Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "phương trình chứa căn"
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN. A0AB AB≥⎧<⇔⎨<. 33ABAB<⇔<. Ví dụ 1: Giải bất phương trình: 222x3x2x4x33x5x4. Giải Điều kiện. cho 1x0−>) Với x1<⇒ 02x4x2x4x 2x3x24x 03x4x3x4x⎫<−<−⇒−<−⎪⇒−+−<−⎬<−<−⇒−<−. Tóm lại, nghiệm của bất phương trình cho là: x4 x1. Ví dụ 2: Tìm a để bất phương trình : xx1a−−>. Đặt yxx1=−−11y'0, x1 2x2x1⇒=−<∀>− BBT: Vì xxx1limylim(xx1)lim0 xx . Dựa vào BBT để bất phương trình: xx1a−−>. có nghiệm 0a1⇔<<.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
MỘT PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC Nguyễn Đức Tuấn – Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp MỘT PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC Đã có rất nhiều bài viết về những phương pháp giải phương trình có chứa căn thức, sau đây tôi xin trình bày một phương pháp mà theo tôi nó cũng là một trong những phương pháp mới, sáng tạo và là một công cụ hữu hiệu để giải đa số những phương trình chứa căn thức mà chúng ta thường bắt gặp trong những đề thi tuyển sinh và thi học sinh giỏi… Trong bài viết
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản &. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng. Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản. Ví dụ 1 : Giải phương trình sau. 3) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4 Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:. Ví dụ 3: Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x 2 + mx + 2 = 2 x + 1.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Phương trình và bất phương trình chứa căn thức
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản &. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng. Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản. Ví dụ 1 : Giải phương trình sau. 3) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4 Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:. Ví dụ 3: Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x 2 + mx + 2 = 2 x + 1.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC.. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN BẬC HAI.. ta có: 3 3. Ta có : a b. Đặt điều kiện cho 2u A là A ≥ 0, nâng cả hai vế lên lũy thừa tương ứng để khử căn thức.. Đặt ẩn dụ để đưa về phương trình hay hệ phương trình đơn giản.. Trường hợp phương trình đã cho có nhiều căn thức.. 133 + Mỗi lần bình phương 2 vế, cần đặt các điều kiện:. Điều kiện có nghĩa của các căn thức - Điều kiện về dấu của 2 vế.. Để bình phương mới tương đương với phương trình cho.. Ví dụ 1:.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN.. Ví dụ 1:. Giải bất phương trình: x 2 − 3x 2. Giải Điều kiện. Tóm lại, nghiệm của bất phương trình cho là: x 4 x 1. Ví dụ 2:. Tìm a để bất phương trình : x − x 1 a − >. Điều kiện x 0. Dựa vào BBT để bất phương trình: x − x 1 a − >. có nghiệm 0 a 1. Ví dụ 3:. Giải bất phương trình: (x 3) x − 2. Tóm lại, nghiệm của bất phương trình là: x 5 x 3. 6 Ví dụ 4:. Giải bất phương trình:. Vậy nghiệm bất phương trình là x 3. Ví dụ 5:. Cho bất phương trình: (x m x x ≤ 2.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Phương trình, bất phương trình chứa căn thức là một phần quan trọng của môn Đại số ở bậc phổ thông. Chúng tôi xin giới thiệu Một số phương pháp giải phương trình, bất phương trình chứa căn thức để giúp các bạn học sinh cơ bản nắm được cách giải quyết các bài toán dạng này.. Một số dạng cơ bản của phương trình, bất phương trình chứa căn thức.. Phương trình. Vd1: Giải phương trình sau: x 2 − 3 x.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản &. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng. Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản. Ví dụ 1 : Giải phương trình sau. 3) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4 Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:. Ví dụ 3: Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x 2 + mx + 2 = 2 x + 1.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN BẬC 3. Giải phương trình: 3 A = 3 B = 3 C. Giải phương trình: 3 2x 1. 141 Vậy phương trình có 3 nghiệm : x 1 ,x 1,x 2. Giải phương trình: 3 x 1. 2 là nghiệm của phương trình (1) Ta chứng minh x. Giải phương trình: 3 12 x. Giải phương trình: 3 5x 7. Giải phương trình: 3 24 + x − 3 5 + x 1 = 2.4. Giải phương trình: 3 9 − x 1. HƯỚNG DẪN VÀ GIẢI TÓM TẮT 2.1
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN BẬC 3. Giải phương trình: 3 A = 3 B = 3 C. Giải phương trình: 3 2x 1. 141 Vậy phương trình có 3 nghiệm : x 1 ,x 1,x 2. Giải phương trình: 3 x 1. 2 là nghiệm của phương trình (1) Ta chứng minh x. Giải phương trình: 3 12 x. Giải phương trình: 3 5x 7. Giải phương trình: 3 24 + x − 3 5 + x 1 = 2.4. Giải phương trình: 3 9 − x 1. HƯỚNG DẪN VÀ GIẢI TÓM TẮT 2.1
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
CHUYÊN Đề 19: PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC Giaó viên thực hiện: NGUYỄN THANH VÂN
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Chuyện nhỏ - www.toanmath.com CHUYÊN Đề 19: PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com Tìm tài liệu Toán ?
