« Home « Kết quả tìm kiếm

Hệ phương trình đại số tuyến tính


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Hệ phương trình đại số tuyến tính"

CHƯƠNG 4 : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

www.academia.edu

CHƯƠNG 4 : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH §1. PHƯƠNG PHÁP GAUSS Có nhiều phương pháp để giải một hệ phương trình tuyến tính dạng AX = B. Phương pháp giải sẽ đơn giản hơn nếu ma trận A có dạng tam giác nghĩa là có dạng. a 21 a 22 0 ⎟ hay ⎜ 0 a 22 a 23 ⎟ ⎜a. Trong trường hợp đầu tiên, ma trận được gọi là ma trận tam giác dưới và trường hợp thứ hai ma trận được gọi là ma trận tam giác trên.

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG TP.HCM KHOA TOÁN -THỐNG KÊ TÍNH GẦN ĐÚNG NGHIỆM CỦA MỘT HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

www.academia.edu

Từ đó nhóm chúng em quyết định chọn để tài “tính gần đúng nghiệm của một phương trình đại số tuyến tính” để đi sâu vào tìm hiểu phương thức tính giá trị xấp xỉ của phương trình đại số tuyến tính. Cách tính xấp xỉ phương trình đại số tuyến tính có rất nhiều, ở đây chúng em chỉ liệt kê một số phương pháp thông dụng, có độ chính xác cao và có thể áp dụng ngay vào thực tế. TP.HCM ngày 20, tháng 11, năm 2013 4 Đồ án 1 Mục Lục Trang 1.

Giải gần đúng Hệ đại số tuyến tính

www.academia.edu

Nếu viết vector hệ số tự do 𝒃 liền kề ma trận 𝑨 như sau, ta thu được một ma trận mới gọi là ma trận hệ số tăng cường: 𝑎11 ⋯ 𝑎1𝑛 𝑏1. 𝑎𝑚1 ⋯ 𝑎𝑚𝑛 𝑏𝑚 • Lưu ý có một dấu gạch dọc phân chia phần tử thuộc ma trận 𝑨 và phần tử thuộc vector 𝒃 trong ma trận hệ số tăng cường. 18 Dạng ma trận hệ số tăng cường của hệ phương trình đại số tuyến tính (3) Ở ma trận hệ số tăng cường, ta có thể thực hiện một số phép biển đổi sơ cấp về hàng như sau.

BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

www.academia.edu

Cho hệ phương trình sau. z  2t  3x  14 t  2 x  3y  12 a) Chứng minh rằng hệ phương trình trên là hệ Cramer. Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số. Cho phương trình ma trận: 1 1 2. 5 a) Tìm ma trận X khi. b) Phương trình trên có vô nghiệm không? Vì sao? Bài 5. Cho hệ phương trình sau ThS. Triệu Thị Vy Vy BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH -4- ax  3y  z  2  ax  y  2 z  3 với a, b là các tham số 3 x  2 y  z  b  a) Xác định a và b để hệ có nghiệm duy nhất.

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

www.academia.edu

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Tài liệu ôn thi cao học năm 2005 Phiên bản đã chỉnh sửa PGS TS Mỵ Vinh Quang Ngày 15 tháng 11 năm 2004 Hạng Của Ma Trận Cùng với định thức, ma trận (đặc biệt là hạng của ma trận) là các công cụ cơ bản để giải quyết các bài toán về hệ phương trình tuyến tính nói riêng và đại số tuyến tính nói chung.

Hệ phương trình đại số và mũ - lôgarit phương trình

01050001143.pdf

repository.vnu.edu.vn

Hệ phương trình đại số và mũ - lôgarit phương trình. Chuyên ngành: Phương pháp toán học. Abstract: Hệ thống hóa một số dạng hệ phương trình cơ bản: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc cao, hệ đối xứng loại I, hệ đối xứng loại II, hệ đẳng cấp, hệ phương trình ba ẩn bậc cao và một số dạng khác. Nghiên cứu các bài toán về hệ phương trình mũ - lôgarít.

