« Home « Kết quả tìm kiếm

Cao su blend


Tìm thấy 14+ kết quả cho từ khóa "Cao su blend"

Nghiên cứu chế tạo cao su Blend đi từ cao su tự nhiên

000000254150-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ Đề tài: Nghiên cứu chế tạo cao su blend đi từ cao su tự nhiên. Việc chế tạo vật liệu cao su blend đi từ cao su tự nhiên có thể tạo ra được một vật liệu mới mang những tính chất ưu việt của cao su tự nhiên và cao su EPDM. Vật liệu này có một số ưu thế cơ bản so với các loại vật liệu cao su truyền thống b) Mục đích nghiên cứu của luận văn, đối tượng, phạm vi nghiên cứu.

Nghiên cứu chế tạo cao su Blend đi từ cao su tự nhiên

000000254150.pdf

dlib.hust.edu.vn

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ Đề tài: Nghiên cứu chế tạo cao su blend đi từ cao su tự nhiên. Việc chế tạo vật liệu cao su blend đi từ cao su tự nhiên có thể tạo ra được một vật liệu mới mang những tính chất ưu việt của cao su tự nhiên và cao su EPDM. Nghiên cứu chế tạo cao su blend đi từ cao su tự nhiên. Đã lựa chọn được hai phối liệu cao su tự nhiên và cao su EPDM với hệ xúc tiến lưu hóa như nhau: EZ, CZ, TMTD.

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CAO SU BLEND BỀN DẦU MỠ VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN CƠ SỞ CAO SU NITRIL BUTADIENE (NBR), CAO SU CLOROPEN (CR) VÀ NHỰA POLYVINYLCLORUA (PVC)

DO THI TO UYEN HOA HOC.doc

tainguyenso.vnu.edu.vn

Mẫu cao su blend được xác định khối lượng trước (mo).. Ngâm mẫu cao su blend đã xác định khối lượng vào bình đựng xăng A92 ở nhiệt độ phòng.. Độ trương nở của cao su blend được tính theo công thức: υ. XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÔI TRƯỜNG CỦA VẬT LIỆU

Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp chế tạo đến tính chất vật liệu cao su blend CSTN/NBR/CSE-50

tailieu.vn

Vật liệu cao su blend CSTN/NBR/CSE-50 với thành phần được mô tả trong Bảng 1 và được nghiên cứu chế tạo theo 3 quy trình khác nhau (Hình 1, 2 và 3). Các máy cán, ép, cắt mẫu, trộn được sử dụng để chế tạo vật liệu cao su blend.. Đơn pha chế tạo cao su blend CSTN/NBR/CSE-50. 3 CSE-50 3 8 DM 1,2. Sơ đồ khối chế tạo mẫu blend CSTN/NBR/CSE-50 theo quy trình 1.. Sơ đồ khối chế tạo mẫu blend CSTN/NBR/CSE-50 theo quy trình 2.. Ép lưu hóa Cao su thiên nhiên. Cao su nitril NBR. Sản phẩm Cao su lưu hóa.

Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu chế tạo cao su blend CSTN/NBR/Clay nanocompozit trên cơ sở CSTN/Clay masterbatch

tailieu.vn

CKH Cao su BN. Khái niệm về vật liệu polyme nanocompozit và vật liệu cao su nanocompozit. Phân loại và đặc điểm của vật liệu polyme nanocompozit nói chung và cao su nanocompozit nói riêng. Những ưu điểm của vật liệu polyme nanocompozit nói chung và cao su nanocompozit nói riêng. Cao sucao su blend. Cao su thiên nhiên. Cao su nitril butadien. Cao su blend. Tính chất của sét hữu cơ. Phương pháp xác định cấu trúc hình thái của vật liệu.

Khóa luận tốt nghiệp đại học: Nghiên cứu chế tạo cao su blend CSTN/NBR/Clay nanocompozit trên cơ sở CSTN/Clay masterbatch

tailieu.vn

CKH Cao su BN. Khái niệm về vật liệu polyme nanocompozit và vật liệu cao su nanocompozit. Phân loại và đặc điểm của vật liệu polyme nanocompozit nói chung và cao su nanocompozit nói riêng. Những ưu điểm của vật liệu polyme nanocompozit nói chung và cao su nanocompozit nói riêng. Cao sucao su blend. Cao su thiên nhiên. Cao su nitril butadien. Cao su blend. Tính chất của sét hữu cơ. Phương pháp xác định cấu trúc hình thái của vật liệu.

Khoá luận tốt nghiệp đại học: Nghiên cứu chế tạo cao su blend CSTN/NBR/clay nanocompozit bằng phương pháp latex

tailieu.vn

Vật liệu cao su/clay nanocompozit là loại vật liệu mới có những tính năng cơ lý, kỹ thuật cao, khả năng bền nhiệt và chống cháy tốt, có tính chất che chắn (barie) tốt. Vật liệu cao su/clay nanocompozit gồm pha nền là cao su hoặc cao su blend và pha gia cường là các hạt clay được chèn lớp hoặc tách lớp có kích thước nanomet [1].. Do vậy, vật liệu cao su blend CSTN/NBR vừa có tính chất cơ học tốt của CSTN vừa có khả năng bền dầu mỡ của cao su NBR [7].

Khoá luận tốt nghiệp đại học: Nghiên cứu ảnh hưởng của than đen và ống nano cacbon tới tính chất của cao su blend NBR/PVC

tailieu.vn

Vật liệu cao su nanocompozit gồm có pha nền là cao su hoặc cao su blend và các chất độn gia cường nano. Do vậy, vật liệu cao su blend NBR/PVC vừa có tính chất cơ học tốt của PVC vừa có khả năng bền dầu mỡ của cao su NBR. Do vậy, các hạt nano rất quan trọng để gia cường cho vật liệu cao su. Chính vì vậy, việc “Nghiên cứu ảnh hưởng của than đen và ống nano cacbon tới tính chất của cao su blend NBR/PVC” nhằm nâng cao tính chất cơ học và độ bền nhiệt của vật liệu..

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CAO SU BLEND BỀN DẦU MỠ VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN CƠ SỞ CAO SU NITRIL BUTADIENE (NBR), CAO SU CLOROPEN (CR) VÀ NHỰA POLYVINYLCLORUA (PVC)

DO THI TO UYEN HOA HOC-mucluc.doc

tainguyenso.vnu.edu.vn

Cao su nitril butadien CR : Cao su clopren CSTN. Cao su thiên nhiên SBR : Cao su butadien styren MMT. Cao su nitril butadien hydro hóa DLH. Cao su thiên nhiên epoxy hóa với hàm lượng epoxy là 40% PVC. Polyvinyl clorua EPDM : Cao su etylen – propylen – dien đồng trùng hợp MỤC LỤC MỞ ĐẦU. VẬT LIỆU POLYME BLEND. Giới thiệu chung về vật liệu polyme blend. Những yếu tố ảnh hưởng đến tính chất của vật liệu polyme blend. Các phương pháp chế tạo vật liệu polyme blend.

Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu chế tạo và tính chất vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở blend của cao su thiên nhiên với cao su nitril butadien và một số phụ gia nano

tailieu.vn

Vật liệu cao su nanocompozit gồm có pha nền là cao su hay cao su blend và các chất độn gia cường. Do vậy, vật liệu cao su blend CSTN/NBR vừa có tính chất cơ học tốt của CSTN vừa có khả năng bền dầu mỡ của cao su NBR [6]. Do vậy, các hạt nano rất quan trọng để gia cường cho vật liệu cao su [34]. Phân loại và đặc điểm của vật liệu cao su nanocompozit 1.1.1.1.

Nghiên cứu chế tạo blend đi từ cao su tự nhiên có sử dụng phụ gia nano

277237-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Trong thời gian gần đây, vật liệu cao su nanocompozit cũng bắt đầu được nghiên cứu mạnh mẽ. Các phụ gia có những ảnh hưởng đáng kể đến tính chất cao su, Trên cơ sở đó, ảnh hưởng của phụ gia nano đến tính chất cao su blend cũng được chú ý. Tuy nhiên, việc chế tạo nanocompozit từ các blend cao su vẫn còn nhiều vấn đề kỹ thuật cần nghiên cứu, chẳng hạn ảnh hưởng của mức độ tương hợp đến sự phân tán phụ gia nano trong các pha, từ đó tính chất của blend sẽ khác nhau.

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CAO SU BLEND BỀN DẦU MỠ VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN CƠ SỞ CAO SU NITRIL BUTADIENE (NBR), CAO SU CLOROPEN (CR) VÀ NHỰA POLYVINYLCLORUA (PVC)

DO THI TO UYEN HOA HOC-ketluan.doc

tainguyenso.vnu.edu.vn

Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Phi Long (2009), “Một số tính chất của vật liệu Polyme blend trên cở sở cao su EPDM và cao su silicon”, Tạp chí Hóa học, T.47 (4A), tr. Từ vật liệu đến sản phẩm cao su kĩ thuật . Vật liệu cao su sản xuất giày chất lượng cao. Hình 3.16: Ảnh SEM bề mặt gãy mẫu vật liệu (NBR/CR)/PVC/DLH (80/20/1)

