EMBED Equation.DSMT4���k A2cos2((t.

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐH NĂM 2014

www.vatly.edu.vn

Vậy điểm dao động cùng pha gần M nhất cách M 8mm. Câu 10: Ta có. Câu 11: Ta có: AB = 100 cm. Câu 14: Chọn B Câu 15: Ta có . Câu 16: Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức. Câu 17: Từ đồ thị ta suy ra được phương trình biễu diễn dòng điện trong mỗi mạch là. Suy ra biểu thức điện tích tương ứng là. Từ đó ta có. Suy ra: Chọn C Câu 18: Áp dụng ĐLBT động lượng ta có:. Câu 22: Ta có. Suy ra . Câu 24: Đối với mạch chỉ có tụ điện ta có. Câu 26: Ta có. Câu 31: Ta có. Suy ra:.

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐH NĂM 2014 MÃ ĐỀ 319

www.vatly.edu.vn

Áp dụng ĐLBT động lượng ta có:. Áp dụng định luật BTNL ta có. Ta có: –é–. Suy ra › “é“ ". Suy ra ( Ĝ. Đối với mạch chỉ có tụ điện ta có: U ¡ U J B ". Ta có: tan U Y X Z 1 ⇒ U ". Suy ra. Biên độ dao động của C và D lần lượt là:. Độ lệch pha dao động của phần tử C ở thởi điểm t và thời điểm t. Vì C và D nằm ở hai bên bó sóng liền kề nên chúng luôn dao động ngược pha. Suy ra T = 0,4 s.. Khoảng cách giữa nốt SON và nốt LA là 2nc nên ta có: c G 2. Suy ra c. Suy ra: W G = 300Ω..

Một dạng thuộc chuyên đề vật lí hạt nhân

www.vatly.edu.vn

Bắn hạt  có động năng 4 MeV vào hạt nhân 14 7 N đứng yên thì thu được một hạt prôton và một hạt nhân X. Theo đề bài ta có: 4 2 He + 14 7 N  1 1 p + 17 8 O. m: phản ứng thu năng lượng. năng lượng thu vào: W = (m – m 0 ).c 2 = 1,21 MeV.. Theo ĐLBT động lượng ta có: m  v. Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 9 Be đứng yên để gây ra phản ứng p + 9 Be  4 X + 6 Li.. Biết động năng của các hạt p, X và 6 Li lần lượt là 5,45 MeV .

ĐỀ & GIẢI CHI TIẾT THI THỬ ĐH TRƯỜNG QL3

www.vatly.edu.vn

Ta có + Áp dụng công thức: H. m/s + ĐL bảo toàn năng lượng:. Tốc độ của M đạt cực đại tại vị trí có. Theo ĐLBT động lượng ta có: m(v. Cộng hưởng dao động điện từ.. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.. Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ Câu 21. Ta có: Z = U/I = 130. Ta có biểu thức liên hệ. Tại thời điểm t1 và t2 ta có:. 8 Hướng dẫn. Ta có: Câu 24.

Giải chi tiết Đề thi thử ĐH Quỳnh Lưu 3 Lần 2 2012

www.vatly.edu.vn

Theo ĐLBT động lượng ta có: m(v. Cộng hưởng dao động điện từ.. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.. Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ Câu 21. Ta có: Z = U/I = 130. Ta có biểu thức liên hệ. Tại thời điểm t1 và t2 ta có:. 8 Hướng dẫn. Ta có: Câu 24. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Ta có: vmax = ωA= 3(m/s. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm.

ĐA Thi thử ĐH QL3 L2 2013

www.vatly.edu.vn

Một con lắc lò xo có k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 5/9(kg) đang dao động điều hoà theo phương ngang có biên độ A = 2cm trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. EMBED Equation.3 = 6. Theo ĐLBT động lượng theo phương ngang ta có: (m + m0)v0 = mv. Điện áp cực đại : U0 = I0.Z = 2.. EMBED Equation.DSMT4. Biểu thức Điện áp: u. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2(H) để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Bước sóng: λ = 2πc. EMBED Equation.3 C. Ta có.

Đề và đáp án chi tiết thi thử số 1

www.vatly.edu.vn

Theo ĐLBT động lượng ta có: m(v. Cộng hưởng dao động điện từ.. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.. Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u. Ta có: Z = U/I = 130. i2=-2,5A.Điện áp cực đại và tần số góc là. Ta có biểu thức liên hệ. Tại thời điểm t1 và t2 ta có:. 8 Hướng dẫn. Ta có: Câu 24. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2).

