« Home « Kết quả tìm kiếm

Global System for Mobile Communications


Tìm thấy 14+ kết quả cho từ khóa "Global System for Mobile Communications"

Mạng thông tin di động thế hệ kế tiếp Mobile NGN

dlib.hust.edu.vn

GPRS Support Node GHDM General Handoff Direction Message GLM Geographical Location Manager GMM GPRS Mobility Management GMSC Gateway MSC GNS Global Name Server GPRS General Packet Radio Service GRE Generic Routing Encapsulation GSCF GPRS Service Control Function GSM Global System for Mobile Communications GSN GPRS Support Node GTP GPRS Tunneling Protocol HA Home Agent HAA Home-Agent-MIP-Answer HAAA Home AAA HAR Home-Agent-MIP-Request HAWAII Handoff-Aware Wireless Access Internet Infrastructure HDB

Nghiên cứu, thiết kế mạng lõi - mobile core network cho mạng thông tin di động của Công ty Viễn thông Vietnamobile

000000254184.pdf

dlib.hust.edu.vn

Vũ Đình Hưng Lớp ĐTVT Chƣơng I GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MẠNG THÔNG TIN ĐỘNG GSM Hệ thống thông tin di động toàn cầu (tiếng Pháp: Groupe Spécial Mobile tiếng Anh: Global System for Mobile Communications. viết tắt GSM) là một công nghệ dùng cho mạng thông tin di động. Dịch vụ GSM được sử dụng bởi hơn 2 tỷ người trên 212 quốc gia và vùng lãnh thổ.

gioithieuvemangGSM

www.scribd.com

Tổng quan về mạng GSM : Chữ GSM được viết tắt từ (Global System for Mobile Communications) tuy nhiênnguyên thuỷ của nó là : Groupe Spécial Mobile.Đây là một trong những công nghệ về mạng điện thoại di động phổ biến nhất trên thếgiới. Cho đến nay công nghệ này có gần 2 tỷ thuê bao sử dụng trên phạm vi 212 quốcgia và vùng lãnh thổ.

Tổng quan về mạng GSM

www.scribd.com

Tổng quan về mạng GSM : Chữ GSM được viết tắt từ (Global System for Mobile Communications) tuy nhiên nguyên thuỷ của nó là : Groupe Spécial Mobile. Đây là một trong những công nghệ về mạng điện thoại di động phổ. Cho đến nay công nghệ này có gần 2 tỷ thuê bao sử dụng trên phạm vi 212 quốc gia và vùng lãnh thổ.

72770745-gioithieuvemangGSM

www.scribd.com

Tổng quan về mạng GSM : Chữ GSM được viết tắt từ (Global System for Mobile Communications) tuy nhiên nguyên thuỷ của nó là : Groupe Spécial Mobile.Đây là một trong những công nghệ về mạng điện thoại di động phổ biến nhất trên thế giới. Cho đến nay công nghệ này có gần 2 tỷ thuê bao sử dụng trên phạm vi 212 quốc gia và vùng lãnh thổ.

Do an KT Vien Thong

www.scribd.com

GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN- DI ĐỘNG CÁC THÀNH PHẦN TRONG MẠNG GSM- CÁC SỐ NHẬN DẠNG TRONG MẠNG GSM.CHƯƠNG II : CÁC GIẢI PHÁP Kỹ THUẬT CHO GIAO TIẾP VÔTUYẾNCHƯƠNG III : CAC THÔNG SỐ,CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNGCỦA MẠNG GSM CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DI ĐỘNGVÀ CÁC THÀNH PHẦN TRONG MẠNG GSM:I.1) GIỚI THIÊU VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DI ĐỘNGHệ thống thông tin di động toàn cầu ( tiếng Pháp : Groupe Spécial Mobile tiếng Anh: Global System for Mobile Communications . viết tắt GSM Th«

Tối ưu hóa mạng truy cập vô tuyến của công ty Vinaphone tại tỉnh Nam Định

000000253189.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tổng quan về mạng GSM Hệ thống thông tin di động toàn cầu (tiếng pháp: Groupe Spécial Mobile tiếng anh: Global System for Mobile Communications. viết tắt GSM) là một trong những công nghệ về mạng điện thoại di động phổ biến nhất trên thế giới. Các mạng thông tin di động GSM cho phép có thể roaming với nhau do đó những máy điện thoại di động GSM của các mạng GSM khác nhau ở có thể sử dụng được nhiều nơi trên thế giới. GSM là chuẩn phổ biến nhất cho điện thoại di động (ĐTDĐ) trên thế giới.

