Tìm thấy 15+ kết quả cho từ khóa "bất phương trình có căn"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tìm m để bất phương trình có nghiệm. Bài 1: Tìm m để bất phương trình x 2 − 2( m + 1) x + m 2 + 2 m 0 có nghiệm với mọi [0;1]. Vậy bất phương trình có nghiệm đúng với. phương trình f x. Bài 2: Tìm m để bất phương trình sau ( m + 2) x 2 − 2 mx + m 2 + 2 m 0 có nghiệm.. Bất phương trình vô nghiệm TH2: Với m. Bất phương trình đã cho cũng có nghiệm. Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm thì vế trái phải có 2 nghiệm phân biệt:. Vậy với m 2 thì bất phương trình có nghiệm..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Nghiệm của phương trình: 5 (7x 3. Định m để hệ phương trình sau có nghiệm: x 1 y m. Nghiệm của bất phương trình: x 3x 2 + 13 2x 1 + <. Nghiệm của bất phương trình: (x 5)(x 2) 3 x(x 3) 0. Định m để bất phương trình có nghiệm:. Định m để bất phương trình: mx − x 3 m 1. có nghiệm:. Từ BBT ⇒ phương trình có 2 nghiệm phân biệt m 21. Bất phương trình cho ⇔ x 2 − 3x 1 3(x + <. Bất phương trình t 2 4 m(t 1) f(t) t 2 4 m t 1.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Vậy, bất phương trình có tập nghiệm là (1. Vậy, bất phương trình có nghiệm (0,. được x 1 là nghiệm của bất phương trình.. Vậy, bất phương trình có tập nghiệm là [1. Vậy, nghiệm của bất phương trình là x = 1.. Vậy, bất phương trình có tập nghiệm là [1
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
[DS10.C4.5.D06.b] Bất phương trình. có tập nghiệm là. Vậy tập nghiệm Câu 21:. [DS10.C4.5.D06.b] Nghiệm của bất phương trình. Vậy phương trình có nghiệm là. [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là. [DS10.C4.5.D06.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình. EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4. EMBED Equation.DSMT4. Tập nghiệm của hệ bất phương trình:. [DS10.C4.5.D06.b] Tập nghiệm của bất phương trình. Bất phương trình.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ 1: Giải bất phương trình: x − x 2. Xét vế trái của bất phương trình ta có:. Bất phương trình có nghiệm x − x 2. Vậy bất phương trình có tập nghiệm x = 1 Ví dụ 2: Giải bất phương trình: sin x x 2 + 1. Do đó bất phương trình tương đương:. Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. Ví dụ 3: Giải bất phương trình: 1 2 − x + 1 2 + x. Vậy bất phương trình có nghiệm: x = 0 II. Bài 1: Giải bất phương trình sau: cos x x 2 + 1. Bài 2: Giải bất phương trình sau.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. Để giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ ta tìm cách để khử dấu GTTĐ, bằng cách:. a) Phương trình:. Đối với phương trình có dạng này ta thường dùng phương pháp khoảng để giải.. b) Bất phương trình. Giải các phương trình sau:. Giải các bất phương trình sau. BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU CĂN THỨC. Cách giải: Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ta tìm cách để khử dấu căn, bằng cách:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Mục đích của phương pháp là đơn giản biểu thức đưa bất phương trình về dạng bất phương trình quen thuộc. Ví dụ 1: Giải bất phương trình. x 5 Vậy bất phương trình có nghiệm 1. Vậy bất phương trình có tập nghiệm 1 x 4. Ví dụ 2: Giải bất phương trình: x 2. Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x 0. Ví dụ 3: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: 1. Ví dụ 4: Giải bất phương trình: 2 x 2 + 12 x. Bất phương trình tương đương: 2 ( x x. Vậy bất phương trình có nghiệm.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các bất phương trình vô tỷ là các bất phương trình có chứa phép khai căn. Các bất phương trình mũ là các bất phương trình có chứa hàm mũ (chứa biến trên lũy thừa.. Các bất phương trình logarit là các bất phương trình có chứa hàm logarit (chứa biến trong dấu logarit).. Bài tập tìm tập nghiệm của bất phương trình. Bài tập 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình. Bất phương trình tương đương:. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là. Bài tập 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Dạng 1: Bất phương trình có dạng. Dạng 2: Bất phương trình:. Chú ý: Khi giải bất phương trình ta sẽ làm theo các bước cơ bản sau:. Bước 1: Tìm điều kiện xác định (nếu có). Bước 2: Sử dụng phép biến dổi tương đương chuyển bất phương trình về hệ bất phương trình đại số, từ đó xác định nghiệm x. Ví dụ 1: Giải bất phương trình: 5 x. Điều kiện xác định:. luôn đúng với điều kiện đề bài Vậy bất phương trình có tập nghiệm 1. x 4 Ví dụ 2: Giải bất phương trình:. kết hợp điều kiện.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
