« Home « Kết quả tìm kiếm

Thuật ngữ tiếng anh trong chuyên ngành xây dựng


Tìm thấy 12+ kết quả cho từ khóa "Thuật ngữ tiếng anh trong chuyên ngành xây dựng"

50 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị

vndoc.com

50 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị. Các nhân viên đang hoạt động trong ngành kế toán sẽ không biết mình đã và đang bỏ lỡ rất nhiều cơ hội để trở thành một nhà quản lý giỏi khi bạn có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng anh. Vậy còn chờ gì mà không nâng cao khả năng tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị ngay bây giờ cùng với các tài liệu bổ ích của chúng tôi..

381 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân lực

vndoc.com

383 Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Nhân lực. 1 100 per cent premium payment Trả lương 100%. 6 Administrator carde/High rank cadre Cán bộ quản trị cấp cao. 7 Aggrieved employee Nhân viên bị ngược đãi. 10 Allowances Trợ cấp. 16 Assessment of employee potential Đánh giá tiềm năng nhân viên 17 Aternation Ranking method Phương pháp xếp hạng luân phiên 18 Audio visual technique Kỹ thuật nghe nhìn. 26 Board interview/Panel interview Phỏng vấn hội đồng. 27 Bottom-up approach Phương pháp từ cấp

Thuật ngữ chuyên nghành tiếng anh kinh tế

vndoc.com

Thuật ngữ chuyên nghành tiếng anh kinh tếThuật ngữ tiếng Anh kinh tế 1 4.449Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Trong tiếng anh chuyên ngành kinh tế, có rất nhiều mảng được cung cấp và phân ra. Người học phải nắm bắt được những thứ tổng quan đó, rồi mới đi vào học chi tiết. Các bạn nên học theo từng cụm từ (vì tất cả chúng đều đi liền với nhau) chứ không nên nhớ ba mà quên một, điều đó khiến cho cả cụm bị tối nghĩa và người đọc sẽ không hiểu gì.

100 thuật ngữ tiếng Anh dùng trong ngành Quảng cáo

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 100 thuật ngữ tiếng Anh dùng trong ngành quảng cáo. Ad slicks Các mẫu quảng cáo được làm sẵn. Advertiser Khách hàng, người sử dụng quảng cáo Advertising agency Công ty quảng cáo, đại diện quảng cáo Advertising appeal Sức hút của quảng cáo.

824 thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng - Kiến trúc - Cầu đường (Phần 1)

vndoc.com

343 hardened concrete bê tông đã đông cứng 344 haydite concrete bê tông keramit. 348 heaped concrete bê tông chưa đầm. 350 heat-resistant concrete bê tông chịu nhiệt 351 heavy concrete bê tông nặng 352 heavy weight concrete bê tông nặng. 353 high beam đèn rọi xa, chùm sáng rọi xa 354 high density ống bằng polyetylen mật độ cao 355 high slump concrete bê tông chảy. 356 high strength concrete bê tông cường độ cao 357 high strength steel thép cường độ cao 358 high tech work technique công trình kỹ thuật

Thuật ngữ tiếng Anh về âm nhạc

vndoc.com

Thuật ngữ tiếng Anh về âm nhạc. Để giúp các bạn học từ vựng một cách bài bản và hiệu quả, trong bài viết sau đây VnDoc xin giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề âm nhạc vô cùng gần gũi và thông dụng. Mời các bạn cùng theo dõi và học tiếng Anh nhé!.

824 thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng - kiến trúc - cầu đường (Phần 2)

vndoc.com

tông. tải trọng tập trung. 455 machine-placed concrete bê tông đổ bằng máy. 462 mass concrete bê tông liền khối, bê tông không cốt thép. 464 matured concrete bê tông đã cứng. 468 method of concrete curing phương pháp dưỡng hộ bê tông. 474 mix proportion tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông. 475 mixer operator công nhân đứng máy trộn vữa bê tông. 476 mixing drum trống trộn bê tông. 477 mobile load tải trọng di động. 478 modular ratio tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông 479 momentary load tải trọng trong

Thuật ngữ Tiếng Anh về Thương Hiệu

vndoc.com

Thuật ngữ Tiếng Anh về Thương Hiệu. Rebrand - Đổi tên thương hiệu: Khi doanh nghiệp muốn mang thương hiệu, sản phẩm quay trở lại thị trường để đem lại sự mới mẽ cho sản phẩm, thương hiệu dựa trên những yếu tố nội tại và ngoại tại mới. Việc tái xúc tiến được thực hiện sau những chuẩn bị cẩn thận về nhận diện và thị trường để có thể mang nguồn sinh khí mới cho sản phẩm, thương hiệu..