Nghiên cứu bảo mật trong công nghệ 3G

310917.pdf

dlib.hust.edu.vn

Packet Radio Services Dịch vụ vô tuyến gói chung GPS Global Position System Hệ thống định vị toàn cầu GSM Global System for Mobile Communications Hệ thống thông tin di động toàn cầu H H.263 ITU standard fo video compression for video-conferencing and video-telephony application Tiêu chuẩn ITU cho nén ảnh, ứng dụng cho hội nghị truyền hình và điện thoại truyền hình HLR Home Location Register Bộ ghi định vị thường chú HTTP Hypertext transfer Protocol Thủ tục truyền siêu văn bản I IMAP Internet Message

Tối ưu hóa mạng thông tin di động GSM

000000253999-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Các nhà cung cấp dịch vụ di động trong nước hiện đang sử dụng hai công nghệ là GSM (Global System for Mobile Communications - Hệ thống thông tin di động toàn cầu) với chuẩn TDMA (Time Division Multiple Access - đa truy cập phân chia theo thời gian) và công nghệ CDMA (Code Division Multiple Access - đa truy cập phân chia theo mã).

Tối ưu mạng 4G

312826.pdf

dlib.hust.edu.vn

Positioning System Hệ thống định vị toàn cầu GRE Generic Routing Encapsulation Đóng gói định tuyến chung GSM Global System for Mobile Communications Hệ thống di động toàn cầu GTP GPRS Tunneling Protocol Giao thức đường hầm GPRS GTP-C GPRS Tunneling Protocol- Control Mặt phẳng điều khiển, giao thức xiii Plane đường hầm GPRS GUTI Globally Unique Temporary Identity Nhận dạng tạm thời duy nhất toàn cầu GW Gateway Cổng HARQ Hybrid Automatic Repeat Request Yêu cầu lặp lại tự động hỗ trợ HO Handover Sự

hsdpa chuoi 1 1366

www.scribd.com

GSM Evolution FDD : Frequency Division Multiple Access GSM : Global System for Mobile Communications H-ARQ : Hybrid Automatic Repeat request HS-DPCCH : Uplink High-Speed Dedicated Physical Control CHannel HS-DSCH : High-Speed Downlink Shared Channel HS-PDSCH : High-Speed Physical Downlink Shared Channel HS-SCCH : High-speed Shared Control Channel HSDPA : High-speed Downlink Packet Access ITU : Internation Telecommunication Union MAC : Medium Access Control MAC-hs : Hight-speed MAC Node B : Base

Thiết kế hệ thống website hỗ trợ trực tuyến khách hàng sử dụng dịch vụ thông tin di động (GSM) của hai công ty GPC và VMS

dlib.hust.edu.vn

Các hệ thống t-ơng tự cũ bao gồm: o Hệ thống truyền thông truy nhập toàn bộ (TACS - Total Access Communication System) o Hệ thống điện thoại di động tiên tiến (APMS - Advanced Mobile Phone System. Các hệ thống số đ-ợc đ-a ra gần đây bao gồm: o Hệ thống thông di động toàn cầu (GSM - Global System for Mobile Communications) o DCS-1800 (hiện giờ gọi là GSM-1800).

Mạng thế hệ mới và triển khai IPTV trên mạng thế hệ mới.

