« Home « Kết quả tìm kiếm

bất đẳng thức sơ cấp


Tìm thấy 11+ kết quả cho từ khóa "bất đẳng thức sơ cấp"

Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli

repository.vnu.edu.vn

MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC CẤP DỰA TRÊN BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI. Trong đó, bất đẳng thức là một trong những mảng kiến thức hay và thú vị nhất của toán học đặc biệt của toán cấp. Việc nghiên cứu về bất đẳng thức giúp tăng cường tính sáng tạo, khả năng giải quyết vấn đề và phát triển tư duy. Lý thuyết cũng như các bài tập về bất đẳng thức rất phong phú và đa dạng. Trong hầu hết các kì thi học sinh giỏi toán, các bất đẳng thức đều được đề cập và thuộc loại toán khó hoặc rất khó.

Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli

tailieu.vn

MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC CẤP DỰA TRÊN BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI. Trong đó, bất đẳng thức là một trong những mảng kiến thức hay và thú vị nhất của toán học đặc biệt của toán cấp. Việc nghiên cứu về bất đẳng thức giúp tăng cường tính sáng tạo, khả năng giải quyết vấn đề và phát triển tư duy. Lý thuyết cũng như các bài tập về bất đẳng thức rất phong phú và đa dạng. Trong hầu hết các kì thi học sinh giỏi toán, các bất đẳng thức đều được đề cập và thuộc loại toán khó hoặc rất khó.

Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli

tailieu.vn

MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC CẤP DỰA TRÊN BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI. Lý thuyết cũng như các bài tập về bất đẳng thức rất phong phú và đa dạng. Vì vậy, tác giả đã lựa chọn đề tài "Xây dựng một số bất đẳng thức cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli". Bất đẳng thức Bernoulli. Một số bất đẳng thức được xây dựng dựa trên bất đẳng thức Bernoulli. Tác giả trình bày ý tưởng xây dựng bài toán từ bất đẳng thức Bernoulli thông qua các ví dụ cụ thể. Bất đẳng thức Bernoulli 4.

Bất đẳng thức thuần nhất

tailieu.vn

Trong bài này, chúng ta sẽ đề cập tới các phương pháp cơ bản để chứng minh bất đẳng thức thuần nhất, cũng như cách chuyển từ một bất đẳng thức không thuần nhất về một bất đẳng thức thuần nhất. Nắm vững và vận dụng nhuần nhuyễn các phương pháp này, chúng ta có thể chứng minh được hầu hết các bất đẳng thức cấp.. x n ) Bất đẳng thức dạng. với f là một hàm thuần nhất được gọi là bất đẳng thức thuần nhất (bậc α)..

Bất đẳng thức Phạm Văn Thuận

tailieu.vn

Chương 4 Bất đẳng thức dạng thuần. đẳng thức cấp. Bất đẳng thức dạng f (x1, x2. gọi là bất đẳng thức thuần nhất (bậc m). Khái niệm bất đẳng thức đồng bậc liên. Chứng minh. Ta lần lượt chứng minh từng bất đẳng thức. Mỗi vế bất đẳng thức. Dễ dàng quy bất đẳng thức. Chuẩn hoá bất đẳng thức 121 Chứng minh. Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng. bất đẳng thức f (x1, x2. Do đó, ta viết bất đẳng thức cần chứng. Bất đẳng thức này tương đương với −(t− 13 )2(18t + 13. Thế thì bất đẳng thức trên có.

Bất đẳng thức thuần nhất P1

tailieu.vn

Chương 4 Bất đẳng thức dạng thuần. Các bất đẳng thức cổ điển ta đã biết như. đều là các bất đẳng thức dạng đồng bậc. không đồng bậc về một bất đẳng thức đồng bậc. đẳng thức cấp. Bất đẳng thức dạng f (x1, x2. gọi là bất đẳng thức thuần nhất (bậc m). Khái niệm bất đẳng thức đồng bậc liên. Đồng bậc hoá bất đẳng thức 120 bậc đồng bậc g(x. Từ giả thiết đã cho ta có thể viết bất đẳng thức cần chứng minh dưới dạng. Ta lần lượt chứng minh từng bất đẳng thức. Mỗi vế bất đẳng thức.

