Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "bất đẳng thức tam giác"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ta có:(thỏa mãn bất đẳng thức tam giác) nên bộ ba 3cm, 5cm, 7cm lập thành một tam giác nên loại A.- Xét bộ ba: 4cm, 5cm, 6cm . Ta có:(thỏa mãn bất đẳng thức tam giác) nên bộ ba 4cm, 5cm, 6cm lập thành một tam giác nên loại A.- Xét bộ ba: 3cm, 6cm, 5cm . Ta có:(thỏa mãn bất đẳng thức tam giác) nên bộ ba 3cm, 6cm, 5cm lập thành một tam giác nên loại A.- Xét bộ ba: 2cm, 5cm, 7cm .
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải SBT Toán 7 bài 3: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác - Bất đẳng thức tam giác. Câu 1: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 1cm. Theo bất đẳng thức tam giác và hệ quả ta có:. AB - AC <. AB + AC (1) Thay AB = 4cm, AC = 1cm vào (1) ta có:. Chứng minh rằng: MA + MB <. Trong ∆AMI ta có:. (theo bất đẳng thức tam giác) Cộng vào hai vế với MB ta có:. MA + MB <. IB + IA (1) Trong ∆BIC, ta có:. IC + CB (bất đẳng thức tam giác) Cộng vào 2 vế với IA ta có:. Từ (1) và (2) suy ra: MA + MB <.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Phương pháp giải: Sử dụng bất đẳng thức tam giác và các biến đổi về bất đẳng thức.. Cộng cùng một số vào hai vế của bất đẳng thức:. Cộng từng vế hai bất đẳng thức cùng chiều:. tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB.. b) Chứng minh MB + MC <. AB + AC.. Cho tam giác ABC, trên tia đối của tia AC lấy điểm K.. b) Chứng minh AB + AC <. Cho tam giác ABC, điểm M bất kỳ nằm trong tam giác.. a) So sánh MB + MC với BC b) Chứng minh MA + MB + MC >.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Giải Toán 7 Bài 3: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Lý thuyết Bài 3: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.. Cho tam giác ABC, ta có các bất đẳng thức sau:. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác. Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bất đẳng thức tam giác. Một số kiến thức cần nhớ về bất đẳng thức tam giác I. Ta có tam giác ABC với ba cạnh lần lượt là AB, BC, AC thì:. Chứng minh bất đẳng thức tam giác. AD = AC nên tam giác ACD cân tại A. Trong tam giác BCD, từ (3) suy ra: AB + AC = BD >. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác. Tam giác ABC, có AB, BC, CA là độ dài các cạnh của tam giác ta có:. AB − AC BC AB + AC. BC – AC. AB – BC. AB – AC. AC – BC. BC – AB. Bài tập vận dụng về bất đẳng thức tam giác.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Trong những trường hợp còn lại, hãy thử dựng tam giác có độ dài ba cạnh như thế:. a) Ba độ dài này không phải là ba cạnh của một tam giác vì bất đẳng thức 6 <. b) Ba độ dài này không phải là ba cạnh của một tam giác vì bất đẳng thức 6 = 2 + 4 sai.. c) Vì ba độ dài thỏa mãn bất đẳng thức 4 – 3 <. 4 + 3 nên chúng là 3 cạnh của một tam giác.. Bài 16 (trang 63 SGK Toán 7 tập 2): Cho tam giác ABC với hai cạnh BC = 1cm, AC = 7cm..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 22: Cho tam giác đều ABC, O là một điểm bất kỳ nằm trong tam giác. Chứng minh rằng 3 đoạn thẳng OA, OB và OC thỏa mãn bất đẳng thức tam giác.. Bài 23*: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh bên bằng 5 và hai điểm M và N bất kỳ.. Chứng minh trên các cạnh của tam giác ABC luôn tồn tại một điểm P sao cho tổng PM + PN lớn hơn 7.. Bài 24: Cho tam giác ABC cân tại A. Chứng minh rằng: BC + EF <. Bài 25: Cho tam giác ABC và điểm D bất kỳ nằm trên cạnh BC. Bài 26: Cho tam giác ABC có AB >.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC, CỰC TRỊ VỚI TỨ GIÁC. Bất đẳng thức tam giác. Cho tứ giác lồi ABCD có AC + AD BC + BD. Chứng minh AD <. Cho tứ giác ABCD có độ dài cạnh AB, BC, CD, DE lần lượt là a, b, c, d. Chứng minh rằng. Chứng minh tương tự, ta có : (2) Từ (1) và (2), suy ra. Từ bài trên, bạn đọc có thể giải được bài toán sau : Cho tứ giác ABCD có độ dài cạnh là a, b, c, d. Chứng minh rằng : điều kiện cần và đủ để ABCD là hình bình hành là.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bất đẳng thức tam giác. Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Nên bất đẳng thức được chứng minh.. Bất đẳng thức cuối đúng. 2 để chứng minh bất đẳng thức.. Nên bất đẳng thức đúng.. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.. Do đó bất đẳng thức được chứng minh.. Vật bất đẳng thức được chứng minh. Bất đẳng thức cuối cùng đúng. Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành. bất đẳng thức thành. Suy ra bất đẳng thức được chứng minh.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bất đẳng thức tam giác. Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Nên bất đẳng thức được chứng minh.. Bất đẳng thức cuối đúng. 2 để chứng minh bất đẳng thức.. Nên bất đẳng thức đúng.. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.. Do đó bất đẳng thức được chứng minh.. Vật bất đẳng thức được chứng minh. Bất đẳng thức cuối cùng đúng. Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành. bất đẳng thức thành. Suy ra bất đẳng thức được chứng minh.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ 5 – QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC.. ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC A. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác - Định lí 1: Trong một tam giác, góc đối diện. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác - Trong một tam giác, độ dài của một cạnh bao giờ cũng. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua. Điểm gặp nhau của ba đường trung tuyến gọi là trọng tâm của tam giác đó..
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đây là bài toán đóng vai trò quan trọng trong các bàitoán bất đẳng thức về góc của tam giác. Rất nhiều bài toán chứngminh bất đẳng thức về góc trong tam giác có sử dụng đến tính chấtcủa hàm lồi (lõm). BẤT ĐẲNG THỨC KARAMATA 2.2.1. thỏa mãn điều kiện x1 ³ x2 ³. y ï 1 2 n -1 1 2 n -1 ïî x1 + x2. an và x1 , x2. ³ an và x1 ³ x2 ³. ³ xn và ì x1 ³ a1 ï ï x1 + x2 ³ a1 + a2 í ï. ï î x1 + x2. k =1 k k =1 kĐịnh lý 2.5.Định lý 2.6. ³ an và ì x1 ³ a1 ï ï x1 + x2 ³ a1 + a2 í ï.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ 2: Chứng minh nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thì:. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối.. ta có: –|a|≤a≤|a|. Với a>0, ta có: |x|<a –a<x<a. Với a>0, ta có: |x|>a x<–ax>a Với a, b. ta có:. chứng minh:. Bất đẳng thức Cauchy.. Cho a≥0 và b≥0, ta có:. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.. Hãy chứng minh bất đẳng thức trên.. Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.. Ví dụ 4: Cho a, b, c là ba số dương bất kỳ, chứng minh:.
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Xây dựng một số hàm đơn điệu dựa trên bất đẳng thức Bernoulli 28 2.2. Phát triển một số bất đẳng thức dựa trên bất đẳng thức Bernoulli 40 2.3. Xây dựng một số bất đẳng thức dựa trên bất đẳng thức 2. Một số bài toán trong tam giác 52. Một số bài toán trong lượng giác 59. Về bất đẳng thức AM-GM suy rộng 61. Sử dụng bất đẳng thức Bernoulli để chứng minh bất đẳng thức. Xây dựng lại một số bất đẳng thức cổ điển 64. Một số bài toán khác 70.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Áp dụng bất đẳng thức Erdos – Mordell cho điểm I đối với tam giác I I I a b c ta nhận. c) Áp dụng bất đẳng thức Erdos – Mordell dạng tích cho điểm I đối với tam giác I I I a b c ta nhận được II II II a. đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều.. d) Áp dụng bất đẳng thức Erdos – Mordell dạng căn thức cho điểm I trong tam giác I I I a b c ta có II a + II b + II c ³ 2 ( IA + IB + IC ) (1)..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ 5: CMR: A = 2 2 2. 3 2.3 Ví dụ 6: Cho a ,b ,c ,d >. 0 .Chứng minh rằng. 0 nên ta có: a b a b a b d a b c d a b c a b c d. (3) Cộng các vế của 4 bất đẳng thức trên ta có. Phương pháp 5:Dùng bất đẳng thức trong tam giác Lưu ý: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7 Cho a. clà số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng. a)Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có.
01050001209.pdf
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Luận văn đã biết phân tích điều kiện xảy ra của đẳng thức, kết hợp với phép toán nhóm abel để chứng minh một số dạng bất đẳng thức.. Võ Quốc Bá Cẩn, Trần Quốc Anh (2010), “Sử dụng phương pháp Cauchy-Schwarz để chứng minh bất đẳng thức”, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.. Nguyễn Văn Hiến (2000), “Bất đẳng thức trong tam giác”, NXB Hải Phòng, Hải Phòng.. Phạm Kim Hùng (2007), “Sáng tạo bất đẳng thức”, NXB Hà Nội, Hà Nội.. Phan Huy Khải bài toán chọn lọc về bất đẳng thức”, NXB Hà Nội, Hà Nội..
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
. 3 21 7 Bài 25 Chứng minh bất đẳng thức: a 2 b 2 1 ab a b Giải: Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương. Bài 26 Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì p a p b p c 3p Giải: Bu- nhi -a ta có : p a p b p c . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng A a b a b 1 1 15b b Giải: a. A a b 16 16 b 16 4 4 4 Bài 28 Chứng minh rằng a 4 b 4 a 3b ab3 Giải.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Áp dụng bất đẳng thức Holder:. chứng minh rằng:. z − x + f (z) x − y ≥ 0 Chứng minh. 0 ta thu được bất đẳng thức cần chứng minh.. x 2 3 + y 2 3 ≥ z 2 3 chứng minh rằng x. c Chứng minh. Chia 2 vế cho a, b, c ta có bất đẳng thức cần chứng minh.. c 3 , x 3 2 + y 3 2 ≤ z 3 2 Chứng minh rằng: x. Do đó ta có bất đẳng thức (abz) 3 2 ≥ (ab) 3 2. 2 , chứng minh rằng (p − a) 4 + (p − b) 4 + (p − c) 4 + S 2 ≥ a (p − a) 3 + b (p − c) 3 + c (p − a) 3. (Với S là diện tích tam giác ABC ) Chứng minh.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Nhắc đến các bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân, ta nhớ đến đánh giá:. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho hai số ta có:. Nhân vế với vế ta có. độ dài 3 cạnh một tam giác, Do đó ta có: a b c. Ta có: P f abc. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi. Chiều cần đánh giá cần tìm: x y y z z x f xy yz zx. Đồng thời áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho m n p. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho 13 số ta được:. Vì xyz 1 do đó ta có đánh giá: x y y z z x xy yz zx 4 4 4.