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Cách giải cũng giống như giải biện luận các phương trình khác.. Điều kiện có nghiệm. Giả sử xét phương trình: A B (1). Bước 1: Giải phương trình (3). Điều kiện có nghiệm của (3) và số nghiệm. Bước 2: Chọn nghiệm thỏa điều kiện (2), có nhiều cách, tổng quát ta có thể thế từng nghiệm của (2) vào (1) để được điều kiện nhận nghiệm đó. Biện luận số nghiệm của phương trình. Nếu phương trình có dạng f(x. Cho phương trình : x 2 − 2x m + 2.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Cách giải cũng giống như giải biện luận các phương trình khác.. Điều kiện có nghiệm. Giả sử xét phương trình: A B (1). Bước 1: Giải phương trình (3). Điều kiện có nghiệm của (3) và số nghiệm. Bước 2: Chọn nghiệm thỏa điều kiện (2), có nhiều cách, tổng quát ta có thể thế từng nghiệm của (2) vào (1) để được điều kiện nhận nghiệm đó. Biện luận số nghiệm của phương trình. Nếu phương trình có dạng f(x. Cho phương trình : x 2 − 2x m + 2.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Cách giải cũng giống như giải biện luận các phương trình khác.. Điều kiện có nghiệm. Giả sử xét phương trình: A B (1). Bước 1: Giải phương trình (3). Điều kiện có nghiệm của (3) và số nghiệm. Bước 2: Chọn nghiệm thỏa điều kiện (2), có nhiều cách, tổng quát ta có thể thế từng nghiệm của (2) vào (1) để được điều kiện nhận nghiệm đó. Biện luận số nghiệm của phương trình. Nếu phương trình có dạng f(x. Cho phương trình : x 2 − 2x m + 2.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải và biện luận phương trình (1) theo m.. Tóm lại phương trình cho vô nghiệm. Nếu m 0 : (3) x 2m 1 2m. vì x 1 m 2m 1 1 m 2m 2 1 0. 2m 2m. vì x 1 2m 1 1 0 m 0 2m. 2 nhận nghiệm x 2m 1 2m. GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. (4) x 2m 1 2m. Vì x 1 m 2m 1 1 m 2m 2 1 0. 2 nghiệm x 2m 1 2m. 2 nghiệm : x 2m 1 , 2m. x 2m 1 , 2m. Giải và biện luận theo tham số m phương trình sau:. Điều kiện: x 0. có 2 nghiệm. Cho phương trình : 3x 2 1 2x 1 ax 2x 1. Giải phương trình khi a = 0.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Cách giải cũng giống như giải biện luận các phương trình khác.. Điều kiện có nghiệm. Giả sử xét phương trình: A B (1). Bước 1: Giải phương trình (3). Điều kiện có nghiệm của (3) và số nghiệm. Bước 2: Chọn nghiệm thỏa điều kiện (2), có nhiều cách, tổng quát ta có thể thế từng nghiệm của (2) vào (1) để được điều kiện nhận nghiệm đó. Biện luận số nghiệm của phương trình. Nếu phương trình có dạng f(x. Cho phương trình : x 2 − 2x m + 2.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
HỆ PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN. Ví dụ 1:. Cho hệ phương trình: x y a x y xy a. Giải hệ đó khi: a = 4. Với những giá trị nào của a thì hệ đã cho có nghiệm.. thì hệ đã cho trở thành: (I) s a 2 s 3p a. là nghiệm của phương trình: t 2 − 4t 4 0. Hệ có nghiệm. Ví dụ 2:. Giải hệ phương trình: x 5 y 2 7. Ví dụ 3:. Định m để hệ sau có nghiệm:. Dựa vào BBT để hệ phương trình có nghiệm ⇔ m ≥ 3 ⇔ m 3
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CHUYÊN Đề 19: PHƯƠNG TRÌNH &. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA C N TH Ă ỨC