« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương trình đường tròn


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Phương trình đường tròn"

Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn

vndoc.com

Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn?. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?. x 2  y 2  2 y  6 y  10 0  Câu 3. Đường tròn x 2  y 2  12 y  6 y  44 0  có bán kính là:. Tâm và bán kính của đường tròn  x  4. Cho đường tròn. Đường tròn x 2  y 2  2 x  4 y. Phương trình đường tròn có tâm I(2. Phương trình đường tròn đường kính AB là:.

Trắc nghiệm Phương trình Đường tròn có lời giải

www.mathvn.com

Viết phương trình đường tròn tâm I (−2. Vậy phương trình đường tròn là: (x + 2) 2 + (y − 1) 2 = 6. Vậy phương trình đường tròn cần tìm (C. 2), phương trình đường tròn là: (x − 1) 2 + (y . −8), phương trình đường tròn là: (x + 9) 2 + (y . Phương trình đường tròn là x 2 + y 2 − 5. d là tâm đường tròn (C). Vậy phương trình đường tròn (C). Vậy phương trình đường tròn (C. Phương trình đường tròn (C. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C. Đường tròn (C) có tâm I(2. Cho đường tròn (C m.

Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn lớp 10

thuvienhoclieu.com

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn? A.. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A.. Đường tròn. Tâm và bán kính của đường tròn. Cho đường tròn. Phương trình đường tròn có tâm I(2. Phương trình đường tròn đường kính AB là: A.. Một đường tròn có tâm O(0 . có phương trình là: A.. Lập phương trình đường tròn có tâm I(– 2 .

Lý thuyết và bài tập về Phương trình đường tròn Toán 10

hoc247.net

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) tâm I a. bán kính R. Phương trình (1) được gọi là phương trình (dạng chính tắc) của đường tròn C I. Phương trình (2) với a 2  b 2. c 0 là phương trình (dạng tổng quát) đường tròn tâm I a. Ví dụ 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn?. Lời giải. Phương án A: Dạng phương trình (1), là đường tròn (C) tâm I 2;1 . bán kính R = 1. Phương án B: Dạng phương trình (2), có a 2  b 2. 3 2 1 0 là đường tròn.

70 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có lời giải chi tiết

hoc247.net

Viết phương trình đường tròn C , biết tâm của C có tọa độ là những số nguyên.. Đường tròn C đi qua hai điểm A B và tiếp xúc với đường thẳng d : 3 – 4 x y 8 0 . Viết phương trình đường tròn C , biết tâm của C có hoành độ nhỏ hơn 5.. Điều kiện để 1 là phương trình đường tròn là:. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?.

Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Tròn Có Đáp Án Và lời Giải

thuvienhoclieu.com

Điều kiện để là phương trình đường tròn là:. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?. Tìm điều kiện của để là phương trình đường tròn.. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không vượt quá 10 để là phương trình của đường tròn?. Tìm điều kiện của để là phương trình đường tròn có bán kính bằng. Với giá trị nào của để là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?.

70 bài tập trắc nghiệm về Phương trình đường tròn Toán 10 có đáp án chi tiết

hoc247.net

Đường tròn C đi qua hai điểm A B và tiếp xúc với đường thẳng d : 3 – 4 x y 8 0 . Viết phương trình đường tròn C , biết tâm của C có hoành độ nhỏ hơn 5.. Điều kiện để 1 là phương trình đường tròn là:. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?. Tìm điều kiện của m để 1 là phương trình đường tròn.. Trang | 8 trình đường tròn..

Từ câu hỏi truyền thống đến trắc nghiệm khách quan - Chủ đề: Phương trình đường tròn

tailieu.vn

CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Bài toán:. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hai đường tròn. Viết phương trình đường thẳng qua và cắt hai đường tròn. Đường tròn. bán kính . đường tròn. bán kính , suy ra:. Gọi là đường thẳng cần tìm và. là vectơ chỉ phương của đường thẳng Đường thẳng đi qua điểm. nên phương trình tham số của có dạng:. khi đó phương trình của là:. Bài toán này là một tổng hợp nhiều các kiến thức và kỹ năng liên quan đến đường thẳng và đường tròn.

Giải bài tập Toán hình 10 trang 83, 84 SGK tập 1: Phương trình đường tròn

tailieu.com

Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm: a, A(1. -2) Lời giải Giải sách giáo khóa Toán lớp 10 tập 1 trang 84 bài 4. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và qua điểm M(2. Lời giải Giải bài 5 sáchToán đại 10 tập 1 trang 84. Lập phương trình của đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm nằm trên đường thẳng 4x – 2y – 8 = 0 Lời giải Giải Toán SGK lớp 10 tập 1 trang 84 bài 6.

Bài Tập Có Đáp Án Chi Tiết Về Phương Trình Đường Tròn Môn Toán Luyện Thi Đại Học Của Thầy Lê Bá Bảo

codona.vn

Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Phương trình đường tròn:. Dạng 1: Phương trình đường tròn. là phương trình của một đường tròn là: a 2 + b 2 - >. Lập phương trình đường tròn. Kết luận: Phương trình đường tròn. Nhận xét: Phương trình. Tiếp tuyến của đường tròn: x 2 + y 2 - 2 ax - 2 by c. 0 0 có phương trình:. Cho hai đường tròn. c 0 thì (1) là phương trình đường tròn ìï. VẤN ĐỀ 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp:. Cách 2: Gọi phương trình đường tròn: x 2 + y 2 - 2 ax - 2 by c.

Câu hỏi trắc nghiệm phương trình đường tròn

vndoc.com

Phương trình đường tròn. Phương trình đường tròn đường kính AB là:. Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?. Câu 3: Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 − 4 x. Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?. Câu 5: Đường tròn (C) tâm I(-4;3), tiếp xúc trục Oy có phương trình là:. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:. Câu 7: Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn (C. Câu 8: Cho đường tròn (C. Tọa độ tiếp điềm của đường thằng d và đường tròn (C) là:.