NHỚ 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT Ax = B. A ≠ 0 : phương trình có nghiệm duy nhất A x = B. A = 0 và B ≠ 0 : phương trình vô nghiệm. A = 0 và B = 0 : phương trình vô số nghiệm Ax >. NHỚ 2 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT HAI ẨN SỐ 1/. NHỚ 3 : PHƯƠNG TRÌNH BẬT HAI MỘT ẨN ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0). 0 0 S P NHỚ 7 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN. NHỚ 8 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN. NHỚ 9 : PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. NHỚ 10 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Điều kiện m để bất phương trình vô nghiệm là:. Cho , tập nghiệm của bất phương trình là:. Bất phương trình có nghiệm khi:. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:. Hệ bất phương trình có tập nghiệm nguyên là:. Bất phương trình có nghiệm là. thuộc nghiệm của bất phương trình nào sau đây?. Bất phương trình 0 có tập nghiệm là:. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi:
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Với điều kiện , bất phương trình tương đương với mệnh đề nào sau đây:. Bất phương trình tương đương với. Các giá trị của thoả mãn điều kiện của bất phương trình là. Hệ bất phương trình có nghiệm là. Vô nghiệm. Tập nghiệm của bất phương trình là. Bất phương trình: có tập nghiệm là:. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.. Bất phương trình vô nghiệm khi và. Bất phương trình có tập nghiệm là khi và. Bất phương trình vô nghiệm khi. Giải bất phương trình .
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bất phương trình tương đươngTa đã biết hai bất phương trình có cùng tập nghiệm (có thể rỗng) là hai bất phương trình tương đương và dùng kí hiệu. để chỉ sự tương đương của hai bất phương trình đó.Tương tự, khi hai hệ bất phương trình có cùng một tập nghiệm ta cũng nói chúng tương đương với nhau và dùng kí hiệu.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 22: Cho bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình là. Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình là. Câu 25: Miền nghiệm của bất phương trình là. Câu 26: Miền nghiệm của bất phương trình là. Câu 27: Cho bất phương trìnhcó tập nghiệm là . Câu 28: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là . Câu 29: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là . Câu 30: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là .
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Cho bất phương trình ( m 2 − 16 ) x. a) Bất phương trình có tập nghiệm S = R . ĐS: m = 4 b) Bất phương trình vô nghiệm. Cho hệ bất phương trình . tham số m ).Tìm tất cả các giá trị của m để : a) Hệ bất phương trình có nghiệm. b) Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng : 1. a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng. b) Viết phương trình đường thẳng d qua A và song song. y 1 0 c) Viết phương trình đường thẳng d 1 qua A và vuông góc.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN. A0AB AB≥⎧<⇔⎨<. 33ABAB<⇔<. Ví dụ 1: Giải bất phương trình: 222x3x2x4x33x5x4. Giải Điều kiện. cho 1x0−>) Với x1<⇒ 02x4x2x4x 2x3x24x 03x4x3x4x⎫<−<−⇒−<−⎪⇒−+−<−⎬<−<−⇒−<−. Tóm lại, nghiệm của bất phương trình cho là: x4 x1. Ví dụ 2: Tìm a để bất phương trình : xx1a−−>. Đặt yxx1=−−11y'0, x1 2x2x1⇒=−<∀>− BBT: Vì xxx1limylim(xx1)lim0 xx . Dựa vào BBT để bất phương trình: xx1a−−>. có nghiệm 0a1⇔<<.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản &. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng. Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản. Ví dụ 1 : Giải phương trình sau. 3) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4 Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:. Ví dụ 3: Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x 2 + mx + 2 = 2 x + 1.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản &. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng. Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản. Ví dụ 1 : Giải phương trình sau. 3) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4 Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:. Ví dụ 3: Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x 2 + mx + 2 = 2 x + 1.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN.. Ví dụ 1:. Giải bất phương trình: x 2 − 3x 2. Giải Điều kiện. Tóm lại, nghiệm của bất phương trình cho là: x 4 x 1. Ví dụ 2:. Tìm a để bất phương trình : x − x 1 a − >. Điều kiện x 0. Dựa vào BBT để bất phương trình: x − x 1 a − >. có nghiệm 0 a 1. Ví dụ 3:. Giải bất phương trình: (x 3) x − 2. Tóm lại, nghiệm của bất phương trình là: x 5 x 3. 6 Ví dụ 4:. Giải bất phương trình:. Vậy nghiệm bất phương trình là x 3. Ví dụ 5:. Cho bất phương trình: (x m x x ≤ 2.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản &. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng. Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản. Ví dụ 1 : Giải phương trình sau. 3) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4 Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:. Ví dụ 3: Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x 2 + mx + 2 = 2 x + 1.