Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Năm 20… Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT Đơn vị tính: Triệu đồng. báo cáo Ghi chú. 1 Tổng doanh thu của doanh nghiệp 2 Tổng doanh thu viễn thông. 3 Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông Trong đó. 3.1 Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất. 3.1.1 Dịch vụ kênh thuê riêng 3.1.2 Dịch vụ truy nhập Internet. 3.2 Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh. 3.3 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất. 3.3.1 Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau. 3.3.1.1 Dịch vụ điện thoại
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
NGÂN SÁCH VIỄN THÔNG Đơn vị báo cáo: Cục VT Ban hành kèm theo QĐ số. 1 Tổng doanh thu của doanh nghiệp 2 Tổng doanh thu viễn thông. 3 Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông Trong đó. 3.1 Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất. 3.1.1 Dịch vụ kênh thuê riêng 3.1.2 Dịch vụ truy nhập Internet. 3.2 Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh. 3.3 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất. 3.3.1 Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau. 3.3.1.1 Dịch vụ điện thoại 3.3.1.1
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh là dịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua mạng viễn thông cố định vệ tinh.
297721.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Dịch vụ viễn thông cố định bao gồm dịch vụ viễn thông cố định mặt đất, dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh Dịch vụ viễn thông di động bao gồm dịch vụ viễn thông di động mặt đất, dịch vụ viễn thông di động vệ tinh, dịch vụ viễn thông di động hàng hải, dịch vụ viễn thông di động hàng không Theo hình thức thanh toán giá cước, các dịch vụ viễn thông được quy định thành dịch vụ trả trước và trả sau Dịch vụ trả trước là dịch vụ mà người sử dụng dịch vụ viễn thông thanh toán giá cước sử dụng dịch vụ
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Doanh thu viễn thông bao gồm doanh thu hàng hóa viễn thông chuyên ngành và doanh thu dịch vụ viễn thông. b) Doanh thu chênh lệch thanh toán giá cước giữa các doanh nghiệp viễn thông. Phí quyền hoạt động viễn thông. Phân bổ băng tần số, số thuê bao viễn thông. c) Mạng viễn thông cố định vệ tinh. d) Mạng viễn thông di động vệ tinh. Đổi số thuê bao viễn thông. d) Phối hợp với các doanh nghiệp viễn thông khác thực hiện việc đổi số thuê bao viễn thông. Quy trình thực hiện đổi số thuê bao viễn thông.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất Triệu VNĐ. 35.3.1 Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất. 35.3.1.1 Dịch vụ điện thoại Triệu VNĐ. 35.3.1.3 Dịch vụ truy nhập Internet Triệu VNĐ. 35.3.2 Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất. 35.3.2.1 Dịch vụ điện thoại Triệu VNĐ. 35.3.2.3 Dịch vụ truy nhập Internet Triệu VNĐ. 35.4 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh Triệu VNĐ 35.5 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải Triệu VNĐ 35.6 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
. 35.3.2.3 Dịch vụ truy nhập Internet Triệu VNĐ. 35.3.2.4 Dịch vụ cộng thêm Triệu VNĐ. 35.4 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh Triệu VNĐ 35.5 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải Triệu VNĐ 35.6 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng Triệu VNĐ
000000255192.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Thị phần (thuê bao) dịch vụ điện thoại cố định của các doanh nghiệp 88 17 Bảng 17. Thị phần (thuê bao) dịch vụ điện thoại di động của các doanh nghiệp 88 18 Bảng 18. Thị phần (thuê bao) dịch vụ truy nhập Internet của các doanh nghiệp 89 19 Bảng 19. Thống kê doanh thu dịch vụ viễn thông 91 23 Bảng 23. Thống kê doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và Internet 91 6 PHẦN MỞ ĐẦU 1.
