« Home « Chủ đề quy chế nhập khẩu

Chủ đề : quy chế nhập khẩu


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "quy chế nhập khẩu"

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Bột Gỗ, Các Nguyên Liệu Celulo và Giấy Phế Thải

tailieu.vn

B t G , Các Nguyên Li u Celulo và Gi y Ph Th i ộ ỗ ệ ấ ế ả. Bao g m các loai b t g ch bi n b ng các ph ồ ộ ỗ ế ế ằ ươ ng pháp c khí, hoá, và n a hoá h c. các b t ch bi n...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Các hàng dệt may khác

tailieu.vn

Các hàng d t may khác ệ. Nh p kh u hàng d t may nói chung thu c hàng nh y c m. 15 USC 1191-1204 Lu t v hàng d t may d cháy. ậ ề ệ ễ DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.. ậ ề ả ẩ DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.. 15 USC 70-77 TFPIA-...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Các Loai Đồng Hồ và Linh Kiện Đồng Hồ

tailieu.vn

Các Loai Đ ng H và Linh Ki n Đ ng H ồ ồ ệ ồ ồ. Bao g m: t t c các ch ng loai đ ng h treo t ồ ấ ả ủ ồ ồ ườ ng, đ bàn, đeo tay đ xem gi . các b ph n chuy n đ ng c a ể ể...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Các Mặt Hàng Sắt Và Thép

tailieu.vn

Các M t Hàng S t Và Thép ặ ắ. Bao g m các thép t m, thép góc hàn và các s n ph m t ồ ấ ả ẩ ươ ng t . thanh ray đ ự ườ ng xe l a, gang đúc và các loai ử ng thép, thân, v máy đúc, k c ng ch...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Các sản phẩm có nguồn gốc động vật khác

tailieu.vn

16 USC 3371 et seq. 16 USC 703 et seq C m NK ấ chim hi m ế FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS. 16 USC 742a et seq. 18 USC 42 et seq. 19 CFR 12.1 et seq.. 19 CFR 12.26 et seq. 21 CFR 1.83 et seq. 21 USC 301 et seq

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối vói Đồ uống, bia, rượu

tailieu.vn

18 USC 1263 Nhãn mác trên bao bì c a R ủ ượ u ATF, FDA, CFSAN, USCS 18 USC 960 et seq Quy ch v XK vũ khí, R ế ề ượ u, ma tuý ATF, FDA, CFSAN, USCS 19 CFR 12.1 et seq.. Tiêu chu n k thu t, mã, nhãn, ẩ ỹ ậ ATF, FDA, CFSAN, USCS...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Dụng cụ kim loai cầm tay

tailieu.vn

D ng c kim loai c m tay ụ ụ ầ. Bao g m d ng c c m tay đ làm v ồ ụ ụ ầ ể ườ n, nông nghi p. các d ng c c t g t. các d ng c ầ ụ ụ ắ ọ ụ ụ c khí c m tay nh búa, kìm,...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Dược phẩm

tailieu.vn

Phù h p v i các quy đ nh c a B V n T i (DOT) v ch t đ c h i (n u liên quan đ n ch t ợ ớ ị ủ ộ ậ ả ề ấ ộ ạ ế ế ấ đ c hai) ộ. 15 USC 1261 Quy ch liên bang v ch t...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Đường và bánh kẹo có đường

tailieu.vn

Đ ườ ng và bánh k o có đ ẹ ườ ng. Bao g m đ ồ ườ ng thô, đ ườ ng tinh t c c i, t mía, các loai maltose, lactose, glucose, fructose, m t, g đ ừ ủ ả ừ ậ ỉ ườ ng, các loai k o (không k chocola), và các loai đ ẹ...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Giày Dép và Phụ Kiện Giày Dép

tailieu.vn

ậ ề ệ ễ DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch 15 USC 68-68J WPLA- Lu t v nhãn s n ph m len. ậ ề ả ẩ DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch 15 USC 70-77 TFPIA- Lu t v hàng d t may. ậ ề ệ DOC, CPSC, FTC, USC Quotas Branch. ẩ ệ ễ DOC, CPSC, FTC, USC...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Gỗ và sản phẩm gỗ

tailieu.vn

-Vi c nh p kh u ph i: ệ ậ ẩ ả. Phù h p quy đ nh c a B Nông Nghi p (USDA) v giám đ nh hàng t I c ng đ n. Phù h p v i Lu t liên bang v sâu bênh cây. Phù h p v i Lu t v cách ly và...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Hàng gốm sứ

tailieu.vn

Bao g m các loai đ g m, s đ ng b ng đ t nung. g ch ch u l a và các loai g ch g m khác. Các loai g m s ồ ồ ố ứ ự ằ ấ ạ ị ử ạ ố ố ứ xây d ng , lát sàn, ông , đ g m...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Kính và đồ thuỷ tinh

tailieu.vn

Kính và đ thu tinh ồ ỷ. Đ i v i các đ thu tinh s d ng liên quan th c ph m, ph i phù h p v i các quy đ nh c a FDA v ch t l ố ớ ồ ỷ ử ụ ự ẩ ả ợ ớ ị ủ ề ấ ượ ng.. Cung...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Len và Lông Thú và Vải Dệt Từ Len và Lông Thú

tailieu.vn

Len và Lông Thú và V i D t T Len và Lông Thú. Bao g m các loai len và lông thú thô ch a ch i, các loai len và lông thú m n ch a tr i. s i, len, lông thú ph ồ ư ả ị ư ả ợ ế th i. Lông thú bao g...

Quy chế nhập khảu của Mỹ đối với Lông Chim, Gia Cầm, Hoa Giả, Tóc Giả

tailieu.vn

ấ ứ - Phù h p các quy đ nh v l p hoá đ n nh p kh u. ậ ề ệ ễ APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch. APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas. ẫ ặ ệ APHIS, FWS, CPSC, FTC, USCS Quotas Branch. 16 USC 1531 C m NK th t thú d ấ ị ữ...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Lụa

tailieu.vn

ậ ề ệ ễ DOC, CPSC, FTC, USCS 15 USC 68-68J WPLA- Lu t v nhãn s n ph m len. ậ ề ả ẩ DOC, CPSC, FTC, USCS 15 USC 70-77 TFPIA- Lu t v hàng d t may. ậ ề ệ DOC, CPSC, FTC, USCS. ẩ ệ ễ DOC, CPSC, FTC, USCS 16 CFR 423 H ng d...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Lương thực, thực phẩm chế biến từ ngũ cốc các loại

tailieu.vn

L ươ ng th c, th c ph m ch bi n t ngũ c c các lo i ự ự ẩ ế ế ừ ố ạ. Bao g m các loai bánh n ồ ướ ng, bánh đa, mỳ v.v. ừ ộ ộ ắ Vi c nh p kh u ph i ệ ậ ẩ ả. Phù h p...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Máy móc thiết bị lớn

tailieu.vn

Máy móc thi t b l n ế ị ớ. Phù h p v i các quy đ nh c a FDA v ch t l ợ ớ ị ủ ề ấ ượ ng và v thông báo hàng đ n n u máy móc liên quan th c ề ế ế ự ph m. ợ ủ ỷ ế ầ...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Mũ đội đầu

tailieu.vn

Vi c nh p kh u ph i: ệ ậ ẩ ả. Phù h p quy ch h n ng ch và visa nh p kh u theo Hi p đ nh Đa S i (Multi-Fibber Arangements) do B ợ ế ạ ạ ậ ẩ ệ ị ợ ộ Th ươ ng m i (DOC) qu n lý, n u...

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Ngũ cốc hạt

tailieu.vn

Quy ch v thu c tr sâu ế ề ố ừ FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS 19 CFR 12.1 et seq.;. Tiêu chu n k thu t, mã, nhãn, ẩ ỹ ậ FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA, USCS 19 CFR 12.10 et seq.. Th t c khai báo H i quan ủ ụ ả FDA, CFSAN, APHIS, PPQ, EPA,...