« Home « Kết quả tìm kiếm

Personal Area Network


Tìm thấy 18+ kết quả cho từ khóa "Personal Area Network"

Nghiên cứu thực nghiệm các hệ thống Wireless sensor network

000000253220.pdf

dlib.hust.edu.vn

Networks WIMAX Worldwide Interoperability for Microwave Access WLAN Wireless Local Area Network WPAN Wireless Personal Area Network WSNs Wireless Sensor Networks 11DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Các thế hệ cảm biến không dây Bảng 2.1: Các giao thức truyền dẫn không dây phổ biến Bảng 2.2: Một số giao thức giao vận trong mạng WSNs Bảng 3.1: Dải tần Zigbee/IEEE Bảng 3.2: Các kênh truyền trên dải tần Zigbee/IEEE Bảng 3.3: Chuỗi giả ngẫu nhiên 32 chip Bảng 3.4: Ánh xạ bit thành chip Bảng 4.1: Thông số

Tailieutonghop.com---luan Vandanh Gia Chi Phi Tim Duong Cua Mot So Giao Thuc Dinh Tuyen Trong Mang Manet

www.scribd.com

Area Network WMAN Wireless Metropolitan Area Network WPAN Wireless Personal Area Network WWAN Wireless Wide Area Network WRP Wireless Routing Protocol ZRP Zone Routing Protocol .

Performance evaluation of data transport over differentnode density of zigbee sensor network – an opnet simulation study

tailieu.vn

And the back-off mechanism results in longer delays when the network traffic is heavy.. ZigBee is a new wireless technology guided by the IEEE802.15.4 Personal Area Network (PAN) standard.. This model implements only the first two levels of the International organization of Standardization (ISO)/ Open System Interconnection (OSI) stack and a few functions of the upper layer.

Đánh giá hiệu năng của giao thức mạng không dây cá nhân Zigbee

repository.vnu.edu.vn

“Introduction to IEEE 802.15.3 High Rate Introduction to IEEE 802.15.3 High Rate Wireless Personal Area Network (WPAN) Wireless Personal Area Network (WPAN)”. “Routing in ZigBee: benefits from exploiting the IEEE 802.15.4 association tree”. http://en.wikipedia.org/wiki/IEEE_802

Các biện pháp bảo mật trong mạng LAN không dây

dlib.hust.edu.vn

- Wide Area Network WECA - Wireless Ethernet Compatibility WEP - Wired Equivalent Protocol Wi-Fi - Wireless fidelity WLAN - Wireless LAN WPAN - Wireless Personal Area Network xiv MỞ ĐẦU Trong 10 năm qua mạng vô tuyến không dây đã phát triển với tốc độ chóang mặt.

Hack Proofing Your Wireless Network

tailieu.vn

IEEE 802.15 Task Group 2 – The Coexistence Task Group The scope of this task group is to specifically develop recommended practices which could be used to facilitate coexistence of IEEE 802.15 Wireless Personal Area Networks and IEEE 802.11 Wireless Local Area.

Tìm hiểu về mạng không dây và phát triển dịch vụ trên mạng không dây

www.scribd.com

Nguy ễ n Khánh Trình - L ớ p Cao h ọ c CNTT 2004 - Đ HBKHN - 4VPN Virtual Private Networks M ạ ng riêng ả o WAN Wide Area Network M ạ ng di ệ n r ộ ng WEP Wired Equivalent Privacy B ả o m ậ t t ươ ng đươ ng h ệ th ố ng có dây WLAN Wireless Local Area Network M ạ ng n ộ i h ạ t không dây WMAN Wireless Metropolitant Area Network M ạ ng di ệ n r ộ ng không dây WPAN Wireless Personal Area Network M ạ ng cá nhân không dây. Nguy ễ n Khánh Trình - L ớ p Cao h ọ c CNTT 2004 - Đ HBKHN - 7 1.2.

Mạng đô thị Man và giải pháp xây dựng mạng viễn thông Hà nội

105323.pdf

dlib.hust.edu.vn

Control Điều khiển truy nhập phương tiện MAN Metropolitan Area Network Mạng đụ thị/ Mạng diện rộng MG Media Gateway Cổng phương tiện MGC Media Gateway Controller Thiết bị điều khiển MG MPLS Multi Protocol Label Switching Chuyển mạch nhón đa giao thức NGN Next Generation Network Mạng kế tiếp OAM Operation Adminitration and Maintenance Khai thỏc quản lý và bảo dưỡng OADM Optical Add Drop Multiplexer Thiết bị xen / rẽ quang OCh Optical Channel Kờnh quang PAN Personal Area Network Mạng cỏ nhõn PCF Point

