« Home « Kết quả tìm kiếm

Mobile TV


Tìm thấy 12+ kết quả cho từ khóa "Mobile TV"

Truyền hình di động Mobile TV theo chuẩn DVB - H

000000105360.pdf.pdf

dlib.hust.edu.vn

Công nghệ Mobile-TV. 19 1.1 Đặc điểm chung về mặt công nghệ DVB-H DMB MediaFLO ISDB-T G Tiêu chuẩn Khu vực Giao diện vô tuyến Triển khai dịch vụ Thiết bị đầu cuối Đặc điểm một số công nghệ chính ứng dụng cho Mobile-TV Hiện trạng và triển vọng của Mobile- TV tại Việt Nam Chương 2.

Truyền hình di động Mobile TV theo chuẩn DVB - H

000000105360-TT.pdf.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tóm tắt luận văn Luận văn với đề tài: “Truyền hình di dộng Mobile-TV theo chuẩn DVB-H” được thực hiện với mục đích chính là tìm hiểu về một công nghệ mới được áp dụng để phát tín hiệu truyền hình số đến các thuê bao di động, công nghệ DVB-H. Với những ưu điểm về mặt công nghệ như khả năng tiết kiệm pin nguồn, khả năng chống nhiễu và thực hiện chuyển giao, đảm bảo tính di động của thiết bị đầu cuối, DVB-H được đánh giá là sự lựa chọn tối ưu của nhiều quốc gia khi phát triển Mobile-TV.

The Deployment of Intelligent Transport Services by using DVB-Based Mobile Video Technologies

tainguyenso.vnu.edu.vn

The Video Content Providers produces digital television programs and delivers them to the Mobile TV Service Provider. The Mobile TV Service Provider collects content from different Video Content Providers, and is responsible for providing this content to the clients. The Broadcast Network Provider is responsible for the DVB-H or DVB-SH network. It broadcasts digital television and ITS information to the end devices.

Nghiên cứu và đặc tính hóa lưu lượng của các dịch vụ đa phương tiện trong các mạng IMS/3G từ đó đề xuất mô hình QoE (Quality of Experience) cho các dịch vụ tương ứng.

000000273077-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Đưa ra mô hình và đánh giá hê thống Mobile TV đang triển khai trên nhà mạng 3G thực  Nghiên cứu về mặt lý thuyết việc tích hợp hệ thống Mobile TV lên hệ thống mang sử dụng kiến trúc IMS và kiểm tra, đánh giá khi có sự tham giá của việc đánh giá chất lượng trải nghiệm người dùng.

Nghiên cứu và đặc tính hóa lưu lượng của các dịch vụ đa phương tiện trong các mạng IMS/3G từ đó đề xuất mô hình QoE (Quality of Experience) cho các dịch vụ tương ứng.

000000273077.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tạm ngừng dịch vụ. 85 Luận văn tốt nghiệp cao học Trần Công Sơn Lớp 11BKTTT2 Trang 5 CHƢƠNG IV: TRIỂN KHAI HỆ THỐNG MOBILE TV TRÊN NỀN TẢNG MẠNG SỬ DỤNG KIẾN TRÚC IMS VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ VỚI VIỆC HỖ TRỢ QOE TRONG HỆ THỐNG MOBILE TV TRÊN NỀN TẢNG IMS. Hệ thống TV trên nền hệ thống IMS. Tổng quan phân lớp dịch vụ – sự tiến hóa lên middleware IPTV trên nền IMS. Các dịch vụ đi kèm với hệ thống TV hội tụ. Kiến trúc IMS đảm bảo QoE cho dịch vụ Mobile IPTV ứng dụng trong mạng Viettel.

Nghiên cứu mô hình dịch vụ trên mạng di động 3G và xây dựng ứng dụng thử nghiệm

271223.pdf

dlib.hust.edu.vn

Dịch vụ Mobile TV. 31 3 3.1.3 Đổi mới kinh doanh dịch vụ Mobile TV. 34 3.1.3 Cung cấp dịch vụ Mobile TV trên mạng di động 3G. 35 3.1.4 TV phát sóng qua điện thoại di động.

Truyền hình di động với công nghệ DVB-H

000000105062-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Conclusion: The standard mobile TV around the world and analyze the advantages - negative points of the DVB-H

Các giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh đối với các dịch vụ giá trị gia tăng của trung tâm VAS-Công ty Thông tin Di động VMS-Mobifone

dlib.hust.edu.vn

Đã đăng ký sử dụng dịch vụ Mobile TV. Điều kiện sử dụng: Học viên: Vũ Tuấn Long Lớp Cao học QTKD Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ + Đã đăng ký sử dụng dịch vụ. Sử dụng những dịch vụ giá trị gia tăng được yêu thích của MobiFone như: FunRing, Mobile TV, SMS Locator và VoiceSMS. Mstory: cung cấp dịch vụ đọc truyện trực tiếp trên điện thoại di động. MobiFone đã liên tục đưa ra các gói cước mới cùng các dịch vụ Giá trị gia tăng đa dạng.

IP Datacast and the Cost Effectiveness of its File Repair Mechanism

tainguyenso.vnu.edu.vn

The set of protocols used for the delivery of the various mobile TV services, including media streaming and general file delivery, is called content delivery protocols (CDP) and is specified in (DVB Project, 2009b).

Nghiên cứu phương pháp đánh giá chất lượng trạm BTS 3G (Node B) trong mạng Viettel

dlib.hust.edu.vn

Internet, Mobile TV, gửi email, tin nhắn nhanh, hình ảnh, video, Live TV (truyền hình trực tiếp trên ĐTDĐ), VOD/MOD (xem phim/nghe nhạc theo yêu cầu.

