« Home « Kết quả tìm kiếm

Không lỗ van động mạch chủ


Tìm thấy 17+ kết quả cho từ khóa "Không lỗ van động mạch chủ"

Bài giảng Không lỗ van động mạch chủ

tailieu.vn

KHÔNG LỖ VAN. KHÔNG LỖ VAN Đ Đ O O Ä Ä NG MA NG MA Ï Ï CH CHU CH CHU Û Û. Thie Thie å u å u sa sa û û n n tha tha á t á t tra tra ù ù i i. Đ Đ ỊNH NGH ỊNH NGH Ĩ Ĩ A A. Tâm thất trái không phát triển: do các cơ cấu van ĐMC, van 2 lá và đoạn ĐMC lên không phát triển.. Đa dạng vì sự thay đổi đa dạnh các cơ cấu trên.. vong ở trẻ sơ sinh: nam nhiều hơn nữ. Có thể gia đình. TBS « tuỳ thuộc» ống động mạch.. GIA GIA Û Û I PHẪU BE I PHẪU BE Ä Ä NH LY NH LY Ù Ù. Tổn thương cơ bản:.

Bài giảng Không lỗ van động mạch chủ (Thiểu sản thất trái)

tailieu.vn

KHÔNG LỖ VAN. KHÔNG LỖ VAN Đ Đ O O Ä Ä NG MA NG MA Ï Ï CH CHU CH CHU Û Û. Thie Thie å u å u sa sa û û n n tha tha á t á t tra tra ù ù i i. Đ Đ ỊNH NGH ỊNH NGH Ĩ Ĩ A A. Tâm thất trái không phát triển: do các cơ cấu van ĐMC, van 2 lá và đoạn ĐMC lên không phát triển.. Đa dạng vì sự thay đổi đa dạnh các cơ cấu trên.. vong ở trẻ sơ sinh: nam nhiều hơn nữ. Có thể gia đình. TBS « tuỳ thuộc» ống động mạch.. GIA GIA Û Û I PHẪU BE I PHẪU BE Ä Ä NH LY NH LY Ù Ù. Tổn thương cơ bản:.

Báo cáo một trường hợp thay van động mạch chủ sinh học loại CoreValve Evolut R qua đường động mạch cảnh ở bệnh nhân hẹp khít van động mạch chủ do thoái hóa kèm suy thận mạn đang chạy thận định kỳ

tailieu.vn

Kết quả siêu âm tim qua thành ngực cho thấy hẹp khít van động mạch chủ, van động mạch chủ 3 mảnh, diện tích lỗ van 0,8 cm 2 , chênh áp tối đa qua van động mạch chủ 87 mmHg, chênh áp trung bình 55,4 mmHg. Hở van động mạch chủ mức độ nhẹ. Đường kính vòng van động mạch chủ 24,2 mm, đường kính đường ra thất trái 25,3 mm, đường kính động mạch chủ ngang qua xoang Valsava 32 mm, đường kính động mạch chủ lên 25,9 mm. Chụp động mạch vành: hệ mạch vành không hẹp, dòng chảy TIMI 3.

Thay lại van động mạch chủ sinh học qua đường ống thông: Nhân trường hợp đầu tiên được thực hiện tại Việt Nam

tailieu.vn

Đặt ống thông chụp gốc động mạch chủ và đặt dụng cụ thả van). Đặt sheath 6F v|o động mạch đùi chung trái, đưa ống thông pigtail 5F vào xoang Valsalva không vành. Chụp đ{nh gi{ gốc động mạch chủ (ĐMC): các xoang van, vòng van, tình trạng vôi, các lỗ vành. Bảo vệ động mạch đùi chung phải bằng dây dẫn V 14.. Dùng dây dẫn (guidewire) Terumo 260 cm đầu thẳng đi cùng ống thông AL1 đến vị trí trên van động mạch chủ, lái dây dẫn qua lỗ van vào buồng thất trái.

HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ

www.scribd.com

Thông tim và thăm dò huyết động MỨC ĐỘ NẶNG Phân Định nghĩa Giải phẫu van Huyết động Hậu quả huyết Triệu độ động chứngA Có nguy cơ - Van ĐM chủ hai lá Không có hở van Không Không hở van động van hoặc các dị tật động mạch chủ mạch chủ van bẩm sinh khác. hoặc hở rất nhẹ - Xơ cứng van ĐM chủ. Bệnh l{ xoang ĐM chủ hoặc ĐM chủ lên. MỨC ĐỘ NẶNGPhân Định nghĩa Giải phẫu van Huyết động Hậu quả huyết Triệu độ động chứngB Hở van động - Vôi hóa nhẹ Hở van ĐM chủ nhẹ.

Kết quả ngắn hạn áp dụng kỹ thuật tái tạo van động mạch chủ bằng màng ngoài tim tự thân theo phương pháp Ozaki trong điều trị ngoại khoa bệnh lý van động mạch chủ

www.academia.edu

Chênh áp qua van động mạch chủ đo Phẫu thuật sửa chữa bảo tồn van động mạch ngay trong mổ và sau mổ 1 đến 2 tuần tương ứng chủ trong việc điều trị bệnh lý van động mạch là 19,3 ± 4,7mmHg và mmHg. Không chủ có chỉ định can thiệp ngoại khoa từ lâu đã có bệnh nhân nào phải mổ lại. Đặng Ngọc Hùng 52 KẾT QUẢ NGẮN HẠN ÁP DỤNG KỸ THUẬT TÁI TẠO VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ BẰNG MÀNG NGOÀI TIM.

Kết quả ngắn hạn áp dụng kỹ thuật tái tạo van động mạch chủ bằng màng ngoài tim tự thân theo phương pháp Ozaki trong điều trị ngoại khoa bệnh lý van động mạch chủ

www.academia.edu

Chênh áp qua van động mạch chủ đo Phẫu thuật sửa chữa bảo tồn van động mạch ngay trong mổ và sau mổ 1 đến 2 tuần tương ứng chủ trong việc điều trị bệnh lý van động mạch là 19,3 ± 4,7mmHg và mmHg. Không chủ có chỉ định can thiệp ngoại khoa từ lâu đã có bệnh nhân nào phải mổ lại. Đặng Ngọc Hùng 52 KẾT QUẢ NGẮN HẠN ÁP DỤNG KỸ THUẬT TÁI TẠO VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ BẰNG MÀNG NGOÀI TIM.

Kết quả sớm phẫu thuật tái tạo van động mạch chủ hai lá van bằn màng ngoài tim tự thân

tapchinghiencuuyhoc.vn

KẾT QUẢ SỚM PHẪU THUẬT TÁI TẠO VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ HAI LÁ VAN BẰNG MÀNG NGOÀI TIM TỰ THÂN. ³Bệnh viện Việt Đức Đánh giá kết quả sớm và mô tả kỹ thuật tái tạo van động mạch chủ bằng màng ngoài tim tự thân trong điều trị bệnh van động mạch chủ bất thường hai lá van. 7 bệnh nhân van động mạch chủ hai lá van thực thụ (Type 0) được phẫu thuật tái tạo hai lá van, 14 bệnh nhân van động mạch chủ hai lá van với một đường đan ở giữa (Type I) được phẫu thuật tái tạo ba lá van.

Bài giảng Tim một tâm thất

tailieu.vn

Kiểu nối liên tâm thất - động mạch : chỉ tương hợp trong 15% bệnh, còn lại có chuyển vị động mạch.. Các tổn thương phối hợp, chủ yếu là trên van nhĩ-thất và tổn thương tắc nghẽn các đại động mạch.. 5 Bất thường đổ về của tĩnh mạch toàn thân, tĩnh mạch phổi 5 Hẹp van hay phễu động mạch phổi. 5 Hẹp hay không lỗ van động mạch chủ, hẹp eo động mạch chủ, đứt đoạn cung động mạch chủ. Ở tâm thất độc nhất có tăng tuần hoàn phổi. T2 đơn độc khi áp lực động mạch phổi tăng cao..

Bài giảng Bệnh tim bẩm sinh ở người trưởng thành

tailieu.vn

Hở van động mạch phổi bẩm sinh. Dò động mạch vành. Dò động - tĩnh mạch phổi bẩm sinh. Tim một thất kèm hẹp động mạch phổi. Phẫu thuật ngòai tim. Tăng tuần hòan phổi và tăng áp mạch phổi. Theo dõi sau phẫu thuật sửa chữa. Tổn thương tồn sau phẫu thuật: hở van động mạch phổi, hở van động mạch chủ, hở van hai lá đáng kể, tắc nghẽn đường ra thất phải, thất trái đáng kể. Phẫu thuật sửa chữa tim một thất: không lỗ van ba lá, tim một thất kèm không lỗ van động mạch chủ.

Tỷ lệ và các yếu tố dự đoán đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn sau thay van động mạch chủ qua ống thông

tailieu.vn

Và mục tiêu nghiên cứu tổng qu{t l|: X{c định tỷ lệ và các yếu tố dự đo{n khả năng đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn trên bệnh nhân cao tuổi sau thay van động mạch chủ qua ống thông tại bệnh viện Vinmec. ĐỐI TƢỢNG - PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đối tƣợng nghiên cứu. Tất cả bệnh nhân hẹp khít van ĐMC có triệu chứng được TAVR từ th{ng 7/2017 đến hết tháng 5/2020 tại bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Central Park..

Bài giảng Không lỗ van động mạch phổi kèm thông liên thất

tailieu.vn

Giải phẫu học : Kiểu thông thương giữa động mạch bàng hệ (APCAs-. (ống động mạch Ao : ĐMC. Giải phẫu học : động mạch bàng hệ xuất phát từ ĐMC xuống. LCCA : động mạch cảnh chung trái RCCA : động mạch cảnh chung phải. RSA : động mạch dưới đòn phải LSA : động mạch dưới đòn trái. Giải phẫu học : tưới máu phổi do 3 nguồn. Ống động mạch. ĐM bàng hệ chủ phổi (APCAs). Mạng động mạch phế quản hoặc động mạch màng phổi. Giải phẫu học các tổn thương khác. Giải phẫu học : tổn thương phối hợp.

Bài giảng Chẩn đoán và xử trí bệnh động mạch chủ ngực

tailieu.vn

Phẫu thuật thay động mạch chủ có chuẩn bị là HỢP LÝ ở bệnh nhân có hội chứng Marfan, bệnh lý gen khác, hoặc van động mạch chủ 2 lá van, khi tỷ lệ diện tích động mạch chủ lên lớn nhất hoặc gốc động mạch chủ (cm2) chia cho chiều cao bệnh nhân (m) lớn hơn 10..

Kết quả trung hạn và yếu tố nguy cơ phẫu thuật chuyển gốc động mạch kèm theo sửa chữa quai động mạch chủ một thì

tailieu.vn

mạch vành, hẹp dưới van động mạch chủ và sự đa dạng phức tạp về tắc nghẽn quai động mạch chủ [1],[5].

Cập nhật hướng dẫn điều trị bóc tách động mạch chủ ngực type B của hiệp hội mạch máu châu Âu (ESVS)

www.academia.edu

Trong 90% các trường hợp, ATBAD có không liên quan đến động mạch chủ lên. Bóc lỗ rách thứ phát cho phép dòng máu chảy vào lại tách type B xuất phát từ sau gốc động mạch lòng thật. Phân loại bóc tách động mạch chủ ATBAD chiếm khoảng 30-40% các trường hợp bóc tách động mạch chủ. Tuổi cao, xơ vữa động Yếu hay mất mạch 9 mạch, van động mạch chủ 2 mảnh, nghiện ma Tụt huyết áp/Choáng 4 tuý, hoạt động thể lực mạnh, sang chấn tâm lý Thiếu máu tạng 7 trầm trọng là những yếu tố nguy cơ quan trọng khác.

