Tìm thấy 17+ kết quả cho từ khóa "đẳng thức lượng giác"
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
hcl30784 1Lời nói đầu Chủ đề bất đẳng thức lượng giác trong tam giác là một trong những chủ đề vừa hay lạivừa khó đối với các bạn học sinh. Mục đích của bài viết này là giúp các bạn học sinh làmquen với việc chứng minh một lớp các bất đẳng thức lượng giác trong tam giác bằng cáchđưa ra bài toán tổng quát, chứng minh nó và sau đó vận dụng kết quả vừa chứng minh đượcvào tam giác.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
DẠY HỌC VẬN DỤNG TÍNH CHẤT CỦA HÀM LỒI ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƢỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC NHẰM PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG GIẢI TOÁN CHO HỌC SINH. Bất đẳng thức lượng giác liên quan đến các góc của tam giác. Vận dụng tính chất của hàm lồi để chứng minh bất đẳng thức lượng giác trong tam giác nhằm phát triển kỹ năng giải toán cho học sinh. Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức lượng giác dạng đối xứng trong tam giác. Áp dụng bất đẳng thức Jensen. Áp dụng bất đẳng thức Karamata. 5 HS Học sinh.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tam giác vuông. Cuối cùng ta xét ñến tam giác vuông, ñại diện khó tính nhất của tam giác ñối với bất ñẳng thức lượng giác. Dường như khi nhận diện tam giác vuông, phương pháp biến ñổi tương ñương các ñẳng thức là ñược dùng hơn cả. Và ta hiếm khi gặp bài toán nhận diện tam giác vuông mà cần dùng ñến bất ñẳng thức lượng giác.. Ví dụ 3.1.3.1..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tam giác vuông. Cuối cùng ta xét ñến tam giác vuông, ñại diện khó tính nhất của tam giác ñối với bất ñẳng thức lượng giác. Dường như khi nhận diện tam giác vuông, phương pháp biến ñổi tương ñương các ñẳng thức là ñược dùng hơn cả. Và ta hiếm khi gặp bài toán nhận diện tam giác vuông mà cần dùng ñến bất ñẳng thức lượng giác.. Ví dụ 3.1.3.1..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
3.2 CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC. 3.1 CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC. Ta có. Vậy ta có điều phải chứng minh.. Chứng minh. ݖ Vậy ta có điều phải chứng minh.. Giải: Ta có. ͺʹ ୭ Ta có. x Ta có. ݕ ൌ ሺݔ ݕሻ ሺݔ െ ݕሻ Ta có : ʹ. Ta có : ʹ. Ͷͷ ୭ Chứng minh. Chứng minh ͳ. Chứng minh Ͷ. c) Ta có. ʹͲ ୭ , ta có. Ͳ Ta có. Từ ሺכሻ ta có. ݖ Ͳ, ta có. Chứng minh rằng. ଶ ݕ ൌ ͳ Vậy ta có điều phải chứng minh.. Giải: Ta có : ʹ. Chứng minh rằng : ݉ݔ ଶ ݊ݔ.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 5 Bất ñẳng thức như thế nào là hay ? Làm sao có thể sáng tạo bất ñẳng thức. Bất ñẳng thức như thế nào là hay ? Làm sao có thể sáng tạo bất ñẳng thức. Bạn ñọc ñã làm quen với bất ñẳng thức từ THCS. Bước ñầu các bạn có thể chỉ học các bất ñẳng thức kinh ñiển : AM – GM, BCS, Jensen, Chebyshev. hay bắt ñầu ñọc SOS, ABC,…Vậy ñã bao giờ bạn ñọc tự hỏi Bất ñẳng thức như thế nào là hay? Làm sao có thể sáng tạo bất ñẳng thức ?
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Để chứng minh đẳng thức lượng giác A=B ta có thể thực hiện theo một trong các phương pháp sau Phương pháp 1: Biến đổi vế này thành vế kia. Phương pháp 2: Xuất phát từ một một hệ thức đúng đã biết để suy ra đẳng thức cần chứng minh VÍ DỤ MINH HỌA:. Ví dụ 1: Cho tam giác ABC. Chứng minh các đẳng thức sau:. a) sin A sin B sin C 4.cos .cos .cos A B. 2 b) sin A sin B sin C 2 2 cosA.cosB.cosC 2 + 2 + 2. Ví dụ 2: Cho tam giác ABC. Dạng 2: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC I.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bài toán 7: Ch ứ ng minh r ằ ng trong tam giác ABC nh ọ n ta luôn có:. Bài toán 8: Ch ứ ng minh r ằ ng trong tam giác ABC nh ọ n ta luôn có:. Nhận xét: Ta có các k ế t qu ả. liên quan ựến bất ựẳng thức và lượng giác Ta có:. Kết hợp 2 ựiều trên ta có ựiều phải chứng minh.. Bài toán: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nhọn ta luôn có:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Để chứng minh đẳng thức lượng giác A=B ta có thể thực hiện theo một trong các phương pháp sau Phương pháp 1: Biến đổi vế này thành vế kia. Phương pháp 2: Xuất phát từ một một hệ thức đúng đã biết để suy ra đẳng thức cần chứng minh VÍ DỤ MINH HỌA:. Ví dụ 1: Cho tam giác ABC. Chứng minh các đẳng thức sau:. a) sin A sin B sin C 4.cos .cos .cos A B. 2 b) sin A sin B sin C 2 2 cosA.cosB.cosC 2 + 2 + 2. Ví dụ 2: Cho tam giác ABC. Dạng 2: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC I.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Chứng minh bất đẳng thức sau : Bài 11. Chứng minh rằng : Bài 12. Chứng minh rằng : Bài 13. Chứng minh rằng : Bài 14. Chứng minh rằng : Bài 15. Chứng minh rằng
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Trong lịch sử, một số hàm lượng giác khác đã được nhắc đến, nhưng nay ít dùng là:. Xem thêm bài đẳng thức lượng giác để biết thêm rất nhiều liên hệ khác nữa giữa các hàm lượng giác.. Những nghiên cứu một cách hệ thống và việc lập bảng tính các hàm lượng giác được cho là thực hiện lần đầu bởi Hipparchus ở Nicaea (180-125 TCN), người đã lập bảng tính độ dài của các cung tròn (có giá trị bằng góc, A, nhân với bán kính, r) và chiều dài của dây cung tương ứng (2r sin(A/2.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bài toán 7: Ch ứ ng minh r ằ ng trong tam giác ABC nh ọ n ta luôn có:. Bài toán 8: Ch ứ ng minh r ằ ng trong tam giác ABC nh ọ n ta luôn có:. Nhận xét: Ta có các k ế t qu ả. liên quan ựến bất ựẳng thức và lượng giác Ta có:. Kết hợp 2 ựiều trên ta có ựiều phải chứng minh.. Bài toán: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nhọn ta luôn có:.
tainguyenso.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đẳng thức lượng giác. Bất đẳng thức lượng giác. Chứng minh. Áp dụng bất đẳng thức a 2 + b 2 + c 2 >. (1.1) Chứng minh. Chứng minh 1. Bài toán 2.1 Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 chứng minh rằng. Bài toán 2.2 Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 chứng minh rằng. Bài toán 2.3 Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1 chứng minh rằng.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Cung và góc lượng giác. Biết dựa vào dấu của giá trị lượng giác của cung. Giá trị lượng giác của một cung. Biết dựa vào giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt. Biết dựa vào công thức lượng giác cơ bản và dấu của giá trị lượng giác để tính các GTLG cung. Vận dụng công thức lượng giác cơ bản để tính giá trị biểu thức và chứng minh đẳng thức.. Vận dụng công thức lượng giác cơ bản để tính giá trị một biểu thức..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Vận dụng được công thức tính sin, cos, tan, cot của tổng, hiệu hai góc, công thức góc nhân đôi để giải các bài toán như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức.. Vận dụng được công thức biến đổi tích thành tổng, công thức biến đổi tổng thành tích vào một số bài toán biến đổi, rút gọn biểu thức.. lượng giác và công thức lượng giác.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Mu ố n khám phá đượ c cái hay và cái đẹ p c ủ a b ấ t đẳ ng th ứ c l ượ ng giác, ta c ầ n có nh ữ ng “v ậ t d ụ ng” ch ắ c ch ắ n và h ữ u d ụ ng, đ ó chính là ch ươ ng 1: “Các b ướ c đầ u c ơ s ở. Ch ươ ng này t ổ ng quát nh ữ ng ki ế n th ứ c c ơ b ả n c ầ n có để ch ứ ng minh b ấ t đẳ ng th ứ c l ượ ng giác. Tr ướ c h ế t là các b ấ t đẳ ng th ứ c đạ i s ố c ơ b ả n ( AM – GM , BCS , Jensen , Chebyshev. Ti ế p theo là các đẳ ng th ứ c, b ấ t đẳ ng th ứ c liên quan c ơ b ả n trong tam giác.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Tháng 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2016 CHUYÊN ĐỀ: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC MỤC TIÊU 1.Về kiến thức. Học sinh nắm được công thức lượng giác, biết vận dụng vào biến đổi các biểu thức lượng giác đơn giản. Rèn kĩ năng biến đổi công thức lượng giác. Tính các giá trị lượng giác của một cung, giá trị các biểu thức lượng giác đơn giản theo yếu tố cho trước. Chứng minh các đẳng thức lượng giác.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Bảng giá trị các hàm số lượng giác của các góc đặc biệt: x. Giá trị lượng giác của góc(cung) có liên quan đặc biệt: Hai góc đối nhau: Hai góc hơn kém Hai góc hơn kém nhau π sin(-α. -sin α sin(α+π)=-sin α cos(-α. cosα cos(α+π)=-cosα tan(-α. -tan α tan(α+π)= tan α cot(-α.
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có Chọn B.. Cặp góc lượng giác và ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối. Đẳng thức điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ hoặc Chọn D.. Đẳng thức điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ hoặc Chọn C.. Do nên các cung lượng giác tương ứng đôi một phụ nhau. Vậy giá trị biểu thức . Ta có: