« Home « Kết quả tìm kiếm

tài liệu về bất đẳng thức


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "tài liệu về bất đẳng thức"

Bộ tài liệu về BẤT ĐẲNG THỨC

hoc360.net

Chứng minh bất đẳng thức:. Đẳng thức xảy ra. Ta có y. x  ta có. Ta có 2x + y  4  2 2. xy ta có ( 2). Từ (1) ta có: x 3. 1 1 x 1 (3) Từ (2) ta có: x 2 2 2y 1 x 2 1 1 x 1. 34 Ta có:. (2), ta có:. Ta có: A = (x - 2 xy + y. Ta có x 2 + y 2 ≥ 2xy. 2) Chứng minh: a + b + b + c + c + a a + b + c) (1) Sử dụng bất đẳng thức: 2(x 2  y ) 2  (x  y) 2 , ta có:. Từ ta có:. Ta có: 2012. 47 Ta có:. 0 ta có. ta có. Ta có: 3 x. Ta có: a 2  2 b 2. Chứng minh. Ta có 3  x 2  y 2  z 2. Vây ta có 1 1 1.

bất đẳng thức

www.scribd.com

TSKH Nguyễn Văn Mậu, các tạp chí toán học, và một số chuyênđề về bất đẳng thức.4. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp tự nghiên cứu các tư liệu gồm: sách giáo khoaphổ thông trung học, các tài liệu tham khảo về bất đẳng thức, tạp chítoán học tuổi trẻ, các đề tài nghiên cứu có liên quan … Phương pháp tiếp cận lịch sử, sưu tầm, phân tích, tổng hợp tưliệu và tiếp cận hệ thống.5. Cấu trúc luận văn Luận văn này dành để trình bày một số lớp bất đẳng thức hàmvà áp dụng.

Bài tập trắc nghiệm: Bất đẳng thức

vndoc.com

C10.BTrên đây là tài liệu về các dạng bài tập Toán lớp 10 về chủ đề bất đẳng thức. được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.Một số tài liệu liên quan tới bất đẳng thức khác:Các phương pháp chứng minh bất đẳng thứcBất đẳng thức CosiGiải bài tập trang 79 SGK Đại số 10: Bất đẳng thức

Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli

repository.vnu.edu.vn

Vì vậy, tác giả đã lựa chọn đề tài "Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli". với mong muốn tìm ra nhiều vẻ đẹp của bất đẳng thức này để có cái nhìn tổng quan và đầy đủ hơn về bất đẳng thức sơ cấp cũng như để cung cấp thêm một tài liệu tham khảo bổ ích về toán học trong các trường THPT hiện nay.. Với ý nghĩa đó trong quá trình làm luận văn, tác giả đã xây dựng và lựa chọn các bài toán hay nhằm làm nổi bật lên mặt mạnh của bất đẳng thức Bernoulli.

Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt

01050002723(1).pdf

repository.vnu.edu.vn

Chương này đưa ra các bài toán về bất đẳng thức mũ, logarit được nghiên cứu và tổng hợp trong các tài liệu tham khảo.. Một số bài toán áp dụng.. các bài toán áp dụng bất đẳng thức siêu việt trong dãy số và giới hạn, trong khảo sát phương trình và hệ phương trình.. Một số tính chất của hàm mũ và logarit. Cho hàm số f : R → R xác định trên tập. Định lý 1.1.

MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC

tailieu.vn

MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c ta có:. Ta có A + B = 3. Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy thì:. Cộng theo vế ta có A + B +2S ≥3  S≥ 3. Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c, d ta có:. Theo bất đẳng thức Cauchy thì:. Cộng theo vế ta có A+B+2S ≥8 mà A+B=4 vậy S≥ 4 (Điều phải chứng minh). Bài 3: Cho x, y, z >0 và xyz = 1, chứng minh rằng:. Ta có:. Tương tự ta có:. Cộng theo vế rồi rút gọn ta có:.

Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli

tailieu.vn

Vì vậy, tác giả đã lựa chọn đề tài "Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli". với mong muốn tìm ra nhiều vẻ đẹp của bất đẳng thức này để có cái nhìn tổng quan và đầy đủ hơn về bất đẳng thức sơ cấp cũng như để cung cấp thêm một tài liệu tham khảo bổ ích về toán học trong các trường THPT hiện nay.. Với ý nghĩa đó trong quá trình làm luận văn, tác giả đã xây dựng và lựa chọn các bài toán hay nhằm làm nổi bật lên mặt mạnh của bất đẳng thức Bernoulli.

Bất đẳng thức tích phân trên thang thời gian

312732-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Đóng góp của tác giả: Luận văn là một tài liệu tổng quan và tham khảo tốt cho sinh viên và học viên cao học về bất đẳng thức tích phân trên thang thời gian. d) Phương pháp nghiên cứu Sử dụng các kiến thức và công cụ của giải tích thông thường và giải tích trên thang thời gian để tiếp cận và giải quyết vấn đề. e) Kết luận Trong luận văn này, tác giả đã trình bày các kết quả sau.

Bài Tập Có Đáp Án Chi Tiết Về Bất Đẳng Thức Am Gm

codona.vn

Đặt mua sách Bí quyết tiếp cận hiệu quả Kỳ thi THPT quốc gia Bất đẳng thức- Giá trị lớn nhất nhỏ nhất.. Bí quyết tiếp cận hiệu quả Kỳ thi THPT quốc gia Bất đẳng thức- Giá trị lớn nhất nhỏ nhất. Chứng minh rằng ta luôn có. Trong các tài liệu, bất đẳng thức này thường được chứng minh bằng phép quy nạp lùi, hay quy nạp kiểu Cauchy. Giả sử bất đẳng thức đã được chứng minh cho n số.

Tư duy dồn biến trong bất đẳng thức Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 10

download.vn

Giới thiệu cơ bản về bất đẳng thức Cauchy (AM – GM):. Bất đẳng thức Cauchy cho hai số:. Đẳng thức xảy ra khi a b. Bất đẳng thức Cauchy cho ba số:. Đẳng thức xảy ra khi a b c. Bất đẳng thức Cauchy tổng quát cho n số không âm:. Đẳng thức xảy ra khi a 1  a 2. Các hệ quả của bất đẳng thức Cauchy (AM – GM):. Sử dụng bất đẳng thức AM – GM đưa về biến cần tìm:. ab  bc  ca  2. Chiều đánh giá cần có: P. Chiều cần đánh giá cần tìm: x 3  y 3  f x y. Đánh giá cần tìm. Ta có: x 3  y 3.

Tài liệu: Bất đẳng thức

tailieu.vn

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta dễ thấy. Bất đẳng thức cần chứng minh được đưa về 2. ta có thể đưa bài toán về chứng minh bất đẳng thức mạnh hơn là. Theo bất đẳng thức Schur bậc 4 thì. Vì vậy, bất đẳng thức trên được suy ra từ 3. Chứng minh bất đẳng thức sau bc + a. Đặt A = a 2 − 1 + (a+b)(a+c) bc (dễ thấy A ≤ 0), bất đẳng thức cần chứng minh có thể được viết lại dưới dạng.

Tài liệu tham khảo: Bất đẳng thức

tailieu.vn

Áp dụng bất đẳng thức côsi, ta có:. Ta có bất đẳng thức sau:. Áp dụng bất đẳng thức côsi:. Ta lại dử dụng bất đẳng thức côsi:. BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOPXKI ( B.C.S). Bất đẳng thức bunhiacopxki:. Nếu a = 0 hay b = 0 thì bất đẳng thức luôn đúng. Áp dụng bất đẳng thức B.C.S, ta có:. Chứng minh: a b. Áp dụng 2 lần bất đẳng thức B.C.S ta có:. ax 3 + bx 2 + cx Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:. Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:. 0 và xyz = 1 Bất đẳng thức đã cho đưa về dưới dạng sau:.

Bất đẳng thức

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 10, Giải bài tập Toán lớp 10, Giải VBT Toán lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Bài giảng Bất đẳng thức 19 Phương pháp chứng minh bất đẳng thức Giáo án Bất đẳng thức Đại số 10 Giải bài tập trang 79 SGK Đại số 10: Bất đẳng thức

Bất đẳng thức

www.scribd.com

Tài liệu giáo khoa Việt Nam gọi bất đẳng thức này là bất đẳng thức Bunyakovski hoặcbằng tên dài nói trên nhưng đảo thứ tự là bất đẳng thức Bunyakovski–Cauchy-Schwarz nên thường viết tắt làbất đẳng thức BCS.

