« Home « Kết quả tìm kiếm

giáo trình tiếng anh chuyên ngành kế toán


Tìm thấy 17+ kết quả cho từ khóa "giáo trình tiếng anh chuyên ngành kế toán"

50 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị

vndoc.com

50 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị. Các nhân viên đang hoạt động trong ngành kế toán sẽ không biết mình đã và đang bỏ lỡ rất nhiều cơ hội để trở thành một nhà quản lý giỏi khi bạn có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng anh. Vậy còn chờ gì mà không nâng cao khả năng tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị ngay bây giờ cùng với các tài liệu bổ ích của chúng tôi..

Đơn xin việc bằng Tiếng anh ngành kế toán hay nhất

vndoc.com

(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Yours sincerely,Nguyen Van ANội dung mẫu đơn xin việc tiếng anh ngành kế toán được dịch như sau:Tôi viết thư này để ứng tuyển cho vị trí kế toán mà được quảng cáo trên trang web của Careerlink.vn.Tôi đã hoàn thành bằng cử nhân chuyên ngành kế toán trong năm 2012. Sau khi tốt nghiệp, tôi làm kế toán tại công ty sản xuất DEF.

Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo tiếng Anh không chuyên ở Đại học Quốc gia Hà Nội

tainguyenso.vnu.edu.vn

“Dạy tiếng Anh chuyên ngành trong môi trường học thuật trong đó tiếng Anh không phải là phương tiện giảng dạy là dạy cái gì, (theo những nội dung mà các giáo trình tiếng Anh do người nước ngoài biên soạn hay theo những nội dung mà những người biên soạn chương trình của ĐHQGHN thiết kế ra) và dạy như thế nào (theo phương pháp dạy tiếng Anh chuyên ngành do các nhà giáo học. pháp tiếng Anh chuyên ngành ở các nước nói tiếng Anh phát triển hay theo phương pháp giảng dạy do các nhà giáo học pháp tiếng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính

vndoc.com

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính. 1 (sign) cheques biên bản thành lập và điều khoản đính kèm. 2 a sight draft (n) hối phiếu trả ngay. 3 academic /æk.əˈdem.ɪk/, (adj) học thuật. 4 accept the bill chấp nhận hối phiếu 5 accepting house (n) ngân hàng chấp nhận. 6 access /ˈæk.ses/, (v) truy cập. 7 accommodation bill (n) hối phiếu khống 8 accommodation finance tài trợ khống. 9 account holder chủ tài khoản. 13 adequate /ˈæd.ə.kwət/, (adj) đủ, đầy đủ. 15 advertising /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/, (n) sự quảng

Thử tìm hiểu độ dài của câu tiếng Anh chuyên ngành Luật

tainguyenso.vnu.edu.vn

Thử tìm hiểu độ dài của câu tiếng Anh chuyên ngành Luật. Những loại câu thông dụng trong các văn bản tiếng Anh chuyên ngành Luật gồm câu đơn, câu ghép, câu phức hợp và câu ghép - phức hợp. Sự phức tạp của câu thường gây nhiều khó khăn cho người học tiếng Anh Luật. Một số câu tiếng Anh Luật có độ dài khác thường và bao gồm nhiều từ nối có chức năng nối các mệnh đề trong câu.

381 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhân lực

vndoc.com

383 Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Nhân lực. 1 100 per cent premium payment Trả lương 100%. 6 Administrator carde/High rank cadre Cán bộ quản trị cấp cao. 7 Aggrieved employee Nhân viên bị ngược đãi. 10 Allowances Trợ cấp. 16 Assessment of employee potential Đánh giá tiềm năng nhân viên 17 Aternation Ranking method Phương pháp xếp hạng luân phiên 18 Audio visual technique Kỹ thuật nghe nhìn. 26 Board interview/Panel interview Phỏng vấn hội đồng. 27 Bottom-up approach Phương pháp từ cấp

Những câu hỏi phỏng vấn kế toán bằng Tiếng anh

vndoc.com

Những câu hỏi phỏng vấn kế toán bằng Tiếng anh. Những câu hỏi phỏng vấn chung ngành kế toán. Kế toán viên, nhất là kế toán cho một công ty nước ngoài đòi hỏi nhiều kĩ năng. Sẽ tiết kiệm thời gian hơn cho nhà tuyển dụng khi đưa ra một câu hỏi tiếng Anh phỏng vấn xin việc kế toán khái quát, và cũng là cơ hội cho kế toán viên bộc lộ vài khả năng của bản thân.. Tôi muốn trở thành kế toán viên tốt nhất từ trước đến nay. Tôi đã tốt nghiệp ngành tài chính và kế toán tại Đại Học Ngoại Thương.

92 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

vndoc.com

Trên đây là 92 từ vựng tiếng Anh về chủ đề Y Dược. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn bổ sung thêm cho mình một lượng từ vựng mới thú vị và hỗ trợ bạn không nhỏ trong việc tìm hiểu chuyên ngành.. VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghiệp - Lạm phát

vndoc.com

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Công nghiệp - Lạm phát VnDoc chia sẻ cho bạn với mong muốn mang lại vốn từ vựng đa dạng và giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh của mình qua những bài học nhỏ

200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

vndoc.com

GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng. Clear (v): thanh toán bù trừ. Clearing bank (n): ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ 38. Clearing house (n): trung tâm thanh toán bù trừ. Honour (v): chấp nhận thanh toán. Non-card instrument (n): phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt 42. Banker (n): người của ngân hàng. Obtain cash (v): rút tiền mặt. Cashpoint (n): điểm rút tiền mặt 57. Charge card (n): thẻ thanh toán 63. Cash card (n): thẻ rút tiền mặt 65. Bank card (n): thẻ ngân hàng 67.

Nhung yeu to anh huong den chat luong dao tao tieng Anh khong chuyen DHQGHN

tainguyenso.vnu.edu.vn

Về giáo trình tiếng Anh chuyên ngành ở ĐHQGHN, cũng có thể đánh giá chung là chưa được biên soạn một cách có hệ thống. Những giáo trình tiếng Anh này được biên soạn từ hai phong trào dạy - học tiếng Anh chuyên ngành ở các nước nói tiếng Anh: tiếng Anh cho các mục đích học thuật (English for academic purposes) và tiếng Anh cho các mục đích cụ thể (English for specfic purposes).

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

chiasemoi.com

Chi phí ph i tr - ả ả Accumulated. Chi phí xây d ng c ự ơ b n d dang - ả ở. Chi phí ch k t chuy n - ờ ế ể Deferred revenue. Hao mòn lu k tài ỹ ