« Home « Kết quả tìm kiếm

Từ vựng tiếng Anh về thắng cảnh lịch sử văn hóa và du lịch Việt Nam


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Từ vựng tiếng Anh về thắng cảnh lịch sử văn hóa và du lịch Việt Nam"

Từ vựng tiếng Anh về thắng cảnh, lịch sử - văn hóa, du lịch Việt Nam

vndoc.com

Fine art handicraft articles: Đồ thủ công mỹ nghệ - The Vietnamese speciality: Đặc sản Việt Nam - New Year’s Eve: Đêm giao thừa. Từ vựng tiếng Anh về du lịch Việt Nam - Cuisine: ẩm thực. One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm. Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh - International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế nội địa

Nghiên cứu phát triển du lịch văn hóa Huyện Định Hóa, Tỉnh Thái Nguyên

02050003571.pdf

repository.vnu.edu.vn

Sở Văn hóa Thể thao Du lịch Thái Nguyên (2009), Đề án phát triển du lịch Thái Nguyên giai đoạn 2009-2015. Sở Văn hóa Thể thao Du lịch Thái Nguyên (2014), Đề án Hỗ trợ bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị các di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, kiên trúc nghệ thuật đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn . Trần Ngọc Thêm (1997), Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam, Nxb Tp Hồ Chí Minh.. Đồng Khắc Thọ (2003), Di tích lịch sử, văn hóa danh lam thắng cảnh Thái Nguyên.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 5, 6, 7, 8

vndoc.com

Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 5, 6, 7, 8. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM - NHỮNG KỲ QUAN Ở VIỆT NAM. structure (n) công trình kiến trúc, công trình xây dựng. Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then and now Việt Nam: Ngày Ấy Bây Giờ. underpass (n) đường hầm cho người đi bộ qua đường TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 UNIT 7. DU LỊCH. package tour (n) chuyến du lịch trọn gói

Từ vựng tiếng Anh về Quần vợt

vndoc.com

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUẦN VỢT. Trong bài viết này, VnDoc xin gửi bạn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quần vợt với các từ vựng giải nghĩa cụ thể. Sau đây mời bạn tham khảo để nắm rõ hơn về cách chơi ghi điểm của môn Quần vợt (tennis) nhé.. Các từ vựng tiếng Anh cơ bản về môn Quần vợt. Một trong những cầu thủ có mặt chơi trong một trận đấu, ví dụ cầu thủ quần vợt hoặc cầu thủ bóng đá.. Một trận đấu giữa hai cầu thủ.. Một trận đấu bao gồm 4 cầu thủ (hai ở mỗi bên)..

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

download.vn

Bạn thích đi du lịch ở nước ngoài, hay bạn muốn làm việc trong ngành khách sạn. Vậy thì tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn trong bài viết dưới đây thật sự cần thiết với các bạn.. Từ vựng chuyên ngành khách sạn. 7 To stay in the hotel ở lại khách sạn. 8 Brochures Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn du lịch. 20 Amenities những tiện nghi trong khu vực xung quanh khách sạn. 41 Hotel/ inn khách sạn. 42 Motel nhà nghỉ, khách sạn nhỏ. 45 Full board Khách sạn phục vụ ăn cả ngày

Từ vựng tiếng Anh về Cây cối

vndoc.com

Từ vựng tiếng Anh về Cây cối. Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Cây cối với nhiều từ vựng tiếng Anh hay thông dụng về các loại cây, hoa, cây cảnh, vv trong đời sống hàng ngày. Sau đây mời các bạn cùng VnDoc học từ vựng ‘luôn ngay’. qua bài viết này nhé!. Dưới đây là tên của các loại cây cảnh, hoa cây to trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết.. yew apple tree cherry tree chestnut tree coconut tree fig tree. horse chestnut tree olive tree.

