« Home « Kết quả tìm kiếm

Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất"

Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ (Biểu số: VT-02.1)

tailieu.vn

mặt Triệu VNĐ 30.4 Tổng giá trị giao dịch tiêu dùng Triệu VNĐ. 33 Tổng doanh thu từ Mobile Money Triệu VNĐ V Số liệu về doanh thu. 34 Tổng doanh thu viễn thông Triệu VNĐ. 35 Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông Triệu VNĐ Theo TT 21/2019/TT- BTTTT, báo cáo số ước thực hiện trong tháng Trong đó:. 35.1 Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất Triệu VNĐ Trong đó:. 35.1.1 Doanh thu dịch vụ kênh thuê riêng Triệu VNĐ 35.1.2 Doanh thu dịch vụ truy nhập Internet Triệu VNĐ 35.2 Doanh thu dịch vụ viễn thông

Mẫu Doanh thu, nộp ngân sách viễn thông (Biểu VT-04)

tailieu.vn

Năm 20… Đơn vị nhận báo cáo: Cục VT Đơn vị tính: Triệu đồng. báo cáo Ghi chú. 1 Tổng doanh thu của doanh nghiệp 2 Tổng doanh thu viễn thông. 3 Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông Trong đó. 3.1 Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất. 3.1.1 Dịch vụ kênh thuê riêng 3.1.2 Dịch vụ truy nhập Internet. 3.2 Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh. 3.3 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất. 3.3.1 Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau. 3.3.1.1 Dịch vụ điện thoại

Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước doanh thu, nộp ngân sách viễn thông (Biểu số: VT-04.1)

tailieu.vn

NGÂN SÁCH VIỄN THÔNG Đơn vị báo cáo: Cục VT Ban hành kèm theo QĐ số. 1 Tổng doanh thu của doanh nghiệp 2 Tổng doanh thu viễn thông. 3 Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông Trong đó. 3.1 Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất. 3.1.1 Dịch vụ kênh thuê riêng 3.1.2 Dịch vụ truy nhập Internet. 3.2 Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh. 3.3 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất. 3.3.1 Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau. 3.3.1.1 Dịch vụ điện thoại 3.3.1.1

Thông tư 05/2012/TT-BTTTT Phân loại dịch vụ viễn thông

download.vn

Dịch vụ viễn thông cố định mặt đấtdịch vụ viễn thông được cung cấp thông qua mạng viễn thông cố định mặt đất.

Đánh giá công tác thu cước các dịch vụ viễn thông tại Viettel Hà Nội

297721.pdf

dlib.hust.edu.vn

Dịch vụ viễn thông cố định bao gồm dịch vụ viễn thông cố định mặt đất, dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh  Dịch vụ viễn thông di động bao gồm dịch vụ viễn thông di động mặt đất, dịch vụ viễn thông di động vệ tinh, dịch vụ viễn thông di động hàng hải, dịch vụ viễn thông di động hàng không Theo hình thức thanh toán giá cước, các dịch vụ viễn thông được quy định thành dịch vụ trả trước và trả sau  Dịch vụ trả trước là dịch vụ mà người sử dụng dịch vụ viễn thông thanh toán giá cước sử dụng dịch vụ

Thông tư 11/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện báo cáo giá thành thực tế, giá thành kế hoạch

download.vn

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện báo cáo giá thành thực tế, giá thành kế hoạch.. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.. Các doanh nghiệp viễn thông;. DỊCH VỤ VIỄN THÔNG THỰC HIỆN BÁO CÁO GIÁ THÀNH. Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất.

Biểu mẫu: Số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ (Biểu số: VT-02)

tailieu.vn

Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất Triệu VNĐ. 35.3.1 Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất. 35.3.1.1 Dịch vụ điện thoại Triệu VNĐ. 35.3.1.3 Dịch vụ truy nhập Internet Triệu VNĐ. 35.3.2 Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất. 35.3.2.1 Dịch vụ điện thoại Triệu VNĐ. 35.3.2.3 Dịch vụ truy nhập Internet Triệu VNĐ. 35.4 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh Triệu VNĐ 35.5 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải Triệu VNĐ 35.6 Doanh thu dịch vụ viễn thông di động

Thông tư 12/2013/TT-BTTTT Hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

download.vn

Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại cố định mặt đất, dịch vụ thông tin di động mặt đất, dịch vụ truy nhập Internet theo hình thức thanh toán giá cước trả sau phải đăng ký hợp đồng sử dụng dịch vụ viễn thông mẫu.

Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông cho Công ty viễn thông điện lực - Tập đoàn Điện lực Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015

000000255192.pdf

dlib.hust.edu.vn

Thị phần (thuê bao) dịch vụ điện thoại cố định của các doanh nghiệp 88 17 Bảng 17. Thị phần (thuê bao) dịch vụ điện thoại di động của các doanh nghiệp 88 18 Bảng 18. Thị phần (thuê bao) dịch vụ truy nhập Internet của các doanh nghiệp 89 19 Bảng 19. Thống kê doanh thu dịch vụ viễn thông 91 23 Bảng 23. Thống kê doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và Internet 91 6 PHẦN MỞ ĐẦU 1.

Phân tích và đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông của Viễn thông Bắc Giang

310847.pdf

dlib.hust.edu.vn

Nếu quy trình hợp lý giúp doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nhanh chóng, chính xác góp phần đảm bảo chất lượng dịch vụ. Phân tích và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ Viễn thông tại VNPT Bắc Giang”. Hệ thống hóa cơ sở lí luận về chất lượng dịch vụ nói chung và dịch vụ Viễn thông nói riêng. Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ Viễn thông của công ty. Tiêu chuẩn ngành TCN Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ Điện thoại trên mạng điện thoại cố định mặt đất” 7.

Nghị định 25/2011/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông

download.vn

Phân loại mạng viễn thông. Mạng viễn thông bao gồm: 1. Mạng viễn thông cố định mặt đất. Mạng viễn thông cố định vệ tinh. Mạng viễn thông di động mặt đất. Mạng viễn thông di động vệ tinh. Các mạng viễn thông khác do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định. Phân loại dịch vụ viễn thông. Dịch vụ viễn thông cơ bản bao gồm: a) Dịch vụ thoại. i) Các dịch vụ viễn thông cơ bản khác theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông..

Phân tích và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông của Viễn thông Hòa Bình

311100.pdf

dlib.hust.edu.vn

ISO Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế - QCVN Quy chuẩn Việt Nam - TQM Quản lý chất lượng toàn diện - TSL Truyền số liệu - VNPT Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - VNPT Hòa Bình Viễn thông Hòa Bình iv DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 5: Doanh thu và tỷ trọng doanh thu các dịch vụ chính. 6: Cơ cấu doanh thu các dịch vụ viễn thông trong năm 2016. 7: Thị phần dịch vụ Điện thoại cố định năm 2016. 8: Sản lượng thuê bao dịch vụ internet ADSL/ FTTH năm 2016. 9: Thị phần dịch vụ Internet ADSL/FTTH năm 2016. 10

Thông tư quy định chuyển mạng di động mặt đất giữ nguyên số Hướng dẫn chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số

download.vn

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định về việc chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số.. Thông tư này điều chỉnh các hoạt động liên quan đến việc cung cấp, sử dụng dịch vụ chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số tại Việt Nam.. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông di động;. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại cố định nội hạt, đường dài trong nước và quốc tế;.

Dịch Vụ Viễn Thông

www.scribd.com

Bao gồmdịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng, mạng số đa dịch vụ. dịch vụ viễnthông trên mạng thông tin di động mặt đất công cộng. dịch vụ viễn thông trên mạngthông tin di động vệ tinh công cộng. dịch vụ viễn thông trên mạng vô tuyến điện hànghải công cộng. dịch vụ truyền số liệu công cộng. dịch vụ thuê kênh. dịch vụ telex vàdịch vụ điện báo. dịch vụ hộp thư thoại. dịch vụ truy nhập dữ liệu và thôngtin trên mạng. dịch vụ trao đổi dữ liệu điện tử trên mạng. dịch vụ fax gia tăng giá trịbao

