« Home « Chủ đề kinh nghiệm học ngoại ngữ

Chủ đề : kinh nghiệm học ngoại ngữ


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "kinh nghiệm học ngoại ngữ"

1000 chữ Kanji thông dụng

tailieu.vn

hito(tsu) 世界一 sei kai ichi - the best in the world. ゴ a language 物語 mono gatari - a story, tale, legend katari , kata(ru) narration, 国語 koku go - national language か た り , か た ( る ) to tell, to speak (in Japan, Japanese). uma 午後二時 go go ni ji - 2 O'clock in the afternoon....

Cùng nhau học Tiếng Nhật

tailieu.vn

Mẫu câu あのう、すみません. Nâng cao あのう、すみません. Chú thích あのう: À… (từ thể hiện ý e ngại, tần ngần) すみません: xin lỗi. Mẫu câu どうもありがとうございます. Nâng cao. Mẫu câu どうぞよろしく. Mẫu câu お住まいはどちらですか? Nhà anh/chị ở đâu?. Mẫu câu すごい! Thật tuyệt vời!. Nâng cao ☆ Cách nói lịch sự: すごいですね. Mẫu câu お願いします. Mẫu câu いえ、それほどでも. Mẫu câu それじゃあ、また. Mẫu...

GRAMMAIRE DU FRANÇAIS

tailieu.vn

“Vous” est une forme de politesse. “On” est l’équivalent de “nous”, en langage courant. Mais, c’est normal, n’est-ce pas, quand en vacances.. -Allơ? Danièle? C’est Martine. Pierre n’est pas marié, moi non plus.. Avec “Est-ce que” en début de phrase. Non, il n’est pas là.. Les pâtes sont cuites, mais la viande n’est pas cuite.. Complétez avec “le” ou “la”.....

Expression Escrite I

tailieu.vn

Où est-ce qu’on peut le trouver. Maintenant, c’est à votre tour de rédiger votre demande sur le même modèle, mais n’oubliez pas de donner plus de détails sur votre identité.. Quelles sont les particularités d’une lettre familiale dans votre langue. Le lieu et la date sont en haut de la page.. de la lettre).. Heureusement, j’ai réussi. À l’hơtel, j’ai...

Grammaire Française

tailieu.vn

"t". préposition : "vers, devant, en";. Le nom. "e". ajout d'un "e". les noms en "el eau". ils forment le féminin en "elle". les noms en "en on". ils redoublent le "n". devant le "e". les noms en "in an". ils ne redoublent pas le "n". les noms en "f". ils changent le "f". en "v". les noms en "et....

Giao tiếp tiếng Hàn cơ bản

tailieu.vn

좀 기다리세요.. 빨리 하세요.. ba-li ha-xê-iô. 가르쳐 주세요.. ca-rư-shiơ-chu-xê-iô. 저한테 주세요.. chơ-hăn-thê chu-xê-iô. 물 좀 주세요.. mul chôm chu-xê-iô. 책 좀 가져다 주세요.. 넘어가주세요.. nơ-mơ-ca-chu-xê-iô. 받아 주세요.. ba-ta-chu-xê-iô. i-li ô-xê-iô. 저리 가세요.. 보여 주세요.. bô-iơ chu-xê-iô. 따라 하세요.. ta-ra ha-xê-iô. ca-xê-iô. ô-xê-iô. 도와 주세요.. tô-oa-chu-xê-iô. 조심하세요.. chô-xim-ha-xê-iô. ơ-xơ-ô-xê-iô. 앉으세요.. an-chư-xê-iô. tư-xê-iô. bô-xê-iô. 가지마세요.. ca-chi-ma-xê-iô. 하지 마세요.. ha-chi-ma-xê-iô. 말하지 마세요.. mal-ha-chi-ma-xê-iô....

Tổng hợp kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả nhất

tailieu.vn

Với người học tiếng Anh viết không những là kĩ năng khó mà còn tốn rất nhiều thời gian. Trong tiếng Anh có hai thể: chủ động và bị động.. Học tiếng Anh qua các trò chơi phiêu lưu. Nâng cao khả năng nghe hiểu tiếng Anh. Trong các trò chơi phiêu lưu hiện đại, bạn có thể nghe được...

Giáo trình tiếng Nhật

tailieu.vn

1 月 1 日から 1 月 3 日までを三が日、1 月 7 日 までを松の内と呼び、この期間を「正月」と呼んで います. 元日は国民の祝日となっていて、官公庁や 銀行は 12 月 29 日から 1 月 3 日までお休みです. 昔から、1 年の最初の日、1 月 1 日「元日」は、.  さて、今日では、 「歳をとる」ことは悪いように言われますが、もともと「歳 をとる」ことは人々に歓迎されていました. 1 月 1 日から 1 月 3 日までを、三が日と呼んでいます.  1 月 11 日は「鏡開きの日」です. 鏡開きの日には、今年 1 年の一家 円満を願いながら、神さまに供えた鏡餅をみんなで食べます. 立春は 2 月 3 日に来ることが多いのですが、. 2 日や 4 日のこともあります. この日は旧暦で冬の最後、一年の終わりの日 に当たりますから、新たな春を迎えるために、. 10 あなたの国の「建国記念日」は、...