Nghiên cứu hoàn thiện tính chất vật liệu cao su có sử dụng SiO2 biến tính

105157.pdf

dlib.hust.edu.vn

60 3.14 Biểu đồ sự ảnh hởng của nhiệt độ đến tính chất blend 61 3.15 Sự ảnh hởng của chất trợ tơng hợp đến tính chất bend 62 3.16 Sự ảnh hởng của nhiệt độ đến tính chất blend khi sử dụng chất trợ tơng hợp 63 3.17 Ảnh chụp mẫu cao su blend khi chưa sử dụng chất trợ tương hợp 63 3.18 Ảnh chụp mẫu cao su blend khi sử dụng chất trợ tương hợp 64 3.19 Đồ thị và TGA của EPDM 65 3.20 Đồ thị DSC và TGA của blend khi cha có chất trợ tương hợp 66 3.21 Đồ thị DSC và TGA của blend khi có chất trợ tương

Research and development of phytochemical biopesticides from cassia species growing in Vietnam

tailieu.vn

Nghiên cứu chế tạo và đánh giá độ bền lão hóa vật liệu cao su blend CIIR/NR. 2 Viện Hóa học-Vật liệu, Viện Khoa học và công nghệ quân sự;. Cao su blend trên cơ sở clorobutyl (CIIR) và cao su thiên nhiên (NR) đã được nghiên cứu sử dụng rộng rãi, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu về độ kín, khả năng chống thấm khí, ẩm..

Blend cao su nitril với nhựa cảm quang

www.academia.edu

Blend cao su nitril đ−ợc hỗn luyện theo đơn trong bảng 1 (nhóm E1). Blend có thêm trợ t−ơng hợp theo bảng 1 (nhóm E3). Mỗi dãy mẫu đ−ợc thực hiện với hàm l−ợng PR tăng dần từ 0 % đến 80 % khối l−ợng so với cao su nitril.

Nghiên cứu chế tạo Blend trên cơ sở cao su tự nhiên và cao su Etylen propylen (EPDM)

000000253528.pdf

dlib.hust.edu.vn

Blend của CSTN và cao su EPDM z S. TBBS có mức độ an toàn khi gia công, tăng khả năng tương thích giữa CSTN và cao su EPDM, nâng cao tính chất cơ lý của blend CSTN/EPDM. TMTD cho tốc độ lưu hóa cao, làm giảm khả năng tương thích của CSTN và cao su EPDM, dẫn đến tính chất của blend kém.

Nghiên cứu chế tạo blend giữa polypropylen và cao su butadien acrylonitril

277358-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Vì vậy, chọn phối liệu 2 để chế tạo blend NBR/PP. 3.2 Nghiên cứu chế tạo cao su nhiệt dẻo (TPE) bằng phương pháp lưu hóa động 3.2.1 Ảnh hưởng của phương pháp chế tạo blend NBR/PP Từ các kết quả nghiên cứu phối liệu cao su ở mục 3.1.2, dựa vào đường cong lưu hóa cũng như tính chất cơ học khi khảo sát ba phối liệu cao su, lựa chọn phối liệu cao su 2 dùng để chế tạo blend NBR/PP.

Nghiên cứu chế tạo blend giữa polypropylen và cao su butadien acrylonitril

277358.pdf

dlib.hust.edu.vn

18 1.3 Cao su nhiệt dẻo (TPE. 28 1.4 Cao su butadien acrylonitril (NBR) và nhựa polypropylen (PP. 28 1.4.1 Cao su butadien acrylonitril (NBR. 35 1.5 Vật liệu polyme blend NBR/PP.

Nghiên cứu chế tạo Blend trên cơ sở cao su tự nhiên và cao su Etylen propylen (EPDM)

000000253528-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ Đề tài: “Nghiên cứu chế tạo blend trên cơ sở cao su tự nhiên và cao su etylen propylen (EPDM)” Tác giả luận văn: Nguyễn Thị Thu Thủy . Đặng Việt Hưng Nội dung tóm tắt: a) Lý do chọn đề tài Cao su tự nhiên (CSTN) là loại vật liệu có nhiều tính chất quí như tính chất cơ học cao, độ biến dạng lớn. Để khắc phục nhược điểm này thường sử dụng blend của CSTN với một cao su khác chịu khí hậu tốt hơn, trong số đó có cao su EPDM.

Nghiên cứu chế tạo blend giữa cao su tự nhiên và cao su butyl ứng dụng trong chế tạo băng tải

312476.pdf

dlib.hust.edu.vn

. 44 Hình 3.6 Ảnh hưởng của hàm lượng cao su clobutyl đến tính chất kéo của blend. 46 Hình 3.7 Ảnh hưởng của hàm lượng cao su clobutyl đến độ giãn dài khi đứt của blend. 46 Hình 3.8 Ảnh hưởng của hàm lượng cao su clobutyl đến độ bền xé của blend. 47 Hình 3.9 Ảnh hưởng của hàm lượng cao su clobutyl đến độ mài mòn của blend. 47 Hình 3.10 Ảnh hưởng của hàm lượng cao su clobutyl đến độ cứng của blend. 55 Hình 3.23 Ảnh chụp mẫu xác định độ bám dính của blend cao su với mành polyeste. 56 Hình 3.24 Ảnh