311100.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
ISO Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế - QCVN Quy chuẩn Việt Nam - TQM Quản lý chất lượng toàn diện - TSL Truyền số liệu - VNPT Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - VNPT Hòa Bình Viễn thông Hòa Bình iv DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 5: Doanh thu và tỷ trọng doanh thu các dịch vụ chính. 6: Cơ cấu doanh thu các dịch vụ viễn thông trong năm 2016. 7: Thị phần dịch vụ Điện thoại cố định năm 2016. 8: Sản lượng thuê bao dịch vụ internet ADSL/ FTTH năm 2016. 9: Thị phần dịch vụ Internet ADSL/FTTH năm 2016. 10
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
kinh doanh giai đoạn 2001-2005 Bảng 2.2: Doanh thu các dịch vụ Viễn thông Bảng 2.3: Chỉ tiêu sự cố điện thoại cố định Bảng 2.4: Chỉ tiêu sự cố điện thoại di động Bảng 2.5: Chỉ tiêu độ chính xác ghi cớc Bảng 2.6: Chỉ tiêu tỷ lệ khiếu nại Bảng 2.7: Mức độ hài lòng của khách hàng đối với các dịch vụ Viễn thông Bảng 3.1: Dự kiến đầu t cho mạng Viễn thông Bảng 3.2: Kế hoạch thực hiện đầu t Bảng 3.3 : Cơ cấu trình độ lao động trong lĩnh vực Viễn thông Bảng 3.4: Dự toán kinh phí đào tạo Bảng 3.5: Kế
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đối tượng được hưởng mức hỗ trợ dịch vụ viễn thông công ích truyền dẫn vệ tinh kết nối đến các huyện đảo là các doanh nghiệp viễn thông thuê kênh truyền dẫn vệ tinh để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo.. Quy định về thuế giá trị gia tăng (VAT) và lập hóa đơn trong đó có dịch vụ viễn thông công ích. Trách nhiệm của doanh nghiệp viễn thông về chất lượng khi cung cấp các dịch vụ viễn thông công ích.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Dịch vụ viễn thông di động mặt đất. Dịch vụ nhắn tin (SMS, MMS). b) Cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung thông tin (CSP). Dịch vụ truy nhập Internet (2G, 3G) IV. Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh. Dịch vụ của hệ thống vệ tinh Vinasat. Dịch vụ cho thuê băng tần. Dịch vụ cho thuê trọn gói Bộ phát-đáp
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bao gồmdịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng, mạng số đa dịch vụ. dịch vụ viễnthông trên mạng thông tin di động mặt đất công cộng. dịch vụ viễn thông trên mạngthông tin di động vệ tinh công cộng. dịch vụ viễn thông trên mạng vô tuyến điện hànghải công cộng. dịch vụ truyền số liệu công cộng. dịch vụ thuê kênh. dịch vụ telex vàdịch vụ điện báo. dịch vụ hộp thư thoại. dịch vụ truy nhập dữ liệu và thôngtin trên mạng. dịch vụ trao đổi dữ liệu điện tử trên mạng. dịch vụ fax gia tăng giá trịbao
223304-TT.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Luận văn tập trung vào các dịch vụ viễn thông nh: dịch vụ điện thoại đi động, dịch vụ điện thoại cố định và cố định không dây, dịch vụ Internet, dịch vụ trên nền NGN, dịch vụ thuê kênh riêng, dịch vụ trên nền IP, dịch vụ di động nội tỉnh… Luận văn nghiên cứu chủ yếu dựa trên số liệu thống kế và của Tập đoàn Bu chính Viễn thông Việt nam (VNPT. doanh nghiệp kinh doanh chủ đạo trên thị trờng dịch vụ viễn thông Việt nam.