Cập nhật hướng dẫn điều trị bóc tách động mạch chủ ngực type B của hiệp hội mạch máu châu Âu (ESVS)

www.academia.edu

Trong 90% các trường hợp, ATBAD có không liên quan đến động mạch chủ lên. Bóc lỗ rách thứ phát cho phép dòng máu chảy vào lại tách type B xuất phát từ sau gốc động mạch lòng thật. Phân loại bóc tách động mạch chủ ATBAD chiếm khoảng 30-40% các trường hợp bóc tách động mạch chủ. Tuổi cao, xơ vữa động Yếu hay mất mạch 9 mạch, van động mạch chủ 2 mảnh, nghiện ma Tụt huyết áp/Choáng 4 tuý, hoạt động thể lực mạnh, sang chấn tâm lý Thiếu máu tạng 7 trầm trọng là những yếu tố nguy cơ quan trọng khác.

Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu kích thước và phân nhánh của động mạch chủ ở người Việt Nam trưởng thành

tailieu.vn

Tim Thân động mạch. Động mạch chủ bụng Tĩnh mạch. Đặc điểm của động mạch chủ ngực 3.2.1. Động mạch dưới. đòn trái Động mạch cảnh chung. Đoạn thứ hai của động mạch chủ ngực. Đoạn thứ ba của động mạch chủ ngực. van động mạch chủ. Ngay sau động mạch. Động mạch cảnh chung phải. Thân động mạch. cánh tay đầu Động mạch cảnh chung trái. Cung động mạch chủ Thân chung. Động mạch đốt sống. Động mạch thận. Động mạch thận phải. Chiều dài động mạch chủ bụng. Ngay trên van động mạch chủ .

Bài giảng Thân chung động mạch

tailieu.vn

THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH. Thuộc nhóm bệnh : Nối liền bất thường TThất - ĐĐM - BTBS phức tạp. Thân động mạch độc nhất từ đáy tim - Suy tim sung huyết sớm. Bất thường trong tim. Thông liên thất rộng. Có sự liên tục về mô sợi giữa van thân chung động mạch với van 2 lá hoặc với cả 2 van 2 lá, van 3 lá. Các bất thường phối hợp khác thường ít thấy : nối liền bất thường tĩnh mạch phổi, không lỗ van 3 lá, kênh nhĩ thất, tâm thất độc nhất. Bất thường ở van của thân chung.

Bệnh học tim mạch part 2

tailieu.vn

Khôngvan động mạch phổi bẩm sinh.. Hẹp lỗ van động mạch chủ.. Hẹp lỗ van động mạch phổi.. Hẹp eo động mạch chủ.. Dị tật động mạch vành.. Còn ống động mạch.. Hoán vị đại động mạch.. hoặc tắc ở động mạch não.. Động mạch phổi vồng.. Tăng áp lực động mạch phổi. Tiếng thổi tâm thu ở vùng van động mạch phổi.. Động mạch phổi giãn. Tồn tại ống động mạch (Patent ductus arteriosus).. Phân áp ôxy ở động mạch phổi tăng.. X quang: giãn nhĩ trái và thất trái, tăng áp lực động mạch phổi..

Bệnh học tim mạch part 1

tailieu.vn

Khám động mạch.. Đo huyết áp động mạch:. Động mạch to hay nhỏ.. Độ cứng của động mạch.. Biên độ đập cuả động mạch.. Tần số đập của động mạch. hẹp khít lỗ van động mạch chủ;. hở van động mạch chủ.... Động mạch cảnh đập mạnh khi hở van động mạch chủ.. Mỏm tim đập mạnh khi hở van động mạch chủ, Basedow. Sờ mạch (bắt mạch): đập hay không đập (nếu tắc động mạch), giảm đập (hẹp mạch), nảy nhanh xẹp nhanh (hở van động mạch chủ. Đo huyết áp động mạch theo phương pháp Korottkoff..