Hướng Dẫn Ôn Tập Chương 3 Hình Học 10 Phương Trình Đường Tròn

codona.vn

Bài 7: Cho phương trình (Cm): x2 + y2 – 2mx – 4(m – 2)y + 6 – m = 0 . Xác định m để (Cm) là phương trình của đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. Bài 8: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0

Giải SBT Toán hình học 10 trang 154, 155, 156 tập 1 bài 2: Phương trình đường tròn

tailieu.com

. -1) Δ2 tiếp xúc với (C) tại M2(2. 2) Phương trình của đường thẳng d đi qua M1 và M2 là: x - y = 0. Giải SBT Toán hình học lớp 10 tập 1 bài 3.26 trang 156. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 - 8x - 6y = 0 biết rằng tiếp tuyến đó đi qua gốc tọa độ O. Đường tròn (C): x2 + y2 - 8x - 6y có tâm I(4;3) và bán kính R = 5.

Phương trình đường tròn

www.academia.edu

Đường tròn lớn có bán kính gần nhất với số nào dưới đây 1. 2 x  y  7  0 Có hai đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng và và đi qua gốc tọa độ O . tính tổng hoành độ tâm 2 đường tròn 1. y Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường tròn và (C’) có tâm I(- 2;-1) bán kính là 3 1. x 2  y 2  x  y  4  0 Hai đường tròn và có 2 giao điểm . -1 x2  y 2  2 x  4 y  5  0 Độ dài dây cung của đường tròn cắt bởi đường thẳng x+y+1=0 gần nhất với số nào dưới đây 1. x 2  y 2  4 x  0 Có bao

Đường tròn (tt)

tailieu.vn

Viết phương trình đường tròn đường kính MN biết M(1;-2) N(1;2) HS 2 : Tìm tâm và bán kính của đường tròn cho bởi phương trình sau:. Hoạt động 1: Tiếp tuyến của đường tròn. Xét bài toán 1: Viết PT tiếp tuyến của đường tròn ( ε. Gọi U là đường thẳng đi qua M ( 5 -1;1) thì U có pt ntn?. U là tiếp tuyến của ( ε ) khi nào?. Phương trình đường thẳng U qua M( 5 -1;1) a(x- 5 +1. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn Bài toán 1: (sgk). đường thẳng U ta được pt tiếp tuyến của ( ε ) qua M..

thuật toán vẽ đường tròn Thuật toán vẽ đường tròn

www.academia.edu

thuật toán vẽ đường tròn thuật toán vẽ đường tròn Bởi: lâm thị ngọc châu Thuật toán vẽ đường tròn Trong hệ tọa độ Descartes, phương trình đường tròn bán kính R có dạng: Với tâm O(0,0. Do tính đối xứng của đường tròn C (xem hình 1.7) nên ta chỉ cần vẽ 1/8 cung tròn, sau đó lấy đối xứng qua 2 trục tọa độ và 2 đường phân giác thì ta vẽ được cả đường tròn. 1/18 thuật toán vẽ đường tròn Hình 1.7 : Đường tròn với các điểm đối xứng.

Chương 3 Chuyên Đề 4 Đường Tròn

codona.vn

CHUYÊN ĐỀ 4 ĐƯỜNG TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN A. Phương trình đường tròn. Phương trình đường tròn (C) tâm. với · Phương trình. là phương trình đường tròn tâm. Phương trình tiếp tuyến : Cho đường tròn (C). Đường tròn (C). Ngoài hai tiếp tuyến này các tiếp tuyến còn lại đều có dạng : Câu 1: Đường tròn tâm. Câu 2: Đường tròn tâm. có phương trình. là một đường tròn là A.. Câu 4: Cho đường trònphương trình. Đường tròn có tâm là. Đường tròn có bán kính là. Tâm của đường tròn là.

Luận văn Thạc sĩ Toán học: Các đường tròn Lemoine và họ các đường tròn Tucker

tailieu.vn

Lục giác Tucker và đường tròn Tucker C(t) 3.2. 8 L 1 ≡ (O 1 , R 1 ) Đường tròn Lemoine thứ nhất 28 9 L 2 ≡ (O 2 , R 2 ) Đường tròn Lemoine thứ hai 29. 12 L 3 ≡ (O 3 , R 3 ) Đường tròn Lemoine thứ ba 38. 13 C (t) Họ đường tròn Tucker tham số t 44. Tiếp điểm của các đường tròn bàng tiếp với các cạnh tam giác:. (f) Phương trình đường tròn. Phương trình đường tròn Euler của ∆ABC. Phương trình tổng quát của đường tròn C là.

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác: Lý thuyết & các dạng bài tập Đường tròn ngoại tiếp tam giác

download.vn

Bài tập về đường tròn ngoại tiếp tam giác. Dạng 1: Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC khi biết tọa độ 3 đỉnh. VD: Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác A, B, C biết A(-1;2) B(6;1) C(-2;5). Gọi phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng:. Do A, B, C cùng thuộc đường tròn nên thay tọa độ A, B, C lần lượt vào phương trình đường tròn (C) ta được hệ phương trình:. Do đó, Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tâm I (3;5) bán kính R = 5 là:.

Tâm đường tròn nội tiếp tam giác

vndoc.com

Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC biết tọa độ các đỉnh A, B, C Bước 1: Viết phương trình hai đường phân giác trong góc A và B. Bước 3: Tính khoảng cách từ I đến một cạnh của tam giác ta được bán kính Bước 4: Viết phương trình đường tròn