« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Ngữ văn 8 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giáo án Ngữ văn 8 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt"

Giáo án Văn 8: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt theo Công văn 5512

vndoc.com

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT I. Nắm được từ ngữ xưng hô ở địa phương nơi mình đang sinh sống hoặc địa phương khác trong tỉnh Hà Nam. Thấy được vai trò của việc sử dụng từ xưng hô địa phương trong giao tiếp hằng ngày và trong tác phẩm văn học. Rèn kĩ năng lựa chọn, sử dụng từ xưng hô địa phương hợp lí trong khi nói và viết.. tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, năng lực đánh giá.. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên:. Chuẩn bị của học sinh:.

Chương trình địa phương phần tiếng Việt

vndoc.com

Lý thuyết môn Ngữ văn 8 bài: Chương trình địa phương phần tiếng Việt. Đề bài: Sưu tầm những câu chuyện về từ ngữ địa phương. Các em có thể sưu tầm những câu chuyện về từ ngữ địa phương, dưới đây là một gợi ý:. Có công việc và sống tại Hà Nội. Lâu ngày về thăm quê và đưa bố ra Hà Nội chơi. Ra đó khi bố muốn nói tê thì phải nói là kia.. Muốn nói mô thì phải nói là đâu.. Ra đến nơi, vì vừa làm việc vừa tranh thủ cho bố dạo cho biết Hà Nội nên người con để bố ngồi trên một mô đất.

Soạn bài Chương trình địa phương phần Tiếng Việt Soạn văn 9 tập 2 bài 26

download.vn

Soạn bài Chương trình địa phương phần Tiếng Việt Ngữ văn 9 tập 2 là tài liệu hữu ích mà Download.com.vn muốn giới thiệu đến các bạn đọc cùng tham khảo.. Tài liệu giúp các bạn trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa Ngữ 9 tập 2 trang 97 đến 99. Ngoài ra để xem thêm các bài soạn khác, mời các bạn truy cập vào chuyên mục Soạn văn 9 nhé. Chúc các bạn học tập tốt.. Soạn bài Chương trình địa phương phần Tiếng Việt Câu 1. Từ ngữ Nam Bộ Từ ngữ toàn dân. Ba Bố, cha. Nói trổng Nói trống không.

Soạn bài Chương trình địa phương phần tiếng việt siêu ngắn lớp 9

vndoc.com

Soạn bài Chương trình địa phương phần tiếng việt siêu ngắn- Ngữ văn 9 Câu 1 (trang 97 Ngữ Văn lớp 9 Tập 2):. Từ địa phương Từ toàn dân. -Từ “kêu” ở ví dụ a là từ toàn dân. -Từ “kêu” ở ví dụ b là từ địa phương. Sửa “kêu” thành “gọi”.

Giáo án Văn 9: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) theo Công văn 5512

vndoc.com

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng Việt). Nhận biết một số từ ngữ địa phương, mà không kém phần quan trọng là hướng dẫn các em có thái độ đối với việc sử dụng từ ngữ địa phương trong đời sống cũng như nhận xét về cách sử dụng từ ngữ địa phương trong những văn bản phổ biến rộng rãi (như trong văn chương nghệ thuật. Ôn tập củng cố các kiến thức về từ ngữ địa phương.. Năng lực:. năng lực sử dụng ngôn ngữ.. Năng lực sử dụng ngôn ngữ..

Soạn bài Chương trình địa phương phần tiếng Việt Soạn văn 8 tập 1 bài 8

download.vn

Soạn văn 8: Chương trình địa phương phần tiếng Việt. Tìm các từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương em có nghĩa tương đương với các từ ngữ toàn dân dưới đây:. Sưu tầm một số từ ngữ có quan hệ chỉ người có quan hệ thân thích được dùng ở địa phương khác. Sưu tầm một số thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt,. thân thích ở địa phương em.. (Bầm ơi, Tố Hữu) Từ ngữ địa phương: bầm. (Ca dao) Từ ngữ địa phương: thầy.

Soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) siêu ngắn lớp 8

vndoc.com

Soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) siêu ngắn - Ngữ văn 8. Từ xưng hô địa phương trong đoạn trích trên: “U”. Từ xưng hô toàn dân: “Mẹ”. Từ xưng hô không phải từ toàn dân cũng không thuộc lớp từ địa phương:. Một số từ xưng hô ở địa phương khác:. Các từ xưng hô địa phương thường chỉ dùng trong phạm vi giao tiếp hẹp (trong vùng địa phương) và không dùng trong hoàn cảnh giao tiếp có tính chất nghi thức..

Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) Soạn văn lớp 8 tập 2 bài 33

download.vn

Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt). Soạn văn Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) đầy đủ. Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu) Xác định từ xưng hô địa phương trong đoạn trích trên. Trong các đoạn trên những từ ngữ xưng hô nào là toàn dân, những từ ngữ nào không phải toàn dân nhưng cũng không thuộc lớp từ ngữ địa phương.. Từ “u” (dùng để gọi mẹ) là từ xưng hô địa phương.. Từ “mợ” (dùng để gọi mẹ) không phải là từ xưng hô địa phương, cũng không phải là từ xưng hô toàn dân.

Giáo án Ngữ văn 9 bài 51: Chương trình địa phương Tiếng Việt

vndoc.com

Bài 51: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG TIẾNG VIỆT MỘT VÀI ĐẶC ĐIỂM CỦA TỪ ĐỊA PHƯƠNG NAM BỘ. Bước đầu nắm được một vài đặc điểm của từ ngữ địa phương Nam Bộ trong khẩu ngữ.. Hiểu và vận dụng được những đặc điểm của từ địa phương Nam Bộ vào thực tế hoạt động nói và viết của mình một cách thích hợp.. Hiểu và chọn lọc sử dụng từ ngữ địa phương Nam Bộ hợp lí trong giao tiếp hàng ngày.. 1.Từ ngữ địa phương là gì? Cho ví dụ?.

Soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng việt) siêu ngắn

vndoc.com

Soạn bài Chương trình địa phương (phần tiếng việt) siêu ngắn - Ngữ văn 8 Câu 1 (trang 90 sgk Ngữ văn 8 tập 1):. STT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ được dùng ở địa phương em. 3 Ông nội Ông nội. 4 Bà nội Bà nội. 5 Ông ngoại Ông ngoại. 24 Chị dâu (vợ của anh trai) Chị dâu. 26 Em dâu (vợ của em trai) Em dâu. 28 Anh rể (chồng chị gái) Anh rể. 30 Em rể (chồng của em gái) Em rể. 32 Con dâu (vợ của con trai) Con dâu. 33 Con rể (chồng của con gái) Con rể. Từ ngữ địa phương ở các địa phương khác;.

Giải VBT Ngữ văn 7 Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt): Rèn luyện chính tả

vndoc.com

Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt): Rèn luyện chính tả Câu 1 (trang 154 VBT): Điền ch hoặc tr vào chỗ trống:. Câu 3 (trang 154 VBT): Điền giành hoặc dành vào chỗ trống:. Câu 4 (trang 154 VBT): Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ trống:. Câu 5 (trang 154 VBT): Tìm các từ chỉ hoạt động trạng thái bắt đầu bằng ch hoặc tr.. a, Bắt đầu bằng ch: chạy, chơi, chào, chuyền, chuyển, chết, chùng, chao, chuồn, chua, chát.... b, Bắt đầu bằng tr: trèo, trộm, trao, trôi, trũng, trập trùng, truyền,....

Giáo án Ngữ văn 6 bài: Chương trình địa phương theo CV 5512

vndoc.com

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng Việt) RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ. Kiến thức. Một số lỗi chính tả thường thấy ở địa phương.. Phát hiện và sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.. Học sinh có ý thức khắc phục các lỗi chính tả do ảnh hưởng cách phát âm địa phương.. Bảng phụ ghi ví dụ phần I và bài tập 1.. Đọc và nghiên cứu bài theo câu hỏi SGK.. Tiến trình tổ chức dạy - học:. Các hoạt động dạy - học:.