310325-tt.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đối tượng nghiên cứu: là hoạch định chiến lược kinh doanh ngành dịch vụ cố định băng rộng cho Tổng công ty viễn thông Viettel đến năm 2020. Phạm vi nghiên cứu: tình hình sản xuất kinh doanh ngành dịch vụ cố định băng rộng của Tổng Công ty và các vấn đề liên quan đến chiến lược kinh doanh dịch vụ cố định băng rộng cũng như việc xây dựng chiến lược kinh doanh dịch vụ cố định băng rộng cho Tổng công ty đến năm 2020.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CUNG CẤP DỊCH VỤ VÀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ FIBERVNN TẠI VIỄN THÔNG BẮC NINH. Các dịch vụ viễn thông Viễn thông Bắc Ninh cung cấp bao gồm:. Các dịch vụ cơ bản: Dịch vụ thoại. Dịch vụ truyền số liệu. Dịch vụ CNTT:. Bảng 2.2: Doanh thu kinh doanh dịch vụ VT CNTT giai đoạn . (Nguồn: Phòng KTKH – Viễn thông Bắc Ninh) Bảng 2.3 Cơ cấu doanh thu dịch vụ thuê bao FiberVnn Viễn thông Bắc Ninh giai đoạn. 2 Doanh thu dịch vụ FiberVnn .
104778-TT.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Danh mục từ viết tắt CLKD : Chiến lợc kinh doanh DN : Doanh nghiệp SBU : Đơn vị kinh doanh VN : Việt nam VNĐ : Việt nam đồng WTO : Tổ chức thơng mại quốc tế TSCĐ : Tài sản cố định VNPT : Tập đoàn Bu chính viễn thông Việt nam danh mục bảng biểu Trang Hình 1.1: Mối quan hệ giữa chiến lợc tổng quát, chiến lợc bộ phận 6 Hình 1.2: Quy trình hoạch định chiến lợc 7 Bảng 1.1: Bảng tổng hợp môi trờng kinh doanh 12 Bảng 1.2: Bảng ma trận SWOT 13 Hình 2.1: Các sản phẩm dịch vụ viễn thông của Trung tâm
104778-TT.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Danh mục từ viết tắt CLKD : Chiến lợc kinh doanh DN : Doanh nghiệp SBU : Đơn vị kinh doanh VN : Việt nam VNĐ : Việt nam đồng WTO : Tổ chức thơng mại quốc tế TSCĐ : Tài sản cố định VNPT : Tập đoàn Bu chính viễn thông Việt nam danh mục bảng biểu Trang Hình 1.1: Mối quan hệ giữa chiến lợc tổng quát, chiến lợc bộ phận 6 Hình 1.2: Quy trình hoạch định chiến lợc 7 Bảng 1.1: Bảng tổng hợp môi trờng kinh doanh 12 Bảng 1.2: Bảng ma trận SWOT 13 Hình 2.1: Các sản phẩm dịch vụ viễn thông của Trung tâm
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
I Đầu tư cho viễn thông và CNTT. 1 Tổng đầu tư cho lĩnh vực viễn thông và CNTT Triệu VNĐ 1.1 Đầu tư cho dịch vụ băng rộng cố định Triệu VNĐ 1.2 Đầu tư cho dịch vụ băng rộng di động Triệu VNĐ 1.3 Đầu tư cho mạng viễn thông di động Triệu VNĐ 1.4 Đầu tư cho mạng viễn thông cố định Triệu VNĐ 1.5 Đầu tư cho R&D trong lĩnh vực ICT Triệu VNĐ. 1.6 Đầu tư cho dịch vụ nội dung Triệu VNĐ. 1.7 Đầu tư cho dịch vụ truyền hình Triệu VNĐ 1.8 Đầu tư cho sản xuất thiết bị ICT Triệu VNĐ. 1.9 Đầu tư cho FinTech
223304.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hơn nữa, trong điều kiện hạch toán chi phí và doanh thu các dịch vụ viễn thông nh hiện nay ở VNPT, cha tách bạch đợc chi phí của từng dịch vụ bởi tất cả các dịch vụ đều đợc khai thác trên cùng một mạng lới, cha tách bạch đợc doanh thu của từng đơn vị bởi sản phẩm có tính toàn trình, mỗi đơn vị thực hiện một hoặc một số công đoạn trong quá trình cung cấp dịch vụ.