Tài liệu chung khối 10 -HKII

www.vatly.edu.vn

1.Động lượng Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức:. m: là khối lượng (kg). v là vận tốc(m/s). Trong đó : m: khối lượng (kg) m1. Sau va chạm v1,v2 : vận tốc của vật(m/s). Là loại va chạm mà sau va chạm hai vật dính vào nhau cùng chuyển động với vận tốc Áp dụng ĐLBT động lượng:. Trong đó: v1, v2: vận tốc 2 vật trước va chạm (m/s). v: vận tốc 2 vật sau va chạm (m/s).

Sóng cơ khó - lời giải chi tiết

www.vatly.edu.vn

(t tính bằng s A tính bằng mm) Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9cm. Số điểm dao động với biên độ bằng O trên đoạn O1O2 là: A. vậy trên O1O2 có 16 điểm dao động với biên độ bằng O câu 2: theo đlbt động lượng ta có:. 1510 vậy ĐÁP ÁN C LÀ phù hợp Câu 35: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là us1 = 2cos(10(t.

Tổng hợp + giải chi tiết các câu sóng cơ hay và khó

www.vatly.edu.vn

(t tính bằng s A tính bằng mm) Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9cm. Số điểm dao động với biên độ bằng O trên đoạn O1O2 là: A. vậy trên O1O2 có 16 điểm dao động với biên độ bằng O câu 2: theo đlbt động lượng ta có:. 1510 vậy ĐÁP ÁN C LÀ phù hợp Câu 35: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là us1 = 2cos(10(t.

Giáo án Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng

www.vatly.edu.vn

HĐ 2:GV khái quát và đưa ra định nghĩa về xung lượng của lực.. Nhóm câu hỏi 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc. Động lượng là một đại lượng vectơ cùng hướng với vận tốc của vật. Động lượng có đơn vị đo là kilôgam mét trên giây (kg.m/s).. HĐ 3: HS đọc SGK và trình bày được khái niệm động lượng của một vật.. HĐ 4:HS thảo luận để tìm hiểu mối liên hệ giữa động lượng với xung lượng của lực bằng cách vận dụng định luật II Newton.. Nhóm câu hỏi 2..

Tài liệu Ôn tập Phân tích chương trình

www.vatly.edu.vn

3.1.2 Khái niệm động lƣợng và định luật bảo toàn động lƣợng. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động của các vật thông qua tương tác, và luôn cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.. 2 và là dạng năng lượng đặc trưng cho chuyển động của vật. (2) mà học sinh đã được học ở chương II, bởi lẽ, đối với một vật chuyển động thì không thể tách rời khối lượng và vận tốc của nó. 3.1.3 Ứng dụng của ĐLBT động lƣợng - Chuyển động bằng phản lực.

Chuyên đề động lượng

www.vatly.edu.vn

CHUYÊN ĐỀ: ĐỘNG LƯỢNG. vatliphothong.com CHUYÊN ĐỀ: ĐỘNG LƯỢNG - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG A. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm động lượng cảu vật hay hệ vật. Phương pháp: a) Với bài tập tìm động lượng của 1 vật chỉ cần áp dụng biểu thức:. p=m.v b) Với hệ vật: Áp dụng động lượng hệ vật:. Bài 1: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s.

Chuyên đề động lượng

www.vatly.edu.vn

CHUYÊN ĐỀ: ĐỘNG LƯỢNG. vatliphothong.com CHUYÊN ĐỀ: ĐỘNG LƯỢNG - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG A. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm động lượng cảu vật hay hệ vật. Phương pháp: a) Với bài tập tìm động lượng của 1 vật chỉ cần áp dụng biểu thức:. p=m.v b) Với hệ vật: Áp dụng động lượng hệ vật:. Bài 1: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s.

Bài tập Động lượng

www.vatly.edu.vn

Câu 6) Trên hình là đồ thị chuyển động của một vật cĩ khối lượng 4 kg. Động lượng của vật tại thời điểm t1 = 1s và thời điểm t2 = 5s lần lượt bằng : a) p1. 0 4 t(s) Mục tiêu : Vận dụng tính chất vectơ của động lượng tìm vectơ tổng động lượng của hệ vật. Câu 7) Chọn phương án sai trong các phương án tổng hợp động lượng của 2 vật tương tác dưới đây : a). Mục tiêu : Vận dụng định luật bảo tồn động lượng. Câu 8) Hệ gồm 2 vật cĩ động lượng là : p1 = 6kgm/s và p2 = 8kgm/s.