Thuật toán đồng bộ và giải mã dữ liệu trong máy thu IR-UWB tốc độ thấp

277186.pdf

dlib.hust.edu.vn

preamble Mào đầu đồng bộTR Transmit-Reference Truyền tham chiếuUWB Ultra-WideBand Băng siêu rộngVLSI Very-Large-Scale Integration Mạch tích hợp tỉ lệ rất lớnWLAN Wireless Local Area Network Mạng cục bộ vô tuyếnWPAN Wireless Personal Area Network Mạng vô tuyến cá nhânZF Z ero-Forcing Ép về không5 Danh sách kí hiệu toán họcfcTần số trung tâm của băngfHTần số cận trên (-10 dB)fLTần số cận dưới (-10 dB)B Băng thông của băngg0(t) Xung Gaussian đơn chu trìnhgk(t) Vi phân cấp k của xung Gaussian đơn chu

Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố chính nhằm ổn định công nghệ thấm nitơ thể khí lên một số loại thép thông dụng ở Việt Nam

277168.pdf

dlib.hust.edu.vn

preamble Mào đầu đồng bộTR Transmit-Reference Truyền tham chiếuUWB Ultra-WideBand Băng siêu rộngVLSI Very-Large-Scale Integration Mạch tích hợp tỉ lệ rất lớnWLAN Wireless Local Area Network Mạng cục bộ vô tuyếnWPAN Wireless Personal Area Network Mạng vô tuyến cá nhânZF Z ero-Forcing Ép về không5 Danh sách kí hiệu toán họcfcTần số trung tâm của băngfHTần số cận trên (-10 dB)fLTần số cận dưới (-10 dB)B Băng thông của băngg0(t) Xung Gaussian đơn chu trìnhgk(t) Vi phân cấp k của xung Gaussian đơn chu

Mạng thông tin di động thế hệ kế tiếp Mobile NGN

dlib.hust.edu.vn

Service Access OSPF Open Shortest Path Protocol OTASP Over-The-Air Service Provisioning PACS Personal Access Communications System PAN Personal Area Network PAP Password Authentication Protocol PBX Private Branch Exchange PCF Packet Control Function Policy Control Function P-CSCF Proxy Call State Control Function PDC Personal Digital Cellular PDCP Packet Data Convergence Protocol PDE Position Determining Entity PDF Policy Decision Function PDP Packet Data Protocol Policy Decision Point PDS Packet

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ DI ĐỘNG CỦA NÚT MẠNG ĐẾN HIỆU QUẢ CỦA CÁC THUẬT TOÁN ĐỊNH TUYẾN TRONG MẠNG MANET LUẬN VĂN THẠC SĨ

www.academia.edu

TORA Temporally-Ordered Routing Algorithm UMTS Universal Mobile Telecommunications Systems VINT Virtual InterNetwork Testbed WIFI Wireless Fidelity WiMAX World Interoperability for MicroAccess WLAN Wireless Local Area Network WMAN Wireless Metropolitan Area Networks WPAN Wireless Personal Area Networks WRP Wireless Routing Protocol WWAN Wireless Wide Area Networks ZRP Zone Routing Protocol 12 Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1.

Hệ thống truyền dữ liệu bằng ánh sáng nhìn thấy (Visible light data transmission system)

000000254966.PDF.pdf

dlib.hust.edu.vn

IEEE 802.11 (Wireless Local area network- WLAN. IEEE 802.15 (Wireless Personal area network - WPAN. IEEE 802.16 (Wireless Metropolitan area network - WMAN. IEEE 802.20 (Wireless Mobility. IEEE 802.21 (Hand-off/Interoperability Between Networks.

Ứng dụng công nghệ M2M phát triển hệ thống tự động hóa quá trình đo lường, thu thập số liệu và tính cước cho ngành điện

310489.pdf

dlib.hust.edu.vn

Mạng M2M nội bộ (M2M Area Network) được sử dụng để kết nối các thiết bị đầu cuối với M2M Gateway. Mạng M2M nội bộ (M2M Area network): Mạng M2M nội bộ sử dụng các công nghệ mạng PAN (Personal Area Network) như IEEE 802.15, ZigBee, SRD, UWB v.v… Mạng truyền tải (Communication Network): Mạng truyển tải giúp kết nối các thiết bị đầu cuối hoặc M2M Gateway với các máy chủ ứng dụng. Ứng dụng M2M: Ứng dụng chứa logic của dịch vụ M2M 1.2.