CẨNG NANG TIẾNG PHÁP

tailieu.vn

e) Pronominal: est précédé d’un pronom personnel de même personne.. S’ils sont formés d’un adjectif et d’un nom, tous deux prennent la marque du pluriel.. S’ils sont formés d’un nom et de son complément introduit ou non par une préposition, le premier nom seul prend la marque du pluriel.. S’ils sont formés d’un mot invariable et d’un nom, le nom...

Dành cho người học ngoại ngữ không chuyên.

tailieu.vn

Có rất nhiều phương pháp học tiếng Anh. Dưới đây la những kinh nghiệm sau một số năm đi học và giảng dạy cũng như kinh nghiệm của rất nhiều người đã từng học tiếng Anh hiệu quả trước đó. Học phát âm. Phát âm không đúng là một trong những điểm yếu lớn nhất của số đông người học...

Phương pháp học ngoại ngữ với những người bắt đầu

tailieu.vn

Đ i v i nh ng ng ố ớ ữ ườ ắ ầ i b t đ u h c ngo i ng , t v ng là m t v n đ r t “khó x i”. Hãy h c nh ng t có liên quan đ n nhau. N u đang h c t miêu t mi n...

phát âm tiếng trung

tailieu.vn

p p - nh ng b t h i ư ậ ơ pà ->. t th - nh ng b t h i ư ậ ơ tài tài ->bà(tôn tr ng) ọ. k kh - nh ng b t h i ư ậ ơ ke le ->. q chi - nh ng b t h i ư ậ ơ qì...

Ngữ pháp tiếng Nhật

tailieu.vn

Glides: A smaller-sized letter や [ya], ゆ [yu] or よ [yo] is attached to き [ki],. Double consonants: Small letter of つ [tsu] is used to indicate the first consonant of double consonants. Double consonants: Small ツ [tsu]is used in the same way as in hiragana. is used to indicate a second vowel when there are double vowels in Katakana....

Sách Read Japanese Today

tailieu.vn

APPENDIX II • The KANA. erners—the Sumerians, the Phonecians, the Egyptians—. They combined, as we saw above, pictures of the sun and a t r e e in a scene to show the sun rising up behind the tree They used this scene to stand for the word east— the direction you must be facing when you see the sun...

Giáo trình minnanihongo

tailieu.vn

~tuổi なんさい <nansai>. Anh インド <INDO>. Nhật フランス <FURANSU>. Pháp ブラジル <BURAJIRU>. Mẫu câu 2: _____は<wa>_____じゃ<ja>/では<dewa>ありません. hoặc では<dewa>. _____です<desu>か<ka>. なんさい<nansai>(おいくつ<oikutsu>) ですか<desu ka>. は<wa>~さい<~sai>. ~さん(さま)<~san(sama)>ですか<desu ka>. だれ<dare>(どなた<donata>)ですか<desu ka>. hoặc さま <sama>. đây それ : <sore>. đó あれ : <are>. kia この : <kono>. ~đó あの : <ano>. tiếng ~ なん : <nan>. ngày 1 ( hoặc 1 ngày) ふつか <futsuka>. ngày...

Ngữ pháp tiếng Nhật

tailieu.vn

いいから一人でも : 一人 ( だけ ) でもいいですから. だれでもいいから一人でも多くの人 :bất kỳ ai nhiều hơn dù chỉ 1 người cũng được.. 人と昔から生活をしてきた動物たち ( きた ko chỉ đi đứng, còn thể hiện tình trạng từ trước đến giờ vẫn còn tiếp tục). A「~と言います」 :nói là, có câu nói là 普通形. ・たとえタクシーで行っても、時間に間に合うとは思えません. ・いろいろな言葉を習いましたが、日本語ほどむずかしくて覚える言葉はないと思い ます. ・彼女ほど頭のいい人には会ったことはない. [動 辞書形/ない形 ない]. ・私 はいろいろ日本 の歴史書を呼んで来た. 今度の日曜日には、何をするのですか. tôi sẽ...

Đề thi tiếng nhật - đề 40

tailieu.vn

Vocabulary list. List of Kanji appearing in past tests. List of vocabulary appearing in past tests 5. List of grammar points appearing in past tests. Level 3 - List of kanji appearing in past tests - 1. List of kanji appearing in past tests. 着る → きる 有名な → ゆうめいな 写真家 → しゃしんか 世界 → せかい 鳥 → とり 動物...

Tài liệu luyện nghe tiếng Anh

tailieu.vn

THINGS CLOTHES MUSICAL INSTRUMENTS. A washing machine An iron. WHAT IS THIS?. An iron. A washing machine. A washing machine A stove. A washing machine. WHAT ARE THESE?. WHAT MUSICAL INSTRUMENTS ARE THESE?. An accordion A harmonica. WHAT MUSICAL. INSTRUMENT IS THIS?. WHAT MUSICAL INSTRUMENT IS THIS?. An accordion A trombone. An eraser A glue. An eraser. WHAT VEGETABLE IS...