Hoạch định Chiến lược kinh doanh dịch vụ Viễn thông cho Công ty Viễn thông Điện lực – Tập đoàn Điện lực Việt Nam giai đoạn 2010 – 2015

000000255192.pdf

dlib.hust.edu.vn

Thị phần (thuê bao) dịch vụ điện thoại cố định của các doanh nghiệp 88 17 Bảng 17. Thị phần (thuê bao) dịch vụ điện thoại di động của các doanh nghiệp 88 18 Bảng 18. Thị phần (thuê bao) dịch vụ truy nhập Internet của các doanh nghiệp 89 19 Bảng 19. Thống kê doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và Internet 91 6 PHẦN MỞ ĐẦU 1.

Nghiên cứu xây dựng chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam đến năm 2015

223304-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Luận văn tập trung vào các dịch vụ viễn thông nh: dịch vụ điện thoại đi động, dịch vụ điện thoại cố địnhcố định không dây, dịch vụ Internet, dịch vụ trên nền NGN, dịch vụ thuê kênh riêng, dịch vụ trên nền IP, dịch vụ di động nội tỉnh… Luận văn nghiên cứu chủ yếu dựa trên số liệu thống kế và của Tập đoàn Bu chính Viễn thông Việt nam (VNPT. doanh nghiệp kinh doanh chủ đạo trên thị trờng dịch vụ viễn thông Việt nam.

Phân tích và đề xuất một số giải pháp chiến lược kinh doanh thuê bao dịch vụ cố định băng rộng của Tổng công ty viễn thông Viettel đến năm 2020

310325-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Đối tượng nghiên cứu: là hoạch định chiến lược kinh doanh ngành dịch vụ cố định băng rộng cho Tổng công ty viễn thông Viettel đến năm 2020. Phạm vi nghiên cứu: tình hình sản xuất kinh doanh ngành dịch vụ cố định băng rộng của Tổng Công ty và các vấn đề liên quan đến chiến lược kinh doanh dịch vụ cố định băng rộng cũng như việc xây dựng chiến lược kinh doanh dịch vụ cố định băng rộng cho Tổng công ty đến năm 2020.

Luận văn Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh: Nâng cao chất lượng dịch vụ FiberVNN tại Viễn thông Bắc Ninh

tailieu.vn

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CUNG CẤP DỊCH VỤ VÀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ FIBERVNN TẠI VIỄN THÔNG BẮC NINH. Các dịch vụ viễn thông Viễn thông Bắc Ninh cung cấp bao gồm:. Các dịch vụ cơ bản: Dịch vụ thoại. Dịch vụ truyền số liệu. Dịch vụ CNTT:. Bảng 2.2: Doanh thu kinh doanh dịch vụ VT CNTT giai đoạn . (Nguồn: Phòng KTKH – Viễn thông Bắc Ninh) Bảng 2.3 Cơ cấu doanh thu dịch vụ thuê bao FiberVnn Viễn thông Bắc Ninh giai đoạn. 2 Doanh thu dịch vụ FiberVnn .

Hoạch định chiến lược kinh doanh các sản phẩm dịch vụ viễn thông trên nền mạng NGN cho Trung tâm viễn thông khu vực I giai đoạn 2008 - 2012

104778-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Danh mục từ viết tắt CLKD : Chiến lợc kinh doanh DN : Doanh nghiệp SBU : Đơn vị kinh doanh VN : Việt nam VNĐ : Việt nam đồng WTO : Tổ chức thơng mại quốc tế TSCĐ : Tài sản cố định VNPT : Tập đoàn Bu chính viễn thông Việt nam danh mục bảng biểu Trang Hình 1.1: Mối quan hệ giữa chiến lợc tổng quát, chiến lợc bộ phận 6 Hình 1.2: Quy trình hoạch định chiến lợc 7 Bảng 1.1: Bảng tổng hợp môi trờng kinh doanh 12 Bảng 1.2: Bảng ma trận SWOT 13 Hình 2.1: Các sản phẩm dịch vụ viễn thông của Trung tâm