Đại số tuyến tính và hình giải tích 1

tainguyenso.vnu.edu.vn

Chương 3: Định thức và hệ phương trình tuyến tính (Phần 1) 3.1. Định thức của ma trận. Ánh xạ đa tuyến tính thay phiên. Định thức và hạng của ma trận. Nguyễn Hữu Việt Hưng, Đại Số Tuyến Tính, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội, tái bản lần 2, 2004. Lê Tuấn Hoa: Đại Số Tuyến Tính qua các ví dụ và bài tập, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 2006.

PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ

www.academia.edu

Trần Xuân Bang - GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình PHƯƠNG TRÌNHHỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ I. PHƯƠNG TRÌNH ax + b = 0. Giải phương trình. Giải và biện luận phương trình: a b. (3) Phương trình tương đương: 2abx  (a  b) a b. b  0 : x  1 của phương trình đã cho. a  0 : x  1 của phương trình đã cho. Phương trình đã cho có nghiệm x = 0. g ( x) PP Giải: Phương trình tương đương. 0 Cách 1: Phương trình tương đương. 0 Cách 2: Phương trình tương đương.

Phụ lục 2 Phương phap Gauss giải hệ phương trinh dại số tuy

www.academia.edu

Phụ lục 2: Phương pháp Gauss giải hệ phương trình đại số tuyến tính Phụ lục 2: Phương pháp Gauss giải hệ phương trình đại số tuyến tính Bởi: PGS. ann bn xn Nếu ma trận A không suy biến, tức a11 a12. Có thể tính nghiệm theo công thức Cramer detAi xi = detA , 1/6 Phụ lục 2: Phương pháp Gauss giải hệ phương trình đại số tuyến tính trong đó Ai − ma trận A với cột i bị thay thế bằng cột các số hạng tự do b.

Ôn thi Đại học môn Toán - Chuyên đề: Hệ phương trình đại số

vndoc.com

Chuyên đề 2 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải và biện luận phương trình : Quy trình giải và biện luận Bước 1: Tính các định thức. Ví dụ1: Giải hệ phương trình:. Ví dụ 2: Giải và biện luận hệ phương trình. Ví dụ 3: Cho hệ phương trình. 0) Ví dụ 4: Với giá trị nguyên nào của tham số m hệ phương trình mx 4 y m 2. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn:. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai hai ẩn:. Ví dụ : Giải hệ:.

GIẢI HỆ THỐNG PHƯƠNG TRINH DẠI SỐ TUYẾN TINH

www.academia.edu

GIẢI HỆ THỐNG PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH I/ Đặt vấn đề Cho hệ phương trình tuyến tính. a11 x1  a12 x 2. nn1  với b= Hệ phương trình trên có thể viết dưới dạng ma trận  a11  a12. x n ) Vấn đề: Tìm vecto nghiệm II/ Phương pháp Gauss Cho hệ phương trình tuyến tính.

Giáo trình Đại số tuyến tính - TS. Nguyễn Duy Thuận

hoc247.net

B } là một không gian con của V.. α m } là một hệ sinh của không gian vectơ V thì. Cho f: V → W là một ánh xạ tuyến tính. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH. Đó là hệ phương trình tuyến tính.. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất;. 3) Ma trận. Ma trận. Giải hệ phương trình tuyến tính bằng định thức. Định thức D. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT 3.1.

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

www.academia.edu

Hướng dẫn: Giả sử X. 7) Giải phương trình sau trong tập số phức C : (z Tìm số phức z thỏa: z 2 + 2 z = 0 Hướng dẫn: Đặt z = x + iy � z = x - iy , thay vào phương trình giải hệ tìm được 4 nghiệm Đại số Tuyến tính 1. http://www.linear.aglebra1.wikispaces.com Trang 13 Hướng dẫn giải bài tập chương 1_ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH (0 0. 1 � 12) Cho p là một phép thế thuộc S n , chứng minh rằng sign(p. 0 khi x �A � Chứng minh rằng nếu A  X B  X thì A  B(x.