Tài liệu các phương pháp chứng minh bất đẳng thức

tailieu.vn

Chứng minh rằng nếu a, b, c >. áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:. +c Chứng minh rằng: . c Chứng minh rằng: . Chứng minh rằng 8. Chứng minh rằng 16abc a b a. Chứng minh rằng: n n 1 1 (1) 1 n N. Chứng minh rằng . Chứng minh:. áp dụng bất đẳng thức Côưsi ta có:. áp dụng bất đẳng thức Côưsi, ta có:. x 1 x x − +n 2 1 x + 1 (2) Kết hợp (1) và (2) ta có: x 2 − x + 2 ≤ x + 1. áp dụng bất đẳng thức Côưsi, ta có:. áp dụng bất đẳng thức Côưsi, ta có:. áp dụng bất đẳng thức Côưsi, ta có: i 1 2.

Bất đẳng thức (Chuyên đề Bồi dưỡng HSG) – Tài liệu Toán 9

hoc360.net

Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có:. Ví dụ 2: Chứng minh rằng:. Vậy Ví dụ 3: Chứng minh rằng:. Giải: Ta có:. Ví dụ 4: Chứng minh rằng:. 3 Ta có : G. áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có : 13. Ta có. 0 Ta có. Điều phải chứng minh. 0 Bất đẳng thức cuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh. Bất đẳng thức này đúng =>. Bài 6: Giải Ta có:. và Theo bất đẳng thức Bunhiacôpski ta có:. Vậy bất đẳng thức được chứng minh. ta có. áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:.

Bất đẳng thức Bunhiacopxki

vndoc.com

Bất đẳng thức Bunhiacopxki. Một số kiến thức cần nhớ về bất đẳng thức Bunhiacopxki 1. Bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng cơ bản:. Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số:. Chứng minh bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng cơ bản. Hệ quả của bất đẳng thức Bunhiacopxki. Bài tập về bất đẳng thức Bunhiacopxki lớp 9. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki có:. Bài tập bất đẳng thức Bunhiacopxki. rồi áp dung bất đẳng. thức Bunhiacopxki)

19 phương pháp chứng minh bất đẳng thức – Tài liệu Toán 9

hoc360.net

Chứng minh rằng: Giải n=1: Bất đẳng thức luôn đúng. Ta cần chứng minh:. Vậy (1) được chứng minh. Chứng minh rằng: Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng n=k. Vậy (1) đựơc chứng minh. Ví dụ 7: Chứng minh rằng: Giải: n=2. Vậy Ví dụ 8: Chứng minh rằng: Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng n=k :giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: n= k+1 . 2) Giả sử ta phải chứng minh luận đề “p. Muốn chứng minh. Chứng minh rằng a >. 2.(b+d) .Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau là sai:.

Bất đẳng thức Bernoulli

tailieu.vn

Bất đẳng thức Bernoulli. Bất đẳng thức Bernoulli là một trong những bất đẳng thức quen thuộc trong chương trình toán lớp 12. Nó thường được sử dụng để chứng minh nhiều bất đẳng thức khác. Vì vậy việc xây dựng va chứng minh bất đẳng thức này có ý nghĩa rất quan trọng.. Bản thân bất đẳng thức này thường được chứng minh bằng cách sử dụng đạo hàm (hoặc có thể dùng phương pháp quy nạp).. Trong bài tiểu luận này tôi xin trình bày một số vấn đề về bất đẳng thức Bernoulli:.

Bất đẳng thức tích chập và ứng dụng

TMTT~1.PDF

dlib.hust.edu.vn

Ngoài phần mở đầu và tài liệu tham khảo, luận văn gồm ba chương với nội dung như sau: 2 Chương 1: Nội dung của chương này trình bày kiến thức cơ sở bao gồm các định nghĩa tích chập, một số bất đẳng thức tích phân, bất đẳng thức tích chập. Chương 2: Chương này nội dung chủ yếu trình bày các bất đẳng thức kiểu Saitoh, Saitoh ngược đối với tích chập Fourier và các bất đẳng thức kiểu Young, kiểu Saitoh đối với tích chập suy rộng trong không gian có trọng.