« Home « Kết quả tìm kiếm

tiếng Nhật


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "tiếng Nhật"

TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG TIẾNG NHẬT VÀ TIẾNG VIỆT

tainguyenso.vnu.edu.vn

TCVT tiếng Nhật. TCVT tiếng Việt. Trực chỉ là cách dùng TCVT để chỉ đối tượng mà người nói có thể nhận thức được một cách trực tiếp, đặc biệt là chỉ đối tượng mà người nói có thể nhìn thấy được.. Phần lớn những nhà nghiên cứu tiếng Nhật đều nhất trí rằng: ko- chỉ đối tượng gần người nói, và a- chỉ đối tượng xa người nói. a) Phân biệt theo ngôi: so- chỉ đối tượng gần người nghe.. b) Phân biệt theo khoảng cách: so- chỉ đối tượng hơi xa người nói.. (1) Người nói và người nghe gần nhau.

Tải sách Du Học Nhật Bản – 3000 Ngày Với Nước Nhật Ebook PDF

chiasemoi.com

Cũng qua đây tôi thấy rằng nhu cầu tuyển dụng người Việt Nam giỏi tiếng Nhật (Trình độ N2 trở lên) là rất lớn. Dù ở Việt Nam hay ở Nhật, đạt được trình độ tiếng Nhật khá, có ý chí và chăm chỉ, bạn sẽ dễ dàng có được cơ hội làm việc trả lương cao và được trọng dụng trong các doanh nghiệp Nhật Bản.. mình sẽ giúp ích được cho các em sinh viên giỏi tiếng Nhật đặc biệt là các em học chuyên ngành kinh tế hay các em muốn sau này làm kinh doanh hãy tham gia các hoạt động giới thiệu về Việt Nam.

Từ vựng tiếng Nhật N5

chiasemoi.com

する ĐIỀU TIẾT Điều chỉnh. 82 銀行 ぎんこう NGÂN HÀNG Ngân hàng. 610 調べる しらべる ĐIỀU Điều tra, kiểm tra. 615 着物 きもの TRƯỚC VẬT Áo Kimono. 98 毎日 まいにち MỖI NHẬT Hàng ngày. 99 一昨日 おととい NHẤT TÁC MINH Hôm kia. 100 昨日 きのう Hôm qua. 101 今日 きょう Hôm nay. 102 明日 あした MINH Ngày mai. 103 明後日 あっさて MINH HẬU NHẬT Ngày kia. 108 日曜日 にちようび NHẬT DIỆU Chủ nhật 109 月曜日 けつようび NGUYỆT Thứ 2. 110 火曜日 かようび HỎA Thứ 3. 111 水曜日 すいようび THỦY Thứ 4 112 木曜日 もくようび MỘC Thứ 5 113 金曜日 きんようび KIM Thứ 6. 114 土曜日 どようび THỔ Thứ 7. 115 何曜日 なんようび Thứ mấy.

Thủ tục đi xuất khẩu lao động Nhật Bản mới nhất

vndoc.com

Khi người lao động đã trúng tuyển sẽ được đào tạo nâng cao về trình độ tiếng Nhật, năng lực nghề nghiệp để đảm bảo đáp ứng được những yêu cầu của doanh nghiệp Nhật sau khi xuất cảnh. Thời gian đào tạo trung binh từ 3-5 tháng kể từ thời điểm có thông báo trúng tuyển. Xin visa/thị thực Nhật Bản. Vấn đề này sẽ được công ty tiếp nhận kết hợp với doanh nghiệp phái cử thực tập sinh hỗ trợ, nên người lao động không cần phải lo lắng.

Nghiên cứu chính sách ngôn ngữ ở Nhật Bản thời cận đại

Luan van.pdf

repository.vnu.edu.vn

MỘT SỐ ĐỀ XUẤT CẢI CÁCH NGÔN NGỮ Ở NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN CẬN ĐẠI. Thứ nhất: tiếng Nhật là kết quả của một sự Altai hóa một ngôn ngữ Mãlai - Đa đảo. Tiếng Nhật là một ngôn ngữ được hơn 130 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. nghiên cứu đặc trưng nhằm thống nhất ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. Đây là cơ quan tham mưu, tư vấn về các chính sách ngôn ngữ của Nhật Bản cho Bộ trưởng Bộ giáo dục.

