« Home « Kết quả tìm kiếm

Ngữ nghĩa


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Ngữ nghĩa"

Thu nhận ngữ nghĩa của ảnh và tìm kiếm theo ngữ nghĩa ảnh số

000000296993.pdf

dlib.hust.edu.vn

Ngôn ngữ biểu diễn Ontology. Công cụ xây dựng Ontology (công cụ Protégé. 46 Chương III: CHÚ THÍCH NGỮ NGHĨA. VÀ TÌM KIẾM NGỮ NGHĨA ẢNH. Chú thích ngữ nghĩa ảnh. Giới thiệu về chú thích ngữ nghĩa. Một số ứng dụng về chú thích ngữ nghĩa ảnh. Sử dụng trong quản lý thông tin tư liệu. Tìm kiếm ngữ nghĩa. Nhu cầu về tìm kiếm ngữ nghĩa. Công cụ tìm kiếm ngữ nghĩa. 60 Chương 4: THỰC NGHIỆM XÂY DỰNG VÀ KHAI THÁC CÔNG CỤ CHÚ THÍCH VÀ TÌM KIẾM NGỮ NGHĨA ẢNH. Xây dựng ontology ảnh.

Thu nhận ngữ nghĩa của ảnh và tìm kiếm theo ngữ nghĩa ảnh số

000000296993-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tìm hiểu, phân tích kiến trúc của web ngữ nghĩa + Tìm hiểu các ngôn ngữ biểu diễn, truy vấn dữ liệu + Khảo sát, tìm hiểu công cụ xây dựng các ontology ảnh + Tìm hiểu chú thích ngữ nghĩa ảnh và tìm kiếm ngữ nghĩa + Phân tích, khai thác công cụ tìm kiếm ảnh dựa vào ngữ nghĩa - Đối tượng, phạm vi áp dụng: Nghiên cứu kiến trúc của web ngữ nghĩa và chú thích ngữ nghĩa của ảnh. Thực nghiệm xây dựng và khai thác công cụ tìm kiếm ảnh dựa vào ngữ nghĩa.

LÔGÍC NGỮ NGHĨA CỦA TỪ “THÌ”

tainguyenso.vnu.edu.vn

Nhưng điều đó không có nghĩa là không có quan hệ kéo theo trong lôgic và càng không có nghĩa là không có cặp liên từ nếu… thì…. Ngữ nghĩa của từ “thì”. Trần Trọng Kim tuy thấy từ thì “là một tiếng tự nó không có nghĩa” nhưng cũng lại thấy “tiếng thì làm cho người ta chú ý vào tiếng (hay mấy tiếng) đứng trước, (đó là): a) lặp lại: “Nói thì ai nói cũng được”, “Mua thì mua đi cho xong”. Từ thì trong câu (2) trỏ quan hệ điều kiện - kết quả “Nếu được bao nhiêu thì anh bán.

Phân tích ngữ nghĩa ẩn trong dữ liệu với PLSA

310540.pdf

dlib.hust.edu.vn

Thân Quang Khoát Hà Nội - 2017 Phân tích ngữ nghĩa ẩn trong dữ liệu với PLSA 1 MC LC L. Mô hình xác sut (Probabilistic models. Phân tích ng n (LSA. Mô hình PLSA. Hc mô hình bng thut toán EM. Quá trình suy din ca mô hình PLSA. 39 Phân tích ngữ nghĩa ẩn trong dữ liệu với PLSA 2 4.1. 60 Phân tích ngữ nghĩa ẩn trong dữ liệu với PLSA 3 L. Phân tích ngữ nghĩa ẩn trong dữ liệu với PLSA 4 L.

Ứng dụng công nghệ web ngữ nghĩa cho hệ thống WebGIS

310815-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

1 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ - Đề tài: Ứng dụng công nghệ Web ngữ nghĩa cho hệ thống WebGIS. Cao Tuấn Dũng, Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Từ khóa (Keyword): WebGIS có ngữ nghĩa, tra cứu thông tin địa lý, ontology nền cơ sở địa lý Việt Nam, tích hợp dữ liệu WebGIS có ngữ nghĩa.

Ứng dụng web ngữ nghĩa trong tìm kiếm thông tin về luật

000000254907.pdf

dlib.hust.edu.vn

RDFS (RDF schema) RDFS là một ngôn ngữ ontology đơn giản của web ngữ nghĩa, được coi là một ngôn ngữ cơ sở của web ngữ nghĩa. Ontology Vocabulary Bộ từ vựng ontology được xây dựng trên cơ sở tầng RDF và RDFS, cung cấp biểu diễn ngữ nghĩa mềm dẻo cho tài nguyên web và có khả năng hỗ trợ lập luận

Ứng dụng web ngữ nghĩa trong tìm kiếm thông tin về luật

000000254907.TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Kết quả đạt được Sau khi hoàn thành luận văn này, em đã thu được một số kết quả như sau: Trang 3 1.1 Về mặt lý thuyết - Nắm bắt được công nghệ Web ngữ nghĩa, vai trò của nó trong các lĩnh vực thực tế và cách tạo ra một ứng dụng Web ngữ nghĩa - Nắm bắt được cách sử dụng bộ công cụ Protégé - Ban đầu nắm được cách xây dựng một ontology dùng để biểu diễn thông tin có ngữ nghĩa trong một lĩnh vực cụ thể.

Phân tích ngữ nghĩa ẩn trong dữ liệu với PLSA

310540-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Chương 3: Mô hình PLSA phân tích ngữ nghĩa ẩn trong văn bản. Chương này trình bày về mô hình PLSA dựa trên LSA bổ xung thêm mô hình xác suất cho việc phân tích ngữ nghĩa ẩn trong văn bản. Quá trình suy diễn trên tập thử nghiệm sau khi mô hình đã được học. Chương này trình bày phần thử nghiệm mô hình PLSA trên hai tập dữ liệu văn bản AP và Vnexpress và các nhận xét và đánh giá được rút ra qua các thử nghiệm trên nhiều khía cạnh

Tìm hiểu áp dụng công nghệ Web Ngữ nghĩa vào xây dựng Hệ thống cung cấp thông tin hướng ngữ cảnh

repository.vnu.edu.vn

Tìm hiểu áp dụng công nghệ Web Ngữ nghĩa vào xây dựng Hệ thống cung cấp thông tin. Web ngữ nghĩa. Với một thiết bị di động nói chung và điện thoại thông minh nói riêng con người có thể truy cập và nhận thông tin ở bất cứ thời điểm nào và bất cứ nơi đâu. Cùng với sự phát triển của các dịch vụ web thông thường, thì các dịch vụ dựa trên ngữ cảnh mà cụ thể là dựa trên vị trí (Location Base Service – LBS) đã và đang thu hút nhiều mối quan tâm của các nhà nghiên cứu và người dùng.

Tích hợp lược đồ sử dụng phương pháp học Bayes và ánh xạ ngữ nghĩa

000000253744-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Chương này đã đi sâu vào tìm hiểu một phương pháp mới của tích hợp lược đồ đó là quản lý tính không chắc chắn cố hữu trong đối sánh lược đồ tự động và hỗ trợ sáu loại quan hệ ngữ nghĩa giữa các đối tượng lược đồ. Luận văn nghiên cứu về tích hợp lược đồ sử dụng phương pháp học Bayes và ánh xạ ngữ nghĩa.

Tích hợp lược đồ sử dụng phương pháp học Bayes và ánh xạ ngữ nghĩa

000000253744.pdf

dlib.hust.edu.vn

nghĩa giữa các sinh viên Bảng 4.2: Kết hợp mối quan hệ ngữ nghĩa có thể giữa các đối tượng lược đồ Bảng 4.3: Phụ thuộc giữa các thuộc tính và mối quan hệ ER Bảng 4.4: Phụ thuộc giữa các đối tượng lược đồ cùng loại Bảng 4.5: Kết hợp các quan hệ ngữ nghĩa có thể có của lược đồ tích hợp DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Thuật ngữ Ý nghĩa DTD Document Type Definition OWL Web Ontology Language XSD XML Schema Definition SQL Schema Query Language RDF Relation Database File ER Entity Relation USR Uncertain

Tích hợp thông tin không thuần nhất về ngữ nghĩa trong môi trường phân tán

repository.vnu.edu.vn

Đặc biệt là không thuần nhất về ngữ nghĩa, đó là việc sử dụng những biểu diễn khác nhau cho một đối tượng. Dạng đơn giản của không thuần nhất ngữ nghĩa là sử dụng các tên gọi khác nhau cho một đối tượng xác định. Xét ví dụ về hai bảng dữ liệu của công ty kinh doanh thiết bị xe máy Honda..

Phân tích đối chiếu chuyển dịch câu hỏi chính danh Anh-Việt về mặt cấu trúc – ngữ nghĩa

tainguyenso.vnu.edu.vn

Phân tích đối chiếu chuyển dịch câu hỏi chính danh Anh-Việt Phân tích đối chiếu chuyển dịch câu hỏi chính danh Anh-Việt về mặt cấu trúc – ngữ nghĩa. Thông tin luận văn “Phân tích đối chiếu chuyển dịch câu hỏi chính danh Anh-Việt về mặt cấu trúc – ngữ nghĩa (Trên tư liệu loại câu hỏi có từ hỏi)” của HVCH Đinh Thị Ánh Tuyết, chuyên ngành Ngôn ngữ học.

