« Home « Kết quả tìm kiếm

chuyên ngành kinh tế


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "chuyên ngành kinh tế"

SÁCH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ

www.academia.edu

SÁCH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ 1. Bong bóng kinh tế và làn sóng vỡ nợ quốc gia 4. Cách nền kinh tế vận hành 6. Kinh tế Việt Nam lý luận và thực tiễn 14. Khủng hoảng kinh tế toàn cầu và giải pháp của Việt Nam 15. Lời thú tội của một sát thủ kinh tế 18. Nền kinh tế tăng trưởng và sụp đổ 20. Phá rào trong kinh tế vào đêm trước đổi mới 23. Tư bản - Chỉ trích của kinh tế chính trị

luận văn chuyên ngành kinh tế

www.scribd.com

qly kte-kinh tế quốc tế Chính sách nhà nước đối với các doanh nghiệp được cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước ở việt nam (nghiên c! t"i các doanh nghiệp ngành dệt ma#$%!&n. ch*t 'ượng dn tBnh :!&ng ngbi+h1c hiện chính sách th! hHt nh,n '1c cho các cN :!an nhà nước từ th1c ti>n tBnh :!&ng ngbi +h1c hiện chính sách :!&n. vốn đầ!

Thuật ngữ chuyên nghành tiếng anh kinh tế

vndoc.com

Thuật ngữ chuyên nghành tiếng anh kinh tếThuật ngữ tiếng Anh kinh tế 1 4.449Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Trong tiếng anh chuyên ngành kinh tế, có rất nhiều mảng được cung cấp và phân ra. Người học phải nắm bắt được những thứ tổng quan đó, rồi mới đi vào học chi tiết. Các bạn nên học theo từng cụm từ (vì tất cả chúng đều đi liền với nhau) chứ không nên nhớ ba mà quên một, điều đó khiến cho cả cụm bị tối nghĩa và người đọc sẽ không hiểu gì.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

chiasemoi.com

Tính kinh tế nhờ kết khối. Thống kê học cho các nhà kinh tế học(1949);. Kinh tế học thuộc toán (1956). 166 Austrian school Trường phái kinh tế Áo. Phát triển kinh tế cân đối. Liên minh kinh tế Benelux. Một nhà kinh tế học và chính khách người Áo. Lý thuyết kinh tế về hệ thống công chức.. Trường phái kinh tế học Cambridge. Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn.. 502 Comecon Hội đồng tương trợ kinh tế. 503 Command economy Nền kinh tế chỉ huy. Hội đồng cố vấn kinh tế.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế

codona.vn

Tính kinh tế nhờ kết khối. Thống kê học cho các nhà kinh tế học(1949);. Kinh tế học thuộc toán (1956). 166 Austrian school Trường phái kinh tế Áo. Phát triển kinh tế cân đối. Liên minh kinh tế Benelux. Một nhà kinh tế học và chính khách người Áo. Lý thuyết kinh tế về hệ thống công chức.. Trường phái kinh tế học Cambridge. Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn.. 502 Comecon Hội đồng tương trợ kinh tế. 503 Command economy Nền kinh tế chỉ huy. Hội đồng cố vấn kinh tế.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh Tế

www.academia.edu

Thống kê học cho các nhà kinh tế học(1949). Kinh tế học thuộc toán (1956). Học thuyết kinh tế vĩ mô - Xử lý bằng toán học (1967). 1)Một từ dùng để chỉ một yếu tố sản xuất do hệ thống kinh tế tạo ra. chính sách kinh tế chính cho văn phòng nội các. 503 Command economy Nền kinh tế chỉ huy. Một tính chất mong muốn của các ước lượng kinh tế lượng. Nó đánh dấu sự suy giảm của hoạt động kinh tế.

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

tailieu.vn

166 Austrian school Trường phái kinh tế Áo.. 168 Autarky economy Nền kinh tế tự cung tự cấp. 214 Balanced economic development Phát triển kinh tế cân đối.. 248 Barter economy Nền kinh tế hàng đổi hàng. Lý thuyết kinh tế về hệ thống công chức.. 473 Closed economy Nền kinh tế đóng. 502 Comecon Hội đồng tương trợ kinh tế.. 503 Command economy Nền kinh tế chỉ huy..

3000 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế

www.scribd.com

Xem GROWTH THEORY935 Economic good Hàng hoá kinh tế. Xem FREE GOOD.936 Economic imperialism Đế quốc kinh tế. nhất các thị trường và các tác nhân cạnh tranh để điều phối hoạt động kinh tế.938 Economic man Con người kinh tế. Sự phối hợp một các có tổ chức các hoạt động kinh tế.940 Economic policy Chính sách kinh tế. dụng hiện tại.944 Economic rate of Tỷ suất lợi nhuận kinh return tế.945 Economics Kinh tế học. Lợi thế kinh tế xét trong dài hạn nhờ tăng sản lượng.

