« Home « Kết quả tìm kiếm

Bất đẳng thức đại số cơ bản


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Bất đẳng thức đại số cơ bản"

Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hướng dẫn học sinh lớp 10 sử dụng phương pháp Hình học để giải một số bài toán chứng minh bất đẳng thức Đại số

tailieu.vn

bất đẳng thức Cauchy – Schwartz cho hai bộ hai số, hai bộ ba số cũng được giới thiệu trong bài đọc thêm.. Mặc dù kiến thức bản chỉ có vậy nhưng để giải quyết một bài toán bất đẳng thức Đại số không phải là điều dễ dàng. Hàng trăm cuốn sách tham khảo, đề cập đến nhiều phương pháp thường dùng trong chứng minh bất đẳng thức, hẳng hạn:. 2) Sử dụng các bất đẳng thức kinh điển..

Giáo án Bất đẳng thức Đại số 10

vndoc.com

Biết vận dụng được bất đẳng thức Cô si vào việc tìm một số BĐT hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đơn giản.. Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa dấu giá trị tuyệt đối.. Biết diểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức x  a x. Về bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.

Bất đẳng thức thuần nhất

tailieu.vn

Ví dụ các bất đẳng thức Cauchy, bất đẳng thức Bunhiacopsky, bất đẳng thức Chebyshev là các bất đẳng thức thuần nhất. Bất đẳng thức Bernoulli, bất đẳng thức sinx <. 0 là các bất đẳng thức không thuần nhất.. Chứng minh bất đẳng thức thuần nhất 3.1. Đặc điểm của nhiều bất đẳng thức, đặc biệt là các bất đẳng thức đại số là dấu bằng xảy ra khi tất cả hoặc một vài biến số bằng nhau (xuất phát từ bất đẳng thức bản x 2.

Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số kỹ năng cơ bản khi sử dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz vào chứng minh bất đẳng thức

tailieu.vn

Một số kỹ năng bản khi sử dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz vào chứng minh bất đẳng thức. Ta sẽ thấy ở đây một góc nhìn bao quát về bất đẳng thức Cauchy - Schwarz:. các kỹ năng bản khi đứng trước một bài toán bất đẳng thức.. GIỚI THIỆU VỀ BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY-SCHWARZ. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 1. 0, ta thu được bất đẳng thức Cauchy - Schwarz dạng phân thức.

Bất đẳng thức

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 10, Giải bài tập Toán lớp 10, Giải VBT Toán lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Bài giảng Bất đẳng thức 19 Phương pháp chứng minh bất đẳng thức Giáo án Bất đẳng thức Đại số 10 Giải bài tập trang 79 SGK Đại số 10: Bất đẳng thức

Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức

tailieu.vn

PHẦN I: ÁP DỤNG GIẢI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐẠI SỐ. MỘT SỐ KIẾN THỨC BẢN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BẢN CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC. 2) Phương pháp dùng các tính chất của bất đẳng thức 6. 7) Phương pháp dùng các bất đẳng thức đã biết 16. MỘT VÀI ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC. PHẦN II: ÁP DỤNG GIẢI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG HÌNH HỌC. 1) Một số kiến thức bản về bất đẳng thức trong hình học. 2) Một số cách chứng minh bất đẳng thức 25.

Áp dụng lượng giác xây dựng các đẳng thức , bất đẳng thức đại số có điều kiện

tainguyenso.vnu.edu.vn

Bài toán 3.3 Với a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức a + b + c + d = abc + abd + acd + bcd chứng minh rằng. Bài toán 3.4 Với a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức. Áp dụng bất đẳng thức sin A. Áp dụng bất đẳng thức tan A.

Giải bài tập trang 79 SGK Đại số 10: Bất đẳng thức

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Giải bài trang 79 SGK Đại số 10: Bất đẳng thức. Bài 1 trang 79 SGK Đại số lớp 10. Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:. Bài 2 trang 79 SGK Đại số lớp 10. Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:. Bài 3 trang 79 SGK Đại số lớp 10. Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:. Bài 4 trang 79 SGK Đại số lớp 10 Chứng minh rằng:. Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:. Bài 5 trang 79 SGK Đại số lớp 10 Chứng minh rằng.

NHỮNG BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN TRONG COSI

tailieu.vn

Đẳng thức xảy ra khi 1. x = abc ≤ 2 ,đẳng thức xảy ra khi 1 x = 2 . Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân cho 17 số, trong đó 16 số là. Dùng bất đẳng thức vecto u + v + w ≥ u. Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho 1975 số a 2005 và 30 số x 2005. Tương tự. Dấu đẳng thức xảy ra khi a 1975 = x 30 , b 1975 = y 30. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. Áp dụng bất đẳng thức: x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx.

Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli

repository.vnu.edu.vn

Bất đẳng thức Bernoulli. Trong chương này tác giả trình bày về bất đẳng thức Bernoulli và các dạng phát biểu khác cùng một số ví dụ thể hiện các kỹ thuật bản của bất đẳng thức Bernoulli.. Một số bất đẳng thức được xây dựng dựa trên bất đẳng thức Bernoulli. Tác giả trình bày ý tưởng xây dựng bài toán từ bất đẳng thức Bernoulli thông qua các ví dụ cụ thể. Bất đẳng thức Bernoulli 4. Một số ví dụ 6. Một số bất đẳng thức đƣợc xây dựng dựa trên bất đẳng thức.

Bất đẳng thức Bunhiacopxki

vndoc.com

Bất đẳng thức Bunhiacopxki. Một số kiến thức cần nhớ về bất đẳng thức Bunhiacopxki 1. Bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng bản:. Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số:. Chứng minh bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng bản. Hệ quả của bất đẳng thức Bunhiacopxki. Bài tập về bất đẳng thức Bunhiacopxki lớp 9. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki có:. Bài tập bất đẳng thức Bunhiacopxki. rồi áp dung bất đẳng. thức Bunhiacopxki)

Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức

repository.vnu.edu.vn

Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức. Luận văn ThS Chuyên ngành: Phương pháp toán sơ cấp. Trình bày các khái niệm bản về bất đẳng thức cũng như các tính chất của bất đẳng thức. Trình bày một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức sử dụng bất đẳng thức Cauchy, trong đó đưa ra các phương pháp như: Phương pháp sử dụng bất đẳng thức Cauchy bản. Phương pháp sử dụng trực tiếp bất đẳng thức Cauchy;. Phương pháp thêm bớt hằng số. Phương pháp thêm bớt biểu thức chứa biến.

Bất đẳng thức Holder

www.scribd.com

Bất đẳng thức HolderBách khoa toàn thư mở WikipediaBước tới: menu, tìm kiếmTrong giải tích toán học, bất đẳng thức Holder, đặt theo tên của nhà toán học Đức OttoHölder, là một bất đẳng thức bản liên quan đến các không gian Lp: giả sử S là mộtkhông gian đo, với 1 ≤ p, q.

HỌC CÁCH GIẢI MỚI CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC

www.scribd.com

NGUYỄN VĂN THANHB.NỘI DUNG1.BẤT ĐẲNG THỨC – PHƯƠNG PHÁP DỒN BIẾNa.Bất đẳng thức bảnBẤT ĐẲNG THỨC CÔ SITài liệu này đề cập tới vấn đề đưa bài toán nhiều biến về nhiều nhất là hai biến,do đó ta chỉ phát biểu bất đẳng thức Cô-si chỉ ở dạng bản nhất.

Bất đẳng thức Bunhiacopxki Bunhiacopxki

download.vn

Bất đẳng thức Bunhiacopxki 1. Giới thiệu về bất đẳng thức Bunhiacopxki. Bất đẳng thức Bunhiacopxki có tên gọi chính xác là bất đẳng thức Cauchy – Bunhiacopxki – Schwarz, do ba nhà toán học độc lập phát hiện và đề xuất, có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực toán học. Bất đẳng thức này rất quen thuộc và thường được ứng dụng rất nhiều trong các bài toán về bất đẳng thức và cực trị.. Công thức của bất đẳng thức Bunhiacopxki. Bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng bản:.

Bất đẳng thức

www.scribd.com

Chứng minh rằng (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) Lời giải:Đây là các các bất đẳng thức bản nhất mà người làm bất đẳng thức phải biết, do đó chúng tôikhông nói nhiều về phần này hay những đẳng thức tương đương. Chứng minh rằng: 9 (a + b + c)(ab + bc + ca. (0.3) 8Do đó từ (0.3) ta thu được điều phải chứng minh. Phép chứng minh hoàn tất, đẳng thức xảy rakhi a = b = c q Bài Toán 3/26 Cho các số thực dương a, b, c.

Chuyên đề 5: Bất đẳng thức

tailieu.vn

Bất đẳng thức liên quan đến giá trị tuyệt đối : 1. Tính chất : x ≥ 0 , x 2 = x 2 , x x , -x x. Bất đẳng thức trong tam giác. Các bất đẳng thức bản : a. Bất đẳng thức Cauchy:. b ta có : 2. c ta có : 3 3. Các phương pháp bản chứng minh bất đẳng thức. Biến đổi tương đương bất đẳng thức cần chứng minh đến một bất đẳng thức đã biết rằng đúng . Ví dụ:. Chứng minh các bất đẳng thức sau:. với mọi số thực a,b,c 2.

Bất đẳng thức tam giác

tailieu.vn

Trong giải tích toán học, bất đẳng thức Holder, đặt theo tên của nhà toán học Đức Otto Hölder, là một bất đẳng thức bản liên quan đến các không gian L p : giả sử S là một không gian đo, với 1 ≤ p, q. Bất đẳng thức Holder được dùng để chứng minh bất đẳng thức tam giác tổng quát trong không gian L p , bất đẳng thức Minkowski và cũng dùng để chứng minh L p là đối ngẫu với L q. Với p = q = 2 bất đẳng thức Holder trở thành bất đẳng thức Cauchy-Schwarz..

5 loại bất đẳng thức

tailieu.vn

Trong giải tích toán học, bất đẳng thức Holder, đặt theo tên của nhà toán học Đức Otto Hölder, là một bất đẳng thức bản liên quan đến các không gian L p : giả sử S là một không gian đo, với 1 ≤ p, q. Bất đẳng thức Holder được dùng để chứng minh bất đẳng thức tam giác tổng quát trong không gian L p , bất đẳng thức Minkowski và cũng dùng để chứng minh L p là đối ngẫu với L q. Với p = q = 2 bất đẳng thức Holder trở thành bất đẳng thức Cauchy-Schwarz..

Tài liệu: Bất đẳng thức

tailieu.vn

Bằng bất đẳng thức AM – GM, chúng ta có. Từ bất đẳng thức bản cosα +cosβ +cosγ. Bất đẳng thức tương đương. Bất đẳng thức này luôn đúng bởi vì m a >. Sử dụng bất đẳng thức Ptolemy, ta có. Đó là bất đẳng thức phần a)