Xây dựng hệ thống web ngữ nghĩa hỗ trợ tra cứu trang vàng y tế trực tuyết dựa trên Ontology

000000254862.TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Xây dựng hệ thống web ngữ nghĩa hỗ trợ tra cứu Trang vàng y tế trực tuyến dựa trên ontology đã thiết kế. So sánh giữa hệ thống web ngữ nghĩa mới xây dựng với hệ thống cũ. c) Tóm tắt các nội dung chính và đóng góp mới của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận và phụ lục, luận văn được chia thành 4 chương: Chương 1: Tổng quan về Web ngữ nghĩa. Chương 4: Xây dựng hệ thống trang vàng y tế dựa trên ontology yte. Tìm hiểu các cơ sở lý thuyết về ontology và web ngữ nghĩa: RDF, RDFS, OWL.

Xây dựng hệ thống web ngữ nghĩa hỗ trợ tra cứu trang vàng y tế trực tuyết dựa trên Ontology

000000254862.pdf

dlib.hust.edu.vn

Web ngữ nghĩa được định nghĩa như là sự mở rộng của Web hiện tại mà trong đó thông tin được định nghĩa rõ ràng, giúp cho máy tính và con người cộng tác làm việc tốt hơn. Web ngữ nghĩa cho phép diễn tả ngữ nghĩa của dữ liệu một cách tường minh để máy tính có thể hiểu được. Ontology: ngôn ngữ dùng để biểu diễn ngữ nghĩa thông tin. Ontology cung cấp từ vựng chung cho việc trao đổi thông tin giữa các ứng dụng và dịch vụ Web.

Xây dựng cổng thông tin danh thắng và di sản văn hóa tại Nha Trang - Đà Lạt ứng dụng công nghệ ngữ nghĩa.

000000273489.pdf

dlib.hust.edu.vn

Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2014 Nguyễn Phát ðạt Luận văn thạc sĩ Học viên Nguyễn Phát ðạt Trang iii MỤC LỤC MỤC LỤC. 1 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ WEB NGỮ NGHĨA. Sự ra ñời của Web ngữ nghĩa. Web ngữ nghĩa là gì. Lợi ích của việc sử dụng Web ngữ nghĩa . Kiến trúc của Web ngữ nghĩa . Các hướng phát triển của Web ngữ nghĩa . Chuẩn hoá các ngôn ngữ biểu diễn dữ liệu trên Web. Phát triển nâng cao Web có ngữ nghĩa . Ứng dụng Web ngữ nghĩa trong lĩnh vực du lịch .

Xây dựng cổng thông tin danh thắng và di sản văn hóa tại Nha Trang - Đà Lạt ứng dụng công nghệ ngữ nghĩa.

000000273489-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

ảnh minh hoạ quá trình vận hành của Portal đã xây dựng và các kết quả do các tính năng ngữ nghĩa mang lại.

Trợ động từ avoir và être trong tiếng pháp xét dưới góc độ ngữ nghĩa và một số hệ quả sư phạm

tainguyenso.vnu.edu.vn

Trợ động từ avoir và être trong tiếng pháp xét d−ới góc độ ngữ nghĩa và một số hệ quả s− phạm. Trong tiếng Pháp, thời là một phạm trù ngữ pháp, nó bắt buộc phải đ−ợc biểu đạt bằng một dạng thức nhất định của động từ..

Ứng dụng công nghệ web ngữ nghĩa cho hệ thống WebGIS

310815.pdf

dlib.hust.edu.vn

Nguyễn Thanh Sỹ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB NGỮ NGHĨA CHO HỆ THỐNG WEBGIS Chuyên ngành: Công ngh thông tin LU. THUT CÔNG NGH THÔNG TIN NG DN KHOA HC: PGS.TS. Vin Công ngh thông tin và Truyn thông i hc Bách Khoa Hà N ng, tng d. Em xin chân thành c y, cô giáo - Vin Công ngh Thông tin và Truyn thông i hc Bách Khoa Hà Ni, nh n tình truyn t các kin thc cho em trong sut thi gian em hc tp và nghiên cu tng.

Khảo sát giá trị liên kết và ngữ nghĩa của các từ nối theo phạm trù tương phản trong văn bản tiếng Việt (Trên cơ sở dữ liệu truyện ngắn của ba tác giả Nam Cao, Nguyễn Huy Thiệp, Nguyễn Ngọc Tư)

02050002904.pdf

repository.vnu.edu.vn

Bookmark not defined.. 2.5.5 Mô tả chủ ngôn, kết ngôn và mối quan hệ giữa chủ ngôn và kết ngôn. 3.1 Ngữ trực thuộc nối theo phạm trù tương phản. 3.2 Giá trị ngữ nghĩa biểu hiện qua giá trị lập luận của các từ nối tương phản. 3.3 Ngữ nghĩa biểu hiện của các từ nối theo phạm trù tương phản và sự hình thành phong cách tác giả. 3.3.1 Ngữ nghĩa biểu hiện của các từ nối tương phản trong các văn bản truyện ngắn được khảo sát. 3.3.2 Hiệu quả của các từ nối theo phạm trù tương phản trong việc hình thành phong