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN BẢN RÕ TIẾNG ANH CỦA NGÔN NGỮ TỰ NHIÊN

tainguyenso.vnu.edu.vn

Tính tần số bộ đôi móc xích của ngôn ngữ Tiếng Anh · Nghiên cứu cơ sở của lý thuyết sác xuất – thống kê toán học · Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn nhận dạng và lập trình thể hiện thuật toán trên ngôn ngữ C.. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NHẬN DẠNG 1.1. Nhận dạng (pattern recognition) là một ngành thuộc lĩnh vực học máy (machine learning).

Từ vựng tiếng Anh về Đặc điểm và Thuật ngữ Địa lý

vndoc.com

Từ vựng tiếng Anh về Đặc điểm và Thuật ngữ Địa lý. Trong bài viết này, VnDoc xin gửi bạn bộ từ vựng tiếng Anh về Đặc điểm và Thuật ngữ Địa lý với nhiều từ vựng hay và thú vị về các đặc điểm địa lý thường gặp và được sử dụng thông dụng giúp bạn nắm vững những kiến thức chuyên ngành. Sau đây mời các bạn cùng VnDoc học tiếng Anh qua bộ từ vựng hữu ích này nhé!.

Vấn đề tương đương trong dịch thuật ngữ dân ca Quan họ Bắc Ninh

document.pdf

repository.vnu.edu.vn

Mục tiêu của nghiên cứu là tìm ra những thủ thuật dịch phổ biến nhất được sử dụng trong việc hình thành các thuật ngữ tiếng Anh tương đương về dân ca Quan họ Bắc Ninh, qua đó đánh giá tính ứng dụng của các thủ thuật này trong việc dịch những khái niệm văn hóa có tính chất đặc thù. Ngoài ra, nghiên cứu cũng hướng tới việc xây dựng một bảng thuật ngữ Việt – Anh hoàn chỉnh về dân ca Quan họ Bắc Ninh..

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin Từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực IT

download.vn

Bạn đang băn khoăn lo lắng không biết làm thế nào để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin. Đừng lo trong bài viết dưới đây, Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn tài liệu Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin.. Ngoài ra bạn đọc tham khảo thêm từ vựng chuyên ngành Toán học. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Từ vựng một số từ viết tắt thường gặp Từ vựng các hệ đếm trong máy tính Từ vựng cấu tạo của máy tính.

ĐỐI CHIẾU TRÊN CƠ SỞ THỂ LOẠI CẤU TRÚC TU TỪ PHẦN DẪN NHẬP BÀI BÁO NGHIÊN CỨU TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT CHUYÊN NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC ỨNG DỤNG

ctujsvn.ctu.edu.vn

PHẦN DẪN NHẬP BÀI BÁO NGHIÊN CỨU TIẾNG ANHTIẾNG VIỆT CHUYÊN NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC ỨNG DỤNG. Phần dẫn nhập bài báo nghiên cứu, cấu trúc tu từ, phân tích cấu trúc tu từ Keywords:. Từ ba thập kỷ nay, trong lĩnh vực Tiếng Anh cho mục đích chuyên biệt đã có nhiều nghiên cứu về các đặc điểm ngôn ngữ và tu từ của bài báo nghiên cứu, phương tiện chính yếu để phổ biến kết quả nghiên cứu trong cộng đồng học thuật chuyên môn.

Thử tìm hiểu độ dài của câu tiếng Anh chuyên ngành Luật

tainguyenso.vnu.edu.vn

Thử tìm hiểu độ dài của câu tiếng Anh chuyên ngành Luật. Những loại câu thông dụng trong các văn bản tiếng Anh chuyên ngành Luật gồm câu đơn, câu ghép, câu phức hợp và câu ghép - phức hợp. Sự phức tạp của câu thường gây nhiều khó khăn cho người học tiếng Anh Luật. Một số câu tiếng Anh Luật có độ dài khác thường và bao gồm nhiều từ nối có chức năng nối các mệnh đề trong câu.