Multimedia Traffic over Wireless and Satellite Networks

tainguyenso.vnu.edu.vn

This new standard has to face with one of the most important application that in the last years is strongly emerging, the mobile TV. The DMB is the natural extension of the Digital Audio Broadcasting (DAB) and there are two different versions of it: terrestrial or satellite DMB.

Vai trò của hội nhập quốc tế trong lĩnh vực truyền hình trả tiền ở Việt Nam

1. LUAN VAN.pdf

repository.vnu.edu.vn

Trong đó, truyền hình vệ tinh (DTH) có 1,4 triệu thuê bao. truyền hình kỹ thuật số mặt đất 300.000 thuê bao. truyền hình giao thức Internet (IPTV) 1,15 triệu thuê bao. truyền hình di động Mobile TV 220.000 thuê bao.. Doanh thu từ quảng cáo truyền hình tăng khoảng 28%. doanh thu quảng cáo của ngành truyền hình. Truyền hình cáp. Truyền hình số HD (gồm cước 110k cho gói analog và 50k gói HD nạp qua thẻ cào).. Gồm gói truyền hình analog và số.

Tìm hiểu dịch vụ Mobile-TV và triển khai trên mạng truy cập VASC

000000296022-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Nghiên cứu tìm hiểu khái niệm cơ bản về về dịch vụ Mobile-TV (các mô hình dịch vụ, các mô hình triển khai,các khái niệm… của dịch vụ Mobile-TV), lợi ích việc sử dụng dịch vụ Mobile-TV và cuối cùng là nêu ra mục tiêu của đề tài. Khảo sát và đi sâu nghiên cứu, tìm hiểu phân tích các hệ thống Mobile-TV hiện có.

Truyền hình di động với công nghệ DVB-H

000000105062.pdf

dlib.hust.edu.vn

Mobile TV là 1 trong các dịch vụ ñang triển khai hiện nay. Từ năm 2004, nhiều nhà ñiều hành mạng tế bào ñã triển khai các dịch vụ Mobile TV qua mạng 2.5G và 3G có sẵn. Nhận thấy nhu cầu của người sử dụng ngày càng cao với các dịch vụ Mobile TV, nhà cung cấp và nhà ñiều hành mạng ñã nhận ra họ không thể ñợi sự xuất hiện của mạng broadcast 3G. Do ñó, họ bắt ñầu triển khai các dịch vụ Mobile TV qua mạng 3G unicast dùng luồng chuyển mạch gói (PSS) như kĩ thuật dịch vụ cơ sở.

Tìm hiểu dịch vụ Mobile-TV và triển khai trên mạng truy cập VASC

000000296022.pdf

dlib.hust.edu.vn

Mọi trích dẫn và tài liệu tham khảo được sử dụng trong luận văn đều được tôi chỉ rõ nguồn gốc. UE User Equipment: Thiết bị người sử dụng. Khách hàng chỉ cần được trang bị điện thoại có phần mềm hỗ trợ Real player (từ S6 trở lên) và máy hỗ trợ EDGE/3G (sử dụng GPRS vẫn xem được...

Nghiên cứu công nghệ truyền hình IPTV

310915.pdf

dlib.hust.edu.vn

Mobile TV là hướng phát triển tương lai đảm bảo cung cấp kênh truyền hình, VoD và các dịch vụ của hệ thống IPTV đến các người sử dụng của mạng di động. Giải pháp hoàn chỉnh hệ thống IPTV có thể kết nối, triển khai để cung cấp dịch vụ Mobile-TV. Điều này sẽ cho phép nhà cung cấp dịch vụ sử dụng tối ưu các tài nguyên mạng một cách linh hoạt. Dịch vụ này đã khá phổ biến và được cung cấp bởi nhiều nhà cung cấp dịch vụ cáp/MSO.

Mobile money business development at Vietnam mobile service

repository.vnu.edu.vn

Mobile money business development at Vietnam mobile service. Chapter 1: Mobile money theoreticaloverview. Mobile Money (MM. What is Mobile money service. Opportunities for Mobile money services. Models for Mobile money business. Key success factors for mobile money business. mobile money business deployment. Entry mobile money strategy for MNOs. 2.1.4.4 Mobile money agent network model. 2.1.4.6 Incentivizing mobile money agents. Mobile money case study - M PESA (Kenya.

Mobile IP trên mạng GPRS

dlib.hust.edu.vn

4 1.2.1 trạm di động-ms. 22 1.5.1 sử dụng giao diện vô tuyến. 29 2.2.1 nút hỗ trợ dịch vụ chuyển mạch gói di động-sgsn. 30 2.2.2 nút hỗ trợ dịch vụ chuyển mạch gói di động cổng-sgsn. 33 2.2.4 đầu cuối di động-mt. 33 2.2.5 trạm di động-ms. 50 3.2 quản lý di động. 51 3.2.2 thủ tục quản lýthuê bao di động. 94 6.1.2.2 Cơ chế phát hiện đại lý di động trong Mobile ipv4. 99 6.1.2.4 Hoạtđộng của trạm di động trong Mobile ipv4. MS (Mobile Station): Trạm di động.

Các giải pháp đảm bảo chất lượng trải nghiệm (QoE) trong mạng P2P-TV

000000255049.TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Chương 3 đưa ra các khái niệm về QoE các cơ chế đảm bảo QoE cho các dịch vụ viễn thông và giới thiệu tổng quan về đảm bảo QoE cho P2P-TV.

Security in the Development Process of Mobile Grid Systems

tainguyenso.vnu.edu.vn

“Identifying secure Mobile Grid UC” task, we study the security aspects of the application within the Mobile Grid context and identify the possible security use cases and misuse cases that can be reused from those defined in the repository, for the system in development. We can also reuse and integrate some diagrams with common features of the repository which have been previously built for Mobile Grid environments.