Chương 4: Bất đẳng thức dạng thuần nhất

tailieu.vn

Chương 4 Bất đẳng thức dạng thuần. Các bất đẳng thức cổ điển ta đã biết như. đều là các bất đẳng thức dạng đồng bậc. không đồng bậc về một bất đẳng thức đồng bậc. đẳng thức cấp. Bất đẳng thức dạng f (x1, x2. gọi là bất đẳng thức thuần nhất (bậc m). Khái niệm bất đẳng thức đồng bậc liên. Đồng bậc hoá bất đẳng thức 120 bậc đồng bậc g(x. Từ giả thiết đã cho ta có thể viết bất đẳng thức cần chứng minh dưới dạng. Ta lần lượt chứng minh từng bất đẳng thức. Mỗi vế bất đẳng thức.

Chương 4: Bất đẳng thức dạng thuần nhất bậc

tailieu.vn

Chương 4 Bất đẳng thức dạng thuần. Các bất đẳng thức cổ điển ta đã biết như. đều là các bất đẳng thức dạng đồng bậc. không đồng bậc về một bất đẳng thức đồng bậc. đẳng thức cấp. Bất đẳng thức dạng f (x1, x2. gọi là bất đẳng thức thuần nhất (bậc m). Khái niệm bất đẳng thức đồng bậc liên. Đồng bậc hoá bất đẳng thức 120 bậc đồng bậc g(x. Từ giả thiết đã cho ta có thể viết bất đẳng thức cần chứng minh dưới dạng. Ta lần lượt chứng minh từng bất đẳng thức. Mỗi vế bất đẳng thức.

Bài giảng Chương 4: Bất đẳng thức dạng thuần nhất bậc

tailieu.vn

Chương 4 Bất đẳng thức dạng thuần. đẳng thức cấp. Bất đẳng thức dạng f (x1, x2. gọi là bất đẳng thức thuần nhất (bậc m). Khái niệm bất đẳng thức đồng bậc liên. Chứng minh. Ta lần lượt chứng minh từng bất đẳng thức. Mỗi vế bất đẳng thức. Dễ dàng quy bất đẳng thức. Chuẩn hoá bất đẳng thức 121 Chứng minh. Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng. bất đẳng thức f (x1, x2. Do đó, ta viết bất đẳng thức cần chứng. Bất đẳng thức này tương đương với −(t− 13 )2(18t + 13. Thế thì bất đẳng thức trên có.

bất đẳng thức

www.scribd.com

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG PHAN THỊ HẠNHMỘT SỐ LỚP BẤT ĐẲNG THỨC HÀM VÀ ÁP DỤNG Chuyên ngành: Phương pháp toán cấp Mã số: 60. Tính cấp thiết của đề tài: Trong toán học, bất đẳng thức có vị trí đặc biệt, không chỉ lànhững đối tượng để nghiên cứu mà còn đóng vai trò như một công cụđắc lực ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau. Bất đẳng thức là một trong những chuyên mục có tính hấp dẫntrong giáo trình giảng dạy và học tập bộ môn toán ở nhà trường phổthông.

Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức

repository.vnu.edu.vn

Trình bày phương pháp biến đổi bất đẳng thức trở thành các biểu thức chứa các yếu tố hình học, từ các bất đẳng thức hình học quen thuộc ta chứng minh được bất đẳng thức ban đầu.. Phương pháp toán cấp. Bất đẳng thức. Bất đẳng thức là một chuyên đề khá thú vị trong chương trình toán học phổ thông và cũng có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau của toán học.

Bất Đẳng Thức, Bất Phương Trình - Bất Đẳng Thức

codona.vn

Cho các bất đẳng thức:. đúng.. đều đúng. Xét các bất đẳng thức: I) II) III). Bất đẳng thức nào đúng: A. Xét các bất đẳng thức: I). Ta cĩ: sai. Bất đẳng thức nào là đúng? A. Chỉ I đúng.. Chỉ III đúng.. Cả ba đều đúng. Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si ta cĩ:. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.. bất đẳng thức:. tương đương với bất đẳng thức A.. Bất đẳng thức:. Tìm bất đẳng thức sai? A.. đẳng thức xảy ra. Khi đĩ ta cĩ A.. Khi đĩ ta cĩ: A. giá trị nhỏ nhất của.

Đẳng thức, so sánh và bất đẳng thức

tailieu.vn

Ta có nhận xét rằng bất đẳng thức Cauchy dưới dạng đẳng. có thể xem như bất đẳng thức tam thức bậc hai trong trường hợp dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 1.. Thật vậy, ta cần thiết lập bất đẳng thức dạng. sao cho dấu đẳng thức vẫn xảy ra khi và chỉ khi x = 1.. Đây chính là bất đẳng thức Bernoulli quen biết.. Trong những trường hợp, nếu dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = x 0 >. 0 cho trước, ta cần thay (4.3) bởi bất đẳng thức sau đây.