Hệ phương trình tuyến tính

www.academia.edu

Chương 2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 1. Định nghĩa Hệ phương trình tuyến tính là một hệ thống gồm m phương trình bậc nhất theo n ẩn số có dạng tổng quát như sau ⎧ a11 x1 + a12 x2. m1 a m2 trong đó ta gọi A là ma trận các hệ số, A là ma trận bổ sung (ma trận các hệ số mở rộng), X là ma trận ẩn và B là ma trận các hệ số tự do.

Hệ phương trình Đi-ô-phăng tuyến tính

01050001857.pdf

repository.vnu.edu.vn

HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐI-Ô-PHĂNG TUYẾN TÍNH. 1.1 Dạng chuẩn Hecmit. 1.2 Ma trận đơn môđula. 2 Phương trình Đi-ô-phăng tuyến tính 14 2.1 Ước chung lớn nhất. 2.3 Phương trình Đi-ô-phăng tuyến tính. 2.4 Một số ứng dụng của phương trình Đi-ô-phăng. 3 Hệ phương trình Đi-ô-phăng tuyến tính 32 3.1 Hệ phương trình Đi-ô-phăng tuyến tính. 3.3 Thuật toán Hecmit. 3.4 Nghiệm nguyên dương của hệ phương trình Đi-ô-phăng. 3.5 Quy hoạch tuyến tính Đi-ô-phăng.

Đại số tuyến tính và hình giải tích 2

tainguyenso.vnu.edu.vn

Chương 6 nghiên cứu dạng toàn phương trên trường thực, định lý Sylvester về phân loại dạng toàn phương trên trường thực. Nội dung chi tiết môn học: Chương 3. Định thức và hệ phương trình tuyến tính (tiếp theo) 3.1. Hệ phương trình tuyến tính - Quy tắc Cramer. Hệ phương trình tuyến tính - Phương pháp khử Gauss. Cấu trúc nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính.. Không gian vectơ Euclid 5.1. Không gian véctơ Euclid. Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương 6.1.

Đại số tuyến tính 3

tainguyenso.vnu.edu.vn

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 3. Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Đại số - Hình học – Tô pô - Điện thoại, email [email protected] , [email protected] - Các hướng nghiên cứu chính: Đại số, Tôpô. Thông tin về môn học. Tên môn học: Đại số tuyến tính 3. Mã môn học. Đơn vị phụ trách môn học. Bộ môn: Đại số - Hình học – Tôpô + Khoa: Toán – Cơ - Tin học - Môn học tiên quyết: Đại số tuyến tính 1 và 2. Môn học kế tiếp: Đại số đại cương. Mục tiêu của môn học.

Phương trình - Bất phương trình Hệ phương trình Đại số

www.vatly.edu.vn

Giải các phương trình sau (Đặt ẩn phụ không hoàn toàn):. Giải các phương trình sau (Đặt 1 ẩn phụ):. Giải các phương trình sau (đặt 2 ẩn phụ hoặc chuyển về hệ):. Giải các bất phương trình sau (Đặt ẩn phụ):. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu của hàm số). Giải bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu của hàm số). Giải bất phương trình:. CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH. CÁC DẠNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

Chuyên đề phương trình đại số Chuyên đề phương trình, bất phương trình và hệ phương trình đại số

download.vn

Giải các phương trình sau (Đặt ẩn phụ không hoàn toàn):. Giải các phương trình sau (Đặt 1 ẩn phụ):. Giải các phương trình sau (đặt 2 ẩn phụ hoặc chuyển về hệ):. Giải các bất phương trình sau (Đặt ẩn phụ):. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu của hàm số). Giải bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu của hàm số). Giải bất phương trình:. CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH. CÁC DẠNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu hỏi ôn thi môn Đại số Tuyến tính

hoc247.net

Nghiệm tổng quát của hệ là (c3 - c4, 2c3 + c4, c3, c4) cho x3 = 1, x4 = 0, ta được một nghiệm riêng:. Cho x3 = 0, X4 = 1, ta được một nghiệm riêng . W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T Trang . Ta xét tiếp mối liên hệ giữa các nghiệm của hệ phương trình tuyến tính và của hệ thuần nhất liên kết. Nhắc lại rằng mỗi nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính n ẩn là một vectơ của không gian Kết.. Câu 20: Giải hệ phương trình bằng máy tính bỏ túi.