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ văn phòng

vndoc.com

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ văn phòng. Từ vựng:. Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về văn phòng

Từ vựng tiếng Anh về Nhà và vườn

vndoc.com

Từ vựng tiếng Anh về Nhà vườn. Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Nhà vườn

Từ vựng tiếng Anh về trang phục

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí. Từ vựng tiếng Anh về trang phục. Để giúp các em nắm được vốn từ vựng phong phú, bài viết tiếp theo đây VnDoc sẽ chia sẻ những từ vựng tiếng Anh về chủ đề trang phục, một trong những chủ đề quen thuộc hàng ngày có thể bạn chưa nắm rõ. Blouse: áo sơ mi nữ 5. Jacket: áo khoác ngắn. Suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ 35. Shorts: quần soóc. Shirt: áo sơ mi 38. T-shirt: áo phông. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 12.

Từ vựng tiếng Anh về thể thao

vndoc.com

Từ vựng tiếng Anh về thể thao. Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao dành cho các bạn để củng cố trau dồi vốn từ vựng của mình. TÊN CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH 1. Football: bóng đá. MỘT SỐ THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ TRONG TIẾNG ANH 1. TÊN CÁC ĐỊA ĐIỂM CHƠI THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH 1. TÊN CÁC DỤNG CỤ THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH 1. Football: quả bóng đá 8. Trên đây là một số thuật ngữ tiếng Anh về chủ đề thể thao dành cho các bạn tham khảo..

Từ vựng và cụm từ tiếng Anh thông dụng về du lịch

vndoc.com

100 từ vựng tiếng Anh thông dụng về du lịch - Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty. Domestic travel: du lịch nội địa. International tourist: Khách du lịch quốc tế - Passport: hộ chiếu. Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch. Timetable: Lịch trình - Tourism: ngành du lịch - Tourist: khách du lịch. Tour guide: hướng dẫn viên du lịch - Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch. Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm dịch vụ du lịch.

Vi phạm di tích lịch sử, văn hóa danh lam thắng cảnh – Thực trạng và giải pháp

repository.vnu.edu.vn

Chương 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DI TÍCH LỊCH SỬ -VĂN HÓA, DANH LAM THẮNG CẢNH. Khái niệm di tích. Di tích lịch sử - văn hóa (gọi chung là di tích) là một bộ phận của di sản văn hóa vật thể. Phân loại di tích. Di tích lịch sử bao gồm những công trình, địa điểm gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước giữ nước. Việt Nam là một trong những quốc gia có nhiều di tích khảo cổ.

Nghiên cứu du lịch lễ hội chùa Hương ở Huyện Mỹ Đức, Hà Nội

02050002621.pdf

repository.vnu.edu.vn

Viện nghiên cứu phát triển du lịch, Quy hoạch phát triển du lịch thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Sở văn hóa, thể thao du lịch, Hà Nội, 2013. Lê Trung Vũ (Chủ biên), Lễ hội cổ truyền Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1992. Bùi Thị Hải Yến, Du lịch cộng đồng, Nxb Giáo dục Việt Nam, 2012 Tiếng Anh. Lịch sử Việt Nam, Chùa Hương Tích – Danh thắng chùa Hương:. Quảng Hạnh, Hạn chế thu nhỏ lễ hội để phòng SARS, Vietnamnet.vn:

NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN DU LỊCH VĂN HÓA TỈNH LAI CHÂU

LV .pdf

repository.vnu.edu.vn

Tài nguyên du lịch văn hóa gồm 2 loại cơ bản: tài nguyên vật thể tài nguyên phi vật thể. Trương Quốc Bình (2005), Vai trò các di sản văn hóa với sự phát triển du lịch Việt Nam, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 3, tr.22-23.. 6.Nguyễn Phạm Hùng (2010), Đa dạng văn hóa sự phát triển du lịchViệt Nam, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 11, tr.48..