Nghiên cứu sự chuyển đổi chức năng - Nghĩa từ vựng trong tiếng Việt ( Trên tư liệu thuật ngữ) : Luận án TS. Ngôn ngữ học: 62 22 01 01

repository.vnu.edu.vn

Lê Quang Thiêm (2009), “Về hai cặp chiều hướng phát triển nghĩa từ vựng tiếng Việt từ sau 1945”, Tạp chí Ngôn ngữ &. Lê Quang Thiêm (2011), “Biến đổi trong tiếp nhận và hội nhập của hệ thuật ngữ tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ &. Lê Quang Thiêm (2011), “Tiếp cận triệt để phân tầng ngành và lưỡng phân trong định hướng đào tạo chuyên ngữ tiếng Anh”, Tạp chí Ngôn ngữ &. Lê Quang Thiêm (2015), “Thuật ngữ đồng âm thuộc các ngành khoa học khác nhau trong tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ &.

Các khó khăn về ngôn ngữ trong quá trình biên dịch quảng cáo cung cấp thông tin của sinh viên năm cuối chuyên ngành Phiên - Biên dịch tiếng anh, Trường Đại học Cần Thơ

ctujsvn.ctu.edu.vn

DOI:10.22144/ctu.jvn.2017.098 CÁC KHÓ KHĂN VỀ NGÔN NGỮ TRONG QUÁ TRÌNH BIÊN DỊCH QUẢNG CÁO CUNG CẤP THÔNG TIN CỦA SINH VIÊN NĂM CUỐI CHUYÊN NGÀNH. Dịch quảng cáo, khó khăn về mặt ngôn ngữ, quảng cáo loại cung cấp thông tin , s inh viên Phiên - Biên dịch tiếng Anh năm cuối.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Toán học Từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Toán học

download.vn

Từ vựng tiếng Anh về cách đọc phép tính. Squared /skweəd/ Bình phương. Square root /skweə ru:t/ Căn bình phương. Từ vựng tiếng Anh về hình khối trong toán học. Triangle /'traiæηgl/ Hình tam giác. Rectangle /'rek¸tæηgl/ Hình chữ nhật Pentagon /'pentə¸gɔn/ Hình ngũ giác Hexagon /'heksəgən/ Hình lục giác Octagon /´ɔktəgən/ Hình bát giác. Cube /kju:b/ Hình lập phương/Hình khối

Những thuật ngữ, từ lóng Tiếng Anh bạn nên biết khi chơi COS

vndoc.com

Những thuật ngữ, từ lóng Tiếng Anh bạn nên biết khi chơi COS. Counter Strike Online (CSO) vốn là một tựa game bắn súng góc nhìn thứ nhất được làm lại trên nền tảng phiên bản game huyền thoại CS 1.6 Một điều dễ nhận thấy nhất đó là trước khi đến với game thủ Việt ở phiên bản Việt hóa và chơi trực tuyến hoàn toàn bởi goPlay, người chơi đã quá quen với những địa danh, tên gọi và thuật ngữ trong game bằng tiếng Anh nhờ phong trào chơi CS rầm rộ một thời.

Các thuật ngữ toán học tiếng Anh

vndoc.com

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THUẬT NGỮ TOÁN HỌC TRONG TIẾNG ANH. Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh các khối BẢNG 1:.

Xây dựng modul đào tạo chuẩn môn vẽ kỹ thuật trong các trường cao đẳng

000000255241.pdf

dlib.hust.edu.vn

Năng lực thực hiện (NLTH) là thuật ngữ khoa học xã hội, dịch từ tiếng Anh dùng trong các tài liệu của nhiều tác giả trình bày về quan điểm “Giáo dục – Đào tạo dựa trên NLTH. Trong kết quả nghiên cứu của đề tài “Tiếp cận đào tạo nghề dựa trên năng lực thực hiện và việc xây dựng tiêu chuẩn nghề” tập thể các nhà khoa học giáo dục do PGS.TS. Đào tạo dựa trên năng lực thực hiện chủ yếu vào những tiêu chuẩn quy định cho một nghề và đào tạo theo các tiêu chuẩn đó chứ không dựa vào thời gian.