Tìm thấy 11+ kết quả cho từ khóa "Tính chất đường phân giác của tam giác Hình học 8"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Học thuộc định lý, biết vận dụng định lý để giải bài tập.. Củng cố cho HS về đ/l Talét, hệ quả của đ/l talét, đ/l đường phân giác trong tam giác.. a) Phát biểu định lý tính chất đường phân giác của tam giác.. GV: cho HS đọc kỹ đề bài sau đó gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.. HS: lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL.. GV: gọi 1 HS đọc to nội dung bài và lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL. DC AC. DC BD hệ quả đ/l talét. AC DB. OE=OF (đpcm). T/c đường phân giác) Có m <.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. Hãy nhắc lại tính chất đường phân giác của tam giác mà em đã học ở chương trình lớp 7. Định lý:. Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng ),đo độ dài các đoạn thẳng DB,DC rồi so sánh các tỉ số (h.20) AC AB và DC DB. Từ kết quả ? 1 em thấy phân giác AD của góc A chia cạnh đối diện BC thành 2 đoạn có quan hệ như thế nào với hai cạnh kề chúng?.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tiết 63 – Bài 9: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC I. Biết khái niệm đường cao của một tam giác và thấy mỗi tam giác có ba đường cao. Nhận biết đường cao của tam giác vuông, tam giác tù.. Qua vẽ hình nhận biết ba đường cao của một tam giác luôn đi qua một điểm.. Từ đó công nhận định lí về tính chất đồng quy của ba đường cao của tam giác (không yêu cầu trình bày chứng minh) và khái niệm trực tâm.. Luyện cách dung êke để vẽ đường cao của tam giác..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Để miếng bìa nằm thăng bằng trên giá nhọn thì điểm đặt trên giá nhọn phải là trọng tâm tam giác.. Học thuộc định lý ba đường trung tuyến của tam giác.. Củng cố định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác.. Luyện kỹ năng sử dụng định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác để giải bài tập.. Chứng minh tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều, một dấu hiệu nhận biết tam giác cân..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Chúng ta thường vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để:. Chứng minh: hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Bài 1: Cho tam giác ABC. N là 1 điểm trong tam giác sao cho NB = NC. Chứng minh. Kẻ AE là phân giác của góc BAC (E thuộc BC).. Chứng minh rằng: ABE = ACE. Cho tam giác ABC có góc A = 40 0 , AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.. Tính các góc của tam giác AMB và tam giác AMC.. Cho tam giác ABC (AB <.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Trường hợp thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c). Tính chất: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.. Xét tam giác ABC và tam giác A'B'C' có:. Vẽ tam giác MNP biết MN = 2,5cm, NP = 3cm, PM = 5cm.. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ MN vẽ cung tròn tâm M bán kính 5cm, và cung tròn tâm N bán kính 3cm. Hai cung tròn cắt nhau tại P. Vẽ các đoạn thẳng MP, NP ta được tam giác MNP.. Vẽ tam giác ABC biết độ dài mỗi cạnh bằng 3cm.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Chứng minh rằng a) ΔADB = ΔADC. a) AD là phân giác của nên Tam giác ABD có:. (chứng minh trên) AD cạnh chung. BD cạnh chung. CD ( hai gó so le trong bằng nhau
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Vì BD là tia phân giác của góc B nên ta có. Tỉ số bằng:. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: A. 18 Câu 4: Nếu hai tam giác ABC và DEF có thì:. Cho hình vẽ sau. Nếu một đường thẳng cắt của một tam giác với cạnh còn lại thì nó tạo thành có 3 cạnh. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC ( E AC) a)Tính tỉ số. độ dài BD và CD b) Chứng minh: ABC EDC. c)Tính DE d) Tính tỉ số. *ĐÁP ÁN. 6 Đáp án.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Kiến thức: Học sinh nắm chác các dấu hiệu đồng dạng của tam gíac vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông). Kỹ năng: Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích 3. Hoạt động dạy học:. Hoạt động 2 Kiểm tra bài cũ. Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? HS lên bảng trả lời..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Δ NOP cân tại N, vì NO = NP.. a) Tính các góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 40°. -Tam giác ABC cân tại A. Cho tam giác ABC cân tại A , góc C = 40. Vì Δ ABC cân tại A. Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông cân Hình. Δ ABC AB = AC. 1) Nắm chắc định nghĩa, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.. 2) Cách chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều.. Cho Δ ABC cân tại A , BE = CD , I là giao. b) Tam giác IBC là Δ gì ? Tại sao.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tam giác cân. Thông qua bài học giúp học sinh:. Nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.. Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.. Phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g.. GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 học sinh..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hẹ 3 : Định lý Talet trong tam giác. Định lý Talet trong tam giác. GV treo bảng phụ định lý Talet tr 58 SGK GV nói: định lý này thừa nhận không chứng minh. *Định lý Talet. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.. Sau GV gọi 1 HS lên bảng áp dụng định lý Ta lét để tính độ dài x trong hình vẽ. EF, theo định lý Talet ta có.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.. Xét hai tam giác AMN và ABC có:. Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.. a/ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.. b/ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.. Bài 2: Cho tam giác ABC có NK//AB.. Tam giác CNK có đồng dạng với tam giác CAB không? Vì sao?.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hệ đẳng thức. 1) Nhận dạng tam giác vuông. Phương pháp: Sử dụng các phép biến đổi tương đương hoặc hệ quả để biến đổi "Điều kiện cho trước". đến một đẳng thức mà từ đó ta dể dàng kết luận được tính chất của tam giác 2) Nhận dạng tam giác cân. đến một đẳng thức mà từ đó ta dể dàng kết luận được tính chất của tam giác 3) Nhận dạng tam giác đều. Ngoài phương pháp đã nêu trên ta có thể giải quyết bài toán theo cách sau.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Chuẩn bị dụng cụ thực hành, giờ sau thực hành đo chiều cao của cây và đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một điểm không tới được.. Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo đựợc chiều cao một tòa nhà, một cây. Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong thực hành.. HS: Mỗi tổ chuẩn bị: Thước dây, 1 cọc, giác kế đứng, ngang.. Kiểm tra: sự chuẩn bị của HS 3. Thực hành:. 1) Nội dung thực hành. Tổ 1+Tổ 2: Đo chiều cao tòa nhà đang học Tổ 3+Tổ 4: Đo khoảng cách giữa 2 địa điểm.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tìm các tam giác bằng nhau trên hình 148.. Xét hai tam giác vuông DAM và EAM có:. Xét hai tam giác vuông DBM và ECM ta có:. Xét hai tam giác vuông AMB và AMC ta có:
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Cho tam giác ABC = tam giác HIK, trong đó AB = 2cm , góc B = 40 o , BC = 4cm. Em có thể suy ra số đo của những cạnh nào, những góc nào của tam giác HIK.. Theo định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng AB = 4cm, BC = 6cm, DF = 5cm (chu vi mỗi tam giác là tổng độ dài ba cạnh của tam giác đó).. Chu vi tam giác ABC bằng:. AB + BC + CA cm) Chu vi tam giác DEF bằng:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN Ngày dạy:. HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng. Tính được các tỉ số lượng giác của góc 45 0 và 60 0 thông qua VD1 và VD2.. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.. Chứng minh hai tam giác đồng dạng.. Hoạt động 2.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Ta được tam giác ABC là tam giác cần vẽ. Trên mỗi hình có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao?. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Nếu thêm một điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình vẽ dưới đây là hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh góc cạnh. Xem gợi ý đáp án. Trên hình 89 có các tam giác bằng nhau. Tam giác DEK có:. góc xen giữa 2 cạnh của ΔKDE và ΔABC không bằng nhau nên ΔKDE và ΔABC không bằng nhau.. Chứng minh rằng 2 tam giác ABC và ADE bằng nhau..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài tập 1: Cho tam giác ABC. Ta có tam giác DBA. Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. 1.Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác , hình thang?. 2.Nêu tính chất đường trung bình của tam giác , hình thang?. đường trung bình của tam giác , hình thang. đường trung bình của tam giác , hình thang.. Ta có. *HS: Chứng minh tam giác AMN cân tại A hay AM = AN.. HS: Tam giác AMB và ANC bằng nhau.. Tam giác AMN cân tại A..