Tiếng anh nganh kinh tế

www.academia.edu

“tiến hành“ Trên đây là danh sách các từ vựng mà mình tổng hợp được, chúc các bạn học tiếng anh chuyên ngành kinh tế ngày một tốt hơn để thăng tiến trong sự nghiệp nhanh hơn nhé! Tham khảo chuyên ngành khác: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM KSA năm 2019

vndoc.com

D Kinh doanh thương mại A00. 7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00. Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00. Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00. Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00. Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00. Chuyên ngành Ngoại thương A00. Chuyên ngành Quản trị lữ hành A00. Chuyên ngành Quản trị khách sạn A00. Chuyên ngành Quản trị sự kiện và A00. dịch vụ giải trí Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh. Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương.

Mã và thông tin trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh

vndoc.com

Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: Tài. chính công, Thuế, Ngân hàng, Tài chính Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: Kế toán công, Kế. Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu. Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng - Ngành Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp - Ngành Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế chính trị - Ngành Kinh tế Chuyên ngành Quản trị bệnh viện - Ngành Quản trị kinh. Chuyên ngành Ngoại thương - Ngành Kinh doanh quốc. Chuyên ngành Quản trị lữ hành - Ngành Quản trị dịch vụ.

Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế tỉnh Ninh Bình

tainguyenso.vnu.edu.vn

Tóm tắt luận văn: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế tỉnh Ninh Bình. Chuyên ngành: Kinh tế Chính trị Bảo vệ năm: 2007. Mục đích: Trên cơ sở phân tích lý luận và thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành của tỉnh Ninh Bình những năm vừa qua, đánh giá những kết quả đã đạt được, những hạn chế thiếu sót. Từ đó đề ra những quan điểm, phương hướng, mục tiêu, giải pháp tiếp tục thực hiện việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng CNH, HĐH ở tỉnh Ninh Bình trong những năm tới..

Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở tỉnh Thanh Hóa

LC 363.pdf

tainguyenso.vnu.edu.vn

Tóm tắt luận văn: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở tỉnh Thanh Hóa. Tên đề tài: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở tỉnh Thanh Hóa Chuyên ngành: Kinh tế Chính trị. Trên cơ sở phân tích lý luận và thực trạng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở tỉnh Thanh Hóa từ năm luận văn tìm ra nguyên nhân của các kết quả đã đạt được, cũng như những tồn tại, hạn chế để đề ra quan điểm, phương hướng và giải pháp nhằm đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Thanh Hóa trong thời gian tới..

Chuyển dịch cơ cầu ngành kinh tế ở Thừa Thiên Huế

LC 341.doc

tainguyenso.vnu.edu.vn

Tóm tắt luận văn: Chuyển dịch cơ cầu ngành kinh tế ở Thừa Thiên Huế. Tác giả: Khuất Thị Huyền Nga Chuyên ngànhKinh tế Chính trị Bảo vệ năm: 2008 Giáo viên hướng dẫn: TS. Hệ thống hoá một số vấn đề lý luận về chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong mối quan hệ với quá trình CNH, HĐH. Đánh giá thực trạng chuyển dịch cơ cấu ngành của tỉnh Thừa Thiên Huế trong những năm đổi mới vừa qua, làm rõ những nhân tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của địa phương này.

Chuyển dịch cơ cầu ngành kinh tế ở Thừa Thiên Huế

LC 341.pdf

tainguyenso.vnu.edu.vn

Tóm tắt luận văn: Chuyển dịch cơ cầu ngành kinh tế ở Thừa Thiên Huế. Tác giả: Khuất Thị Huyền Nga Chuyên ngành: Kinh tế Chính trị Bảo vệ năm: 2008. Hệ thống hoá một số vấn đề lý luận về chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong mối quan hệ với quá trình CNH, HĐH.. Đánh giá thực trạng chuyển dịch cơ cấu ngành của tỉnh Thừa Thiên Huế trong những năm đổi mới vừa qua, làm rõ những nhân tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của địa phương này..

Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở tỉnh Thanh Hóa

LC 363.doc

tainguyenso.vnu.edu.vn

Tóm tắt luận văn: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở tỉnh Thanh Hóa. Tên đề tài: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở tỉnh Thanh Hóa Chuyên ngànhKinh tế Chính trị Bảo vệ năm: 2008 Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS.

Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở tỉnh Hà Giang

00050005151.pdf

repository.vnu.edu.vn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ Ở TỈNH HÀ GIANG. LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC HÀNH. CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ MÃ SỐ: 60 34 04 10. Trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài luận văn thạc sĩ tốt nghiệp, tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô trong Khoa Kinh tế Chính trị và Phòng Đào tạo Trƣờng Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. THỰC TIỄN VỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ ...Error!.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế - Ngoại thương Từ vựng ngành Kinh tế

download.vn

doanh bán lẻ. 92 Businessman nhà kinh doanh. 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh. 102 Business coordinator

Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên khối ngành kinh tế tạiTrường Đại học Công nghiệp Hà Nội

repository.vnu.edu.vn

Đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao mức độ hài lòng của sinh viên khối kinh tế của trƣờng Đại học Công nghiệp Hà Nội. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu. Đối tượng nghiên cứu: Sinh viên học khóa 6, 7, 8 hệ chính quy, khối ngành kinh tế trƣờng Đại Công nghiệp Hà Nội.. Phạm vi nghiên cứu: Sinh viên các ngành/chuyên ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh đang học tại trƣờng Đại học Công nghiệp Hà Nội.