Quản lý du lịch tại Khu di tích lịch sử đền Hùng

repository.vnu.edu.vn

Đứng trên góc độ kinh tế: "Du lịch là một ngành kinh doanh tổng hợp có hiệu quả cao về nhiều mặt: Nâng cao hiểu biết về thiên nhiên, truyền thống lịch sử văn hóa dân tộc, từ đó góp phần tăng thêm tình yêu đất nƣớc. Về mặt kinh tế, du lịch là lĩnh vực kinh doanh mang lại hiệu quả rất lớn, có thể coi là hình thức xuất khẩu hàng hóa dịch vụ tại chỗ".. Theo Luật Du lịch của nƣớc CHXHCN Việt Nam năm 2005 thì du lịch đƣợc hiểu là: ". Từ những khái niệm về du lịch có thể thấy rằng:.

Nghiên cứu phát triển du lịch văn hóa tỉnh Lào Cai

Toàn văn luận văn.pdf

repository.vnu.edu.vn

Du lịch thăm quan các di tích văn hóa - lịch sử.. Du lịch lễ hội.. Du lịch văn hóa ẩm thực.. Các tuyến du lịch văn hóa tiêu biểu của tỉnh Lào Cai 2.3.1. Các tuyến du lịch văn hóa nội tỉnh.. Bản Cầm (Bảo Thắng) -Tp Lào Cai: Tuyến du lịch tìm hiểu văn hóa.. Tuyến du lịch tín ngƣỡng Việt Nam.. Hà Giang): Tuyến du lịch văn hóa cộng đồng.. Các tuyến du lịch văn hóa liên vùng.. Du lịch theo cung Tây Bắc: Lào Cai - Điện Biên.

Cẩm nang tiếng Anh khi đi du lịch Những mẫu câu tiếng Anh khi đi du lịch cần biết

download.vn

Cẩm nang tiếng Anh khi đi du lịch 1. Please fasten your seat belt Xin quý khách vui lòng thắt đây an toàn.. Are you here on business or leisure? Bạn đến đây để đi công tác hay du lịch?. 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng về du lịch - Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty. Domestic travel: du lịch nội địa. International tourist: Khách du lịch quốc tế - Passport: hộ chiếu. Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch.

Một số giải pháp chiến lược phát triển dịch vụ du lịch và thắng cảnh Hương Sơn - huyện Mỹ Đức - Thành phố Hà Nội đến năm 2020

000000271733.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tính cấp thiết của đề tài Ngày nay, những quốc gia có lợi thế về điều kiện tự nhiên, lịch sử, văn hóa, di tích… thường tập trung chú trọng trong việc xây dựng phát triển du lịch. Việt Nam chúng ta cũng vậy, với những điều kiện ưu đãi về tự nhiên địa lý, với bề dày lịch sử dựng nước chống ngoại xâm, với nền văn hóa đa dạng, phong phú giàu tiềm năng du lịch… chúng ta có thể trở thành một cường quốc du lịch của thế giới trong tương lai.

Nghiên cứu phát triển du lịch văn hóa ở tỉnh Quảng Ninh

02050004024-Luận văn.pdf

repository.vnu.edu.vn

Trần Thúy Anh, Triệu Thế Việt, Nguyễn Thu Thủy, Phạm Thị Bích Thủy, Phạm Quang Anh (2014), Giáo trình du lịch văn hóa, những vấn đề lý luận nghiệp vụ, Nxb Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.. Trần Thúy Anh, Nguyễn Thu Thủy, Nguyễn Thị Anh Hoa, Văn hóa ứng xử trong du lịch, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.. Bảo tàng Du lịch Việt Nam (2013), Văn hóa Hạ Long trên vùng đất Quảng Ninh, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội..

Pháp luật về bảo vệ tài nguyên du lịch ở Việt Nam

00050005076.pdf

repository.vnu.edu.vn

Việt Nam là một trong những nước có nền văn hóa lâu đời giàu tiềm năng về du lịch. Phát triển du lịch trở thành một ngành kinh tế mũi nhọn trên cơ sở khai thác có hiệu quả lợi thế về điều kiện tự nhiên, sinh thái, truyền thống văn hóa lịch sử, huy động tối đa nguồn lực trong nước, góp phần thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.