Triển khai 3G tại Việt Nam và xu hướng phát triển 4G

000000253423.pdf

dlib.hust.edu.vn

Termination Đầu cuối di động N NAMPS Narrow AMPS AMPS băng hẹp NB Node B Nút B NGN Next Generation Network Mạng thế hệ mới NMT Nordic Mobile Telephone Hệ thống điện thoại di động Bắc Âu NSS Network Switching Subsystem Phân hệ chuyển mạch mạng NTACS Narrow TACS TACS băng hẹp xO OSI Open System Interconnection Kết nối các hệ thống mở OVSF Orthogonal Variable Spreading Factor Hệ số trải phổ biến trực giao P PAN Personal Area Network Mạng khu vực cá nhân PC Personal Computer Máy tính cá nhân PCM Pulse

Nghiên cứu nâng cao hiệu năng giao thức định tuyến cho mạng Manet

277122.pdf

dlib.hust.edu.vn

WIFI Wireless Fidelity Hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến 61 WiMAX Worldwide Interoperability for Microwave Access Hệ thống mạng không dây băng thông rộng khoảng cách lớn 62 WLAN Wireless Local Area Network Mạng cục bộ không dây 63 WPAN Wireless Personal Area Network Mạng cá nhân không dây viii 64 WRP Wireless Routing Protocol Giao thức định tuyến không dây 65 ZHLS Zone-Based Hierarchical Link State Routing Protocol Giao thức định tuyến Trạng thái liên kết phân cấp theo vùng 66 ZPR Zone

Ngien Cuu Va Paht Trien Tren Amng Ko Day 1

www.scribd.com

Ch ấ t l ượ ng m ạ ng ch ư a đượ c cao. 1.5 Tình hình ứ ng d ụ ng m ạ ng không dây 1.5.1 WiMAX Để h ỗ tr ợ các công ngh ệ không dây liên thông v ớ i nhau, IEEE đ ã phác th ả o nên m ộ t h ệ th ố ng chu ẩ n bao g ồ m: IEEE 802.15 dành cho m ạ ng cá nhân (PAN- personal area network), IEEE 802.11 dành cho m ạ ng c ụ c b ộ (LAN-local area network), 802.16 dành cho m ạ ng n ộ i th ị (MAN-Metropolitan area network), và đề xu ấ t 802.20 cho m ạ ng di ệ n r ộ ng (WAN-wide area network).

Wireless Security Handbook

tailieu.vn

This portion of the 802.11b standard handles the movement of frames on a network segment. The 802.11b standard is one of the most widely used wireless standards today. The radio portion of the access point just propa- gates the signal to the antenna, regardless of how it is structured. 6.7 Personal Area Network (PAN) 802.15. 6.7.1 Bluetooth 802.15.1. Infrared (IR) is not considered a WPAN technology and is not part of the 802.15 family.

Storage Area Network

www.scribd.com

Đồ án môn học : CÔNG NGHỆ MẠNG Storage Area Network. 18/09/2013 GVHD: Nguy ễ n Vi ệ t Hà Nhóm: SAN Storage Area Network Nhóm SAN Trang | 2 M Ụ C L Ụ C Danh Sách Nhóm. 12 2.2 Fibre channel SAN. 31 3.2.1 B ộ Ph ậ n Máy Ch ủ. 31 3.2.3 B ộ Ph ận Lưu Trữ. 33 4.1.1 Mô hình t ổ ng th ể h ệ th ố ng SAN c ủ a TT H ọ c Li ệu ĐH Cần Thơ. 35 4.2.1 Ứ ng d ụ ng. 35 Storage Area Network Nhóm SAN Trang | 3 4.2.3 Giá C ủ a M ộ t S ố Thi ế t B ị SAN. 43 Storage Area Network Nhóm SAN Trang | 4 DANH SÁCH NHÓM STT MSSV

Nghiên cứu các công nghệ mạng MAN (Metropolitan Area Network) và xây dựng giải pháp mạng MAN tại Bưu điện TP Hà Nội

dlib.hust.edu.vn

Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại công cộng QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ RPR Resilient Packet Ring Ring gói tin cậy SAN Storage Area Network Mạng lưu trữ SLA Service Level Agrrement Mức thoả thuận khách hàng SDH Synchronous Digital hierarchy Phân cấp số đồng bộ SONET Synchronous Optical Network Mạng quang đồng bộ TDM Time Division Multiplexing Ghép kênh theo thời gian VPN Virtual Private Network Mạng riêng ảo WAN Wide Area Network Mạng diện rộng UNI User Network Interface