000000273663.pdf

dlib.hust.edu.vn

GSM Evolution 8 FA Foreign Agent 9 FA Foreign Agent 10 FDMA Frequency Division Multiple Access 11 FN Foreign Network 12 FN Foreign network 13 GGSN Gateway GPRS Support Node 14 GPRS General Packet Radio Service 15 GRU Globally Routable Unicast 16 GSM Global System for Mobile Communications 17 HA Home Agent 18 HN Home network 19 HN Home network 20 HSCSD High-Speed Circuit-Switched Data 21 ICMP Internet Control Message Protocol 22 ICMP Internet Control Message Protocol 23 IETF Internet Engineering

Slide Vô Tuyên

www.scribd.com

Khóa học: “Hệ thống thông tin di động” Trung tâm đào tạo Bưu chính Viễn thông II 5 AMPS = Advanced Mobile phone service GSM=Global system for Mobile Communications TACS=Total Access Communications Systems D-AMPS=Digital-AMPS NMT=Nordic Mobile Telephone PDC=personal digital cellular 1 st Generation 1980s (analog) 2 nd Generation 1990s (digital) 3 rd Generation current (digital) AMPS Analog to Digital TACS. Khóa học: “Hệ thống thông tin di động” Trung tâm đào tạo Bưu chính Viễn thông II 6 .

Mạng GSM1

www.scribd.com

Hệ thống thông tin di động toàncầu Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Hệ thống thông tin di động toàn cầu (tiếng Anh: Global System for Mobile Communications ;tiếng Pháp: Groupe Spécial Mobile . viếttắt: GSM ) là một công nghệ dùng cho mạng thông tin di động.Dịch vụ. GSM được sử dụng bởi hơn 2 tỷ người trên 212 quốc gia và vùnglãnh thổ.

GSM

tailieu.vn

GSM (Global System for Mobile communication) is a Worldwide Digital Cellular Communications Network. used in over 184 countries. The GSM network provides for. data services. GSM is a Second Generation (2G) digital radio cellular network. Time Division Multiplexing / Multiple access (TDM/TDMA) are employed. GSM Subscriber Services. Mainly voice services providing capability to communicate with other subscribers.

Hệ thống SMS trường học.

000000273964.pdf

dlib.hust.edu.vn

System for Mobile Communications Mạng di động toàn cầu HSSV Học sinh sinh viên IMEI International Mobile Equipment Identity Số liệu nhận dạng di động quốc tế IMSI International mobile subscriber identity Bộ nhận dạng máy di động quốc tế ISDN Integrated Services for Digital Network Mạng số tích hợp đa dịch vụ LMSI Local Mobile Subscriber Identity số nhận dạng thuê bao di động nội bộ ME Mobile Equipment Thiết bị di động MS Mobile Station Máy di động MSC Mobile Switching Center Trung tâm chuyên mạch

Công nghệ W_CDMA và giải pháp nâng cấp mạng GSM lên W_CDMA

000000253134.pdf

dlib.hust.edu.vn

AMPS Advanced Mobile Phone System Hệ thống điện thoại di động tiên tiến. GSM Global System for Mobile Communication Thông tin di động toàn cầu GPS Global Position System Hệ thống định vị toàn cầu. I IMT-2000 International Mobile Telecommunication Tiêu chuẩn thông tin di động toàn cầu. IMSI International Mobile Subscriber Identity Số nhận dạng thuê bao di động quốc tế. IS-54 Interim Standard 54 Tiêu chuẩn thông tin di động TDMA của Mỹ (do AT&T đề xuất).

Thông tư số 07/2014/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

download.vn

Standards Institute Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu GSM Global System for Mobile. Communications Hệ thống thông tin di động toàn cầu. MO Mobile Originated Máy di động gửi tin nhắn. MT Mobile Terminated Máy di động nhận tin nhắn. PLMN Public Land Mobile Network Mạng viễn thông di động mặt đất công cộng. SMS Short Message Service Dịch vụ tin nhắn ngắn. SMSC Short Message Service Centre Trung tâm dịch vụ tin nhắn ngắn TS Technical Specification Chỉ tiêu kỹ thuật.

Cong Nghe Va Qui Hoach Mang W-CDMA

www.scribd.com

AMPS Advanced Mobile Phone System Hệ thống điện thoại di động tiên tiến. GSM Global System for Mobile Communication Thông tin di động toàn cầu . Các từ viết tắt Trang 7 GPS Global Position System Hệ thống định vị toàn cầu. HSCSD Hight Speed Circuit Switched Data Hệ thống chuyển mạch kênh tốc độ cao. IMT-2000 International Mobile Telecommunication Tiêu chuẩn thông tin di động toàn cầu. IMSI International Mobile Subscriber Identity Số nhận dạng thuê bao di động quốc tế.