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 9 CHUẨN2

www.scribd.com

Kĩ thuật dạy học: Động não, lắng nghe tích cực, trình bày một phút D -Nội dung lên lớp 1-ổn định : 2-Kiểm tra: 3-Bài mới: Hoạt động 1 : Khởi động Phần TV trong HK II các em đã được học về hô ngữ và các thành phần biệtlập. 2-Bài tập 2. Tiết 138 CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG NG: (Phần tiếng Việt) 243 Giáo án Ngữ văn 9 A-Mục tiêu cần đạt.

Đổi Mới Phương Pháp Dạy Học Chương Trình Địa Phương Ngữ Văn

www.scribd.com

Từ đógiúp học sinh hiểu biết và hòa nhập hơn với môi trường mà mình đang sống, có ýthức tìm hiểu, góp phần giữ gìn và bảo vệ các giá trị văn hóa của quê hương. 1 Năm học 2014 -2015ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG NGỮ VĂN .Tiết 139: Chương Tiết 138-139: Tiết 121: Chương Tiết 133: Chươngtrình địa phương Chương trình địa trình địa phương trình địa phương( phần văn) phương ( phần văn. phần Tiếng Việt) (phần Tiếng Việt) Tiết 137: Chương Tiết 143: Chương trình địa phương trình địa phương

Giáo án bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)

vndoc.com

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG. Hệ thống hóa từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng trong giao tiếp ở địa phương.. Kiến thức: Các từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.. Kĩ năng: Sử dụng từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.. Học Sinh: Vở bài soạn, vở bài tập, sưu tầm từ ngữ địa phương.. Giới thiệu bài mới: Giới thiệu cấu trúc chương trình ngữ văn địa phương lớp 8.. Mục tiêu: HS nắm được từ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt được sử dụng ở địa phương mình..

Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) lớp 7

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng Việt). Bài tham khảo 1. RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ Các bài tập chính tả. a) Điền vào chỗ trống:. Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:. Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:. Tiếng thích hợp trong ngoặc đơn: (Giành, dành) dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.. Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ: Liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.. b) Tìm từ theo yêu cầu:.

Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt, trang 175) Soạn văn 9 tập 1 bài 13

download.vn

Soạn văn 9: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt). Hãy tìm trong phương ngữ em đang sử dụng hoặc trong một phương ngữ mà em biết những từ ngữ:. Chỉ các sự vật, hiện tượng… không có tên gọi trong các phương ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân.. Đồng nghĩa nhưng khác nhau về âm với những từ ngữ trong các phương ngữ hoặc trong ngôn ngữ toàn dân.. Phương ngữ Bắc Phương ngữ Trung Phương ngữ Nam. Đồng âm nhưng khác về nghĩa với những từ ngữ trong các phương ngữ khác hoặc ngôn ngữ toàn dân..

1.Khung Phân Phối Chương Trình Ngữ Văn THCS Và THPT Năm Học 2009-2010

www.scribd.com

);Hướng dẫn làm bài kiểm tra;Kiểm tra học kì II.Tuần 36Tiết 133 đến tiết 136Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp);Hoạt động Ngữ văn.Tuần 37Tiết 137 đến tiết 140Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;Trả bài kiểm tra học kì II.

Phân phối chương trình môn Ngữ văn lớp 8

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 128 Trả bài kiểm tra Văn.. 129 Kiểm tra Tiếng Việt.. 130 Trả bài viết số 6.. 133 Ôn tập phần Tập làm văn 134 Ôn tập phần Tập làm văn.. 135 Văn bản thông báo. 136 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt (theo SGK) 36. 137, 138 Kiểm tra tổng hợp cuối năm.. 139 Luyện tập làm văn bản thông báo.. 140 Trả bài kiểm tra tổng hợp.

Giải VBT Ngữ văn 6: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)

vndoc.com

Câu 1 (trang 167 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 - trang 85 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống.. Chọn tr/ch để điền vào các chỗ trống sau: trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.. Chọn s/x để điền vào các chỗ trống sau: sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ..