Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "cường độ điện trường"
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
ĐIỆN TRƯỜNG. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. Điện trường là môi trường tồn tại xung quanh điện tích Q, tác dụng lực điện lên điện tích q đặt trong nó.. Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng tác dụng lực.. Vec-tơ cường độ điện trường luôn cùng phương, cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích dương (q>0) đặt tại điểm đó.. Vec-tơ cường độ điện trường. Tính cường độ điện trường. Vec-tơ cường độ điện trường b. Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A trong không khí.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bài tập nâng cao Cường độ điện trường. Bài 1: Hai điện tích q 1 q 2 q 0 đặt tại A và B trong không khí. Xác định cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn h . Bài 2: Một đĩa tròn bán kính a = 8 cm tích điện đều với mật độ điện mặt. Xác định cường độ điện trường tại một điểm trên trục của đĩa và cách tâm đĩa một đoạn b = 6 cm..
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại một điểm B1. Vẽ hình, xác định các vec-tơ B2. Áp dụng nguyên lý chồng chất điện trường , dựa vào hình vẽ để tìm cường độ điện trường tổng hợp.. Điện tích nằm cân bằng trong điện trường. Điện tích q nằm cân bằng trong điện trường khi:. Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong không khí cách điện tích điểm q = 2.10-8 C một khoảng 3 cm?.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. Dạng 1: Xác định véc-tơ cường độ điện trường, véc-tơ lực điện - Véc-tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra có chiều:. Lực điện do điện tích Q tác dụng lên điện tích q có chiều: Cùng chiều với khi q>0 Ngược chiều với khi q<0 Độ lớn:. Véc-tơ cường độ điện trường tổng hợp được tính bằng tổng các véc-tơ thành phần:. Q gọi là điện tích tạo ra điện trường. q gọi là điện tích thử. Cho hai điện tích Q = 4.10-7C và q đặt trong không khí cách nhau 20cm (hình vẽ).
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Là giá trị của cường độ dòng điện. Cả hai câu A và B đều đúng Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của ampe kế khi vẽ sơ đồ mạch điện:. Câu 5: Chọn câu sai. Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ dòng điện C. Cường độ điện trường D. Cường độ từ trường. Dòng điện chạy qua đèn có………thì đèn……….. Cường độ càng nhỏ, càng cháy sáng B. Cường độ càng lớn, sáng càng yếu C. Cường độ càng lớn, càng cháy sáng D. Cường độ thay đổi, sáng như nhau Câu 8: Chọn đáp số đúng.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Suất điện động xoay chiều Điện trường. Chủ đề 1: Xác định cường độ điện trường tại một điểm tạo ra bởi một điện tích I. Véc tơ cường độ điện trường:. Véc tơ lực điện tác dụng lên điện tích q.. 0 Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm. 0 thì cường độ điện trường tại M hướng ra xa điện tích. 0 thì cường độ điện trường tại M hướng về phía điện tích.. Biểu thức tính độ lớn cường độ điện trường do điện tích điểm q tạo ra: E = k II.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q <. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. Hai điện tích q C), q2. tính cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q và độ lớn của điện tích Q.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Xác định vectơ cường độ điện trường tại:. Bài 5: Hai điện tích q1 = 8. 10-8 C đặt tại A và B trong khơng khí biết AB = 4 cm. Tìm vectơ cường độ điện trường tại C trên đường trung trực của AB và cách AB 2 cm, suy ra lực tác dụng lên điện tích q = 2. 10-9 C đặt tại C.. Bài 6: Hai điện tích điểm q1 = 2. 10-2 µC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 cm trong khơng khí. Tính cường độ điện trường tại M cách đều A và B một khoảng là a..
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Điện trường Điện trường là Hình vẽ lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không gian * Hai điện tích cùng dấu:. Hai điện tích trái dấu: II. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG: 1. Khái niệm cường độ điện trường:. Vectơ cường độ điện trường. Vectơ cường độ điện trường:. Cường độ điện trường của một điện tích điểm:. Phương và chiều của vectơ cường độ điện trường tại M do điện tích điểm Q gây ra. b) Xác định lực điện trường do quả cầu tác dụng lên điện tích điểm q’= -10-7C đặt tại M?.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Xác định cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 30cm, vẽ vactơ cường độ điện trường tại điểm này. Đặt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện môi ε = 16. Điểm có cường độ điện trường như câu a cách điện tích bao nhiêu Bài 2. Một điện tích điểm q = 6.10-8C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q chịu tác dụng lực F = 6.10-4N. Tính cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q b. Tính độ lớn của điện tích Q, biết rằng hai điện tích cách nhau r = 30cm trong chân không.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Một điện tích q = 10-7 đặt trong điện trường của 1 điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 N. Tìm cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q và tìm độ lớn của Q, biết rằng 2 điện tích đặt cách nhau r = 30cm.. Một điện tích điểm Q = 10-6 C đặt trong khơng khí.. a/ Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm cách Q 30cm.. Hỏi điểm cĩ cường độ điện trường như câu a/ cách điện tích Q bao nhiêu?. Cho 2 điện tích q1= 4.10-10 C . Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại:.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Biết độ lớn cường độ điện trường tại A , B lần lượt là E1, E2 và A ở gần O hơn B. Tính cường độ điện trường tại M là trung điểm của đoạn AB ĐS:. Câu 4: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại M là trung điểm của đoạn AB? Biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức ĐS:.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN (T1). Trình bày được khái niệm điện trường, điện trường đều. Phát biểu được định nghĩa của cường độ điện trường và nêu đặc điểm của vectơ cường độ điện trường. Biết cách tổng hợp các vectơ cường độ điện trường thành phần tại mỗi điểm. Xác định phương chiều của vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm do điện tích điểm gây ra. Vận dụng quy tắc hình bình hành xác định hướng của vectơ cường độ điện trường tổng hợp.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
+Làm thế nào nhận biết được điện trường? 2.Cường độ điện trường. *Véc tơ cường độ điện trường.. *Đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường.. Chiều dài tỉ lệ với độ lớn của cường độ điện trường. *Cường độ điện trường của điện tích dương và âm tại một điểm. *Cường độ điện trường của một điện tích điểm.. *Nguyên lý chồng chất điện trường. Vận dụng nguyên lý chồng chất điện trường để tìm cường độ điện trường tại một điểm trong không gian do nhiều điện tích điểm gây ra.. 3.Điện trường đều.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Xác định vector cường độ điện trường do lưỡng cực điện gây ra tại M thuộc mặt phẳng trung trực của lưỡng cực điện, cách trục lưỡng cực một đoạn r.. vector cường độ điện trường gây bởi –q tại M.. E JJG 2 : vector cường độ điện trường gây bởi +q tại M.. b) Xét lưỡng cực điện có độ lớn điện tích mỗi cực là q, moment điện có độ lớn là p.. Xác định vector cường độ điện trường do lưỡng cực điện gây ra tại M thuộc trục lưỡng cực điện, cách trung điểm trục một đoạn r..
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. Điện trường và cường độ điện trường. Câu 28 : Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm ? A. Điện tích Q. Điện tích thử Q. lên điện tích q đặt tại nơi co cường độ điện trường là. Mỗi điện tích đứng yên thì xung quanh nó có điện trường tĩnh.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:. Hiệu điện thế 10. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường là 100 (V/m). Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN TRƯỜNG TỔNG HỢP. Điện trường gây ra bởi hai điện tích điểm:. Lực tác dụng lên điện tích q3. Lực tương tác giữa ba điện tích:. Cường độ điện trường: II. Cho ba điện tích điểm q1 = 2 (C, q2 = 8 (C, q3 = -2 (C lần lượt đặt tại A, B, C thẳng hàng trong chân không, AB = 20 cm, BC = 40 cm. Xác định: a. Cường độ điện trường tại B. (5,625.105 V/m). Lực tác dụng lên q2.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 2: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), Tính cường độ điện trường tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm. Bài 4: Hai điện tích q C), q2. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích đó. Bài 5: Hai điện tích q1 = q C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Bài 6: Hai điện tích q C), q2.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường : Lưu ý: Vectơ cường độ điện trường luôn hướng từ nơi điện thế cao về nơi điện thế thấp ( trong tụ điện c/đ điện trường hướng từ bản dương sang bản âm) Điện trường phải là điện trường đều 3. Một điện tích Q gây ra một điện trường xung quanh nó thì điện thế tại một điện cách Q một khoảng r là:. Một proton được đặt trong điện trường đều E = 1,7.106V/m.