DỊCH VĂN HỌC VIỆT NAM: NHỮNG NGƯỜI DỊCH TRUYỆN KIỀU (NGUYỄN DU) VÀ NHỮNG NGƯỜI DỊCH NHẬT KÝ TRONG TÙ (HỒ CHÍ MINH)

tainguyenso.vnu.edu.vn

Thông qua bản dịch tiếng Pháp Truyện Kiều còn được Kyoshi Kamatshu dịch ra tiếng Nhật, xuất bản năm và qua bản dịch tiếng Anh của Xuân Thuỷ, Sergi Sato và Yoshiko Kuroda đã dịch Truyện Kiều sang tiếng Nhật xuất bản năm 2005..

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán

chiasemoi.com

てあて Chi phí nhà ở của người Nhật. 情報通信費用 じょうほうつうしんひ Chi phí điện thoại, internet コピー機レンタル代. コピーきレンタルだい Chi phí thuê mướn máy copy 電子署名料費 でんししょめい料費 Chi phí chữ ký điện tử. 用 (ひよう) Chi phí bảo trì hệ thống 健康検診費用. Chi phí khám sức khỏe định kỳ. 制服費用 せいふくひよう Chi phí đồng phục 事務所掃除費用. Chi phí làm vệ sinh văn phòng. ソフトウェア費用 Chi phí phần mềm 従業員養成費用 じゅうぎょういんようせいひ. Chi phí huấn luyện, đào tạo nhân viên. その他現金支払費用 そのほかげんきんしはらいひ よう. Những chi phí trả bằng tiền mặt khác.

Toàn cầu hóa, Giáo dục và Nhật Bản

tainguyenso.vnu.edu.vn

Tôi cũng muốn xem xét ảnh hưởng của toàn cầu hóa đối với các mặt khác nhau: nhà nước, các chính sách công và đặc biệt là chính sách giáo dục và lấy Nhật Bản làm minh chứng. Thế nào là toàn cầu hóa?. Trước tiên tôi muốn xem xét toàn cầu hóa là gì? Nếu theo tiếng Nhật Bản, toàn cầu hóa nghĩa là “Sự hội nhập của trái đất” nhưng chính xác nó có nghĩa là gì khi mà trái đất hội nhập? Về mặt kinh tế thì trái đất của chúng ta đang dần được hội nhập và càng ngày càng ít ranh giới phân biệt.

Tài liệu Bảng Chia Động Từ Sơ cấp trong tiếng Nhật

chiasemoi.com

Thể 「ます」 Tiếng Việt Thể Từ Điển Thể 「て」 Thể 「た」 Thể 「ない」 Thể Khả Năng Thể Ý Định Thể Mệnh Lệnh Thể Sai khiên Thể Cấm Chỉ Thể Điều Kiện Thể Bị Động ~します ~します. はいけんします xem, nhìn {khiêm nhường} 拝見する はいけんして はいけんした はいけんしない はいけんできる はいけんしよう はいけんしろ はいけんさせる はいけんするな はいけんすれば はいけんされる. ぞんじます biết {khiêm nhường} 存ずる ぞんじて ぞんじた ぞんじない

Tài liệu tóm tắt ngữ pháp tiếng Nhật N4

PDF

chiasemoi.com

B[ さくらを見たり、すしを食べたりしたいです ] A[Ở nhật thì bạn muốn làm những việc gì]. Động từ V chia ở thể た cộng với ほうがいい 例(れい) Ví dụ. Động từ chia ở thể ない bỏ đi từ い cộng với ければなりま せん. Động từ chia ở thể ない bỏ đi từ い cộng với くてはいけま せん. Động từ chia ở thể ない bỏ đi từ い cộng với くてもいい 例(れい) Ví dụ. Động từ chia ở thể ない bỏ đi từ い cộng với くてもかまい ません. Động từ chia ở thể ない bỏ đi từ ない cộng với ずに. Chú ý : Động từ nhóm 3 . Động từ chia ở thể V た / V ない cộng với ほうがいいです 例(れい) Ví dụ.

100 mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng Nhật

chiasemoi.com

Chúc mừng sinh nhật!. Nâng cao : おめでとう. Mẫu câu: そうかもしれませんね. Nâng cao: たぶん、そうかもしれませんね. Mẫu câu : 090. Mẫu câu :今、よろしいですか? Bây giờ anh chị có thời gian không?. Mẫu câu :実 ( じつ ) は、お願 ( ねが ) いがあるんですが. Mẫu câu : 先生 ( せんせい ) のおかげです. Mẫu câu: 私もそう思います. Mẫu câu : お待 ( ま ) たせしました. Mẫu câu : これ、いかがですか? Cái này thì anh/chị thấy thế nào?. Mẫu câu: せっかくですから. Mẫu câu: 大仏 ( だいぶつ )は大きすぎます. Mẫu câu: それはいいですね. Nâng cao: おもしろそうですね. Mẫu câu :どうも熱 ( ねつ ) があるみたいです. Nâng cao : うどんみたいです. Mẫu câu: どうしよう.

