« Home « Kết quả tìm kiếm

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do Trung ương quản lý


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do Trung ương quản lý"

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do Trung ương quản lý

tailieu.vn

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các sở do Trung ương quản . quan trực tiếp thực hiện TTHC:. sở chăn nuôi động vật tập trung do trung ương quản , sở sản xuất giống quốc gia. chất thải động vật tại các sở chăn nuôi tập trung do Trung ương quản .

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý

tailieu.vn

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các sở do địa phương quản Thông tin. quan có thẩm quyền quyết định:. Chi cục Thú y. quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu. Phòng Dịch tễ, Trạm Thú y huyện, thị.. quan trực tiếp thực hiện TTHC:. quan phối hợp (nếu có):. Phòng Dịch tễ, Phòng Chăn nuôi và Trạm Thú y huyện, thị.. Cách thức thực hiện:. Trụ sở quan hành chính Thời hạn giải quyết:. 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ..

Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)

tailieu.vn

Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với sở. chăn nuôi tập trung, sở sản xuất con giống. sở giết mổ động vật, sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật;. phẩm động vật (do địa phương quản ). Chi cục thú y cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với. sở sản xuất con giống, sở chăn nuôi tập trung trên địa bàn được phân công. chất thải động vật tại các sở chăn nuôi tập trung trên địa bàn được phân công.

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý.

tailieu.vn

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với sở chăn nuôi tập trung, sở sản xuất con giống. sở giết mổ động vật, sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động. khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật. cửa hàng kinh doanh động vật, sản. phẩm động vật do địa phương quản .. quan có thẩm quyền quyết định:. Chi cục Thú y thành phố Hồ Chí Minh. Chi cục Thú y thành phố Hồ Chí Minh quan phối hợp (nếu có):. 15 ngày, kể từ ngày Chi cục Thú y nhận đủ hồ sơ hợp lệ..

Thông tư số 60/2010/TT-BNNPTNT Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn

download.vn

Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với sở giết mổ lợn. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với sở giết mổ lợn: Chương I. Thông tư này quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với sở giết mổ lợn theo phương thức thủ công hoặc bán tự động. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động giết mổ lợn trên lãnh thổ Việt Nam.

Thông tư số 61/2010/TT-BNNPTNT Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm

download.vn

Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với sở giết mổ gia cầm. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với sở giết mổ gia cầm: Chương I. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với sở giết mổ gia cầm theo phương thức thủ công hoặc bán tự động.. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động giết mổ gia cầm trên lãnh thổ Việt Nam.

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuội tập trung, cơ sở sản xuất con giống

tailieu.vn

Phí thẩm định điều kiện vệ sinh thú y. Hồ sơ. Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (mẫu 5). Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y theo mẫu 5

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật

tailieu.vn

Phí thẩm định điều kiện vệ sinh thú y:. Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (mẫu 5). Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y Quyết định số 86/2005/QĐ-

Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT Quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản

download.vn

Xây dựng kế hoạch kiểm tra định kỳ và tổ chức kiểm tra, cấp chứng nhận đủ điều kiện VSTY thủy sản cho các sở theo thẩm quyền. Tổ chức tập huấn, đào tạo cho các quan quản thú y thủy sản cấp tỉnh về kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y.. Thẩm tra, giám sát việc kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y của các quan quản thú y thủy sản cấp tỉnh. Xây dựng kế hoạch kiểm tra định kỳ điều kiện vệ sinh thú y các sở trong địa bàn, phạm vi quản ..

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với cơ sở đang hoạt động) Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với cơ sở đang hoạt động)

tailieu.vn

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với sở đang hoạt động) Thông tin. Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y:. Độ bụi không khí 20.000đ/chỉ tiêu - Ánh sáng 10.000đ/chỉ tiêu. Tiếng ồn 20.000đ/chỉ tiêu. Độ ẩm không khí 10.000đ/chỉ tiêu - Nhiệt độ không khí 10.000đ/chỉ tiêu - Độ chuyển động không khí. 10.000đ/chỉ tiêu. Độ nhiễm khuẩn không khí 10.000đ/chỉ tiêu. Nồng độ CO2 50.000đ/chỉ tiêu - Nồng độ khí H2S 50.000đ/chỉ tiêu - Nồng độ khí NH3 50.000đ/chỉ tiêu 2. 15.000đ/chỉ tiêu.

Tờ khai về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở

tailieu.vn

TỜ KHAI VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y SỞ Số:.../TKĐKVSTY-PKD. Họ tên chủ sở (hoặc người đại diện . ệ ạ Chúng tôi xin tự khai về điều kiện vệ sinh thú y đối với:. SỞ KINH DOANH, SƠ CHẾ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT. Tên sở:. Loại sản phẩm động vật. Địa điểm và điều kiện sở . Đã được quan thẩm quyền phê duyệt: (có bản sao kèm theo. Có phòng tách biệt để sơ chế SPĐV. m 2 - Có phòng tách biệt để bảo quản SPĐV. Có phòng tách biệt để hun xông, khử trùng SPĐV. m 2 - Có thiết bị khử trùng SPĐV.

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với cơ sở đang hoạt động)

tailieu.vn

Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), Chi cục thú y trả lời kết quả kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện vệ sinh thú y, tiêu chuẩn vệ sinh thú y.. Bước 4: Chi cục thú y cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho sở nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu.. Hồ sơ. -Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);. Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (mẫu 5). Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở ấp nở trứng gia cầm.

tailieu.vn

Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với sở ấp nở trứng gia cầm.. Chủ sở gửi đơn đăng ký thẩm định sở đến quan Thú ythẩm quyền.. quan Thú ythẩm quyền tiến hành kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y sở trong phạm vi 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Chi cục Thú y cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y nếu sở đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y cho chủ sở;.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao.

tailieu.vn

Cấp giấy chứng nhận sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với sở sản xuất, kinh doanh thực. Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng quan có thẩm quyền quyết định:. Phòng Quản vệ sinh an toàn thực phẩm – Sở Y tế quan phối hợp (nếu có):. 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.. Cấp giấy chứng nhận sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm. 50000 đồng/1 hồ sơ. Giấy chứng nhận. Bước 1 Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định.

Mẫu kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thuộc Trung ương quản lý

tailieu.vn

Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:. PH (PH meter) Mẫu 10.000. Borate, formol (thử định tính) Mẫu 10.000. NH3 (TCVN Mẫu 20.000. H2S (TCVN Mẫu 10.000. VKHK (TCVN Mẫu 50.000. Coliform (TCVN Mẫu 40.000. E.coli (TCVN Mẫu 70.000. Salmonella (TCVN Mẫu 50.000. aureus (TCVN Mẫu 60.000. perfingens (TCVN Mẫu 50.000. Bacillus cereus (ISO Mẫu 50.000. monocystogens (ISO/Dis Mẫu 70.000. Campylobacter (ISO/Dis Mẫu 100.000.

Mẫu giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y

tailieu.vn

Họ tên chủ sở (hoặc người đại diện . Đề nghị quý quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với sở (1):. sở chăn nuôi động vật.. Loại động vật. sở sản xuất, kinh doanh con giống.. sở cách ly kiểm dịch động vật.. sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.. Loại sản phẩm động vật. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật.. sở giết mổ động vật.. sở sơ chế sản phẩm động vật.. sở bảo quản sản phẩm động vật.. sở kinh doanh động vật/ sản phẩm động vật..

Thông tư 30/2012/TT-BYT Quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh

download.vn

Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Thông tư này và phân cấp quản đối với các sở kinh doanh dịch vụ ăn uống và kinh doanh thức ăn đường phố cho các quan có thẩm quyền trên địa bàn theo Khoản 3, Điều 23 Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

Thông tư số 33/2011/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y

download.vn

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật.. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y.

Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y

download.vn

, kinh doanh sản phẩm động vật phục vụ tiêu dùng trong nước. d) Kiểm tra vệ sinh thú y đối với sản phẩm động vật ở dạng tươi sống và sơ chế lưu thông trên thị trường. thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ động vật. chất thải động vật tại các sở chăn nuôi tập trung, sở giết mổ, sơ chế động vật thuộc phạm vi quản ;. đ) Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y và cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với các sở chăn nuôi tập trung. sở sản xuất, kinh doanh con

Phí và lệ phí thẩm định điều kiện vệ sinh thú y

tailieu.vn

Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:. PH (PH meter) Mẫu 10.000. Borate, formol (thử định tính) Mẫu 10.000. NH3 (TCVN Mẫu 20.000. H2S (TCVN Mẫu 10.000. VKHK (TCVN Mẫu 50.000. Coliform (TCVN Mẫu 40.000. E.coli (TCVN Mẫu 70.000. Salmonella (TCVN Mẫu 50.000. aureus (TCVN Mẫu 60.000. perfingens (TCVN Mẫu 50.000. Bacillus cereus (ISO Mẫu 50.000. monocystogens (ISO/Dis Mẫu 70.000. Campylobacter (ISO/Dis Mẫu 100.000.