Bất đẳng thức Cosi Bất đẳng thức Cosi lớp 9

download.vn

Bất đẳng thức Cosi lớp 9 I. Bất đẳng thức Cosi. Bất đẳng thức cosi xuất phát từ bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (AM – GM). Cauchy là người đã có công chứng minh bất đẳng thức AM – GM bẳng phương pháp quy nạp. Do đó, bất đẳng thức AM – GM được phát biểu theo cách khác để trở thành bất đẳng thức cosi.. Bất đẳng thức AM – GM. x n là n số thực không âm, khi đó ta có:. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1 = x 2.

Bất đẳng thức

vndoc.com

Khái niệm bất đẳng thứcCác mệnh đề dạng “a > b” hoặc “a > b” được gọi là bất đẳng thức.2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đươngNếu mệnh đề “a > b. c > d” đúng thì ta nói bất đẳng thức c > d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a > b và cũng viết là a > b. c > d.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})(function(n,t,i,r){r=t.createElement("script");r.defer=!0;r.async=!

Bất đẳng thức

www.scribd.com

Tài liệu giáo khoa Việt Nam gọi bất đẳng thức này là bất đẳng thức Bunyakovski hoặcbằng tên dài nói trên nhưng đảo thứ tự là bất đẳng thức Bunyakovski–Cauchy-Schwarz nên thường viết tắt làbất đẳng thức BCS.

Bất đẳng thức PKC

tailieu.vn

Lại có : 3 2 3 AM GM 1 2a b a b 1.a.a b.. .Chứng minh bất đẳng thức : a 1 2 b 1 2 c 1 2. .Chứng minh bất đẳng thức a 1 2 b 1 2 c 1 2 d 1 2. .Chứng minh bất đẳng thức . 1 SỬ DỤNG TIẾP TUYẾN ĐỂ TÌM LỜI GIẢI TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC. Cái hay của phương pháp này là sự xuất phát tự nhiên để tìm lời giải cho bất đẳng thức. Chứng minh rằng : a 4 + b 4 + c 4 ≥ 2 a ( 3 + b 3 + c 3. Lời giải 1. Từ đó ta có. Lời giải 2. Ta có : a 4 + 2a AM GM. 3a , b 3 4 + 2b AM GM. 3b ,c 3 4 + 2c AM GM ≥ 3c.

Bất đẳng thức

www.scribd.com

Chứng minh rằng (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) Lời giải:Đây là các các bất đẳng thức cơ bản nhất mà người làm bất đẳng thức phải biết, do đó chúng tôikhông nói nhiều về phần này hay những đẳng thức tương đương. Chứng minh rằng: 9 (a + b + c)(ab + bc + ca. (0.3) 8Do đó từ (0.3) ta thu được điều phải chứng minh. Phép chứng minh hoàn tất, đẳng thức xảy rakhi a = b = c q Bài Toán 3/26 Cho các số thực dương a, b, c.

Dùng bất đẳng thức quen thuộc chứng minh bất đẳng thức

hoc360.net

1) Các bất đẳng thức phụ:. 2)Bất đẳng thức Cô sy: n n a a a a n. 3)Bất đẳng thức Bunhiacopski. 4) Bất đẳng thức Trê-bư - sép:. 8abc Giải: Dùng bất đẳng thức phụ. Tacó  a  b  2  4 ab. Ta có a 2  b 2  2 ab . ví dụ 4: Chứng minh rằng : a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac. Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski. a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ac

Đẳng Thức So Sánh Và Bất Đẳng Thức Môn Toán

codona.vn

Ta có nhận xét rằng bất đẳng thức Cauchy dưới dạng đẳng. có thể xem như bất đẳng thức tam thức bậc hai trong trường hợp dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 1.. Thật vậy, ta cần thiết lập bất đẳng thức dạng. sao cho dấu đẳng thức vẫn xảy ra khi và chỉ khi x = 1.. Đây chính là bất đẳng thức Bernoulli quen biết.. Trong những trường hợp, nếu dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = x 0 >. 0 cho trước, ta cần thay (4.3) bởi bất đẳng thức sau đây.