Từ vựng tiếng Nhật N4

chiasemoi.com

6 参加する さんかする THAM GIA Tham gia, dự 7 申し込む もうしこむ THÂN NHẬP Đăng kí 8 都合が良い つごうがいい ĐÔ HỢP LƯƠNG Có time 9 都合が悪い つごうがわる. 10 気分が良い きぶんがいい KHÍ PHÂN LƯƠNG Cảm thấy không tốt 11 気分が悪い きぶんがわる. い KHÍ PHÂN ÁC Cảm thấy không tốt 12 新聞社 しんぶんしゃ TÂN VĂN XÃ Tòa soạn báo 13 柔道 じゅうどう NHU...

Phong trào đấu tranh đòi quyền tham chính của phụ nữ ở Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945) đến nay

02050003493.pdf

repository.vnu.edu.vn

Người viết đã quan tâm tìm hiểu vấn đề trên từ năm 2009 và nhiều lần chọn những vấn đề liên quan đến “giới” và “bình đẳng giới” ở Nhật Bản làm đề tài cho các bài báo cáo, tiểu luận, luận văn cả bằng tiếng Việt và tiếng Nhật. Khi chọn đề tài này, người viết hy vọng với niềm đam mê tìm hiểu về vấn đề “giới” và những kiến thức đã từng được đọc, được học về đất nước Nhật Bản cùng với sự nỗ lực của bản thân sẽ có thể có được một luận văn có giá trị lý luận và thực tiễn cao.. Mục đích nghiên cứu.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kỹ Thuật

chiasemoi.com

32 あんぎゅらじくうけ アンギュラ軸受 angular contact bearing trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc 33 あんぎゅらたまじくう アンギュラ玉軸受 angular ball bearing ổ bi cứng. 61 いんぼりゅーときょく インボリュート曲線 involutu curve đường cong phức tạp, đ ường gấp khúcphúc tạp 62 いんぼりゅーとはぐる インボリュート歯車 involutu gear bánh răng phức tạp. 67 うぉーむぎゃー ウォームギヤー worm gear worm gear, bánh vít, bánh răng. 70 うずでんりゅう 渦電流...

100 Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

chiasemoi.com

Page 1 of 10. Page 2 of 10. Page 3 of 10. Page 4 of 10. どなたに聞 き けばいいでしょうか? Tôi nên hỏi ai?. Page 5 of 10. Page 6 of 10. Page 7 of 10. Page 8 of 10. Page 9 of 10. Page 10 of 10. それは どこで 買 か えますか? Tôi có thể mua nó ở đâu?

Tu ngoai lai trong tieng Nhat

tainguyenso.vnu.edu.vn

Phương pháp bổ sung nguyên âm Nếu so sánh về những kiểu cấu tạo cơ bản và phổ biến của âm tiết giữa tiếng Nhậttiếng Anh, người ta thấy rằng tiếng Nhậttiếng Anh có những sự khác nhau khá lớn, thể hiện như trong bảng sau (C = phụ âm, V = nguyên âm, Q là âm ngắt trong tiếng Nhật, R là âm dài trong tiếng Nhật) Những kiểu cấu tạo phổ biến của âm tiết tiếng Anh và tiếng Nhật. Tiếng Anh. Tiếng Nhật Phương pháp cấu tạo âm tiết. Ví dụ.

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG NÓI CỦA SV NĂM THỨ NHẤT

tainguyenso.vnu.edu.vn

Tuy nhiên sinh viên tiếng Nhật thì hơi khác các sinh viên các khoa khác. Chính vì vậy, sinh viên tiếng Nhật cảm thấy không tự tin khi nói tiếng Nhật, đặc biệt các sinh viên năm thứ nhất lại càng không tự tin khi phải nói tiếng Nhật.. Cảm thấy bị gò bó trong câu trả lời: Trong giờ luyện tập trên lớp sinh viên được luyện tập lại các mẫu câu đã học trong bài.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xuất nhập khẩu

chiasemoi.com

ゆにゅうしんこく Khai báo nhập khẩu ゆしゅつしんこく Khai báo xuất khẩu. ゆしゅつしんようほけん Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu ゆしゅつきんがく Kim ngạch xuất khẩu. ゆしゅつきんし Cấm vận xuất khẩu ほうそう Đóng gói. ぼうえきえきがいしゃ Công ty ngoại thương ゆしゅつにゅうかいしゃ Công ty xuất nhập khẩu じゆうぼうえきちいき Khu mậu dịch tự do. ゆしゅつこく Nước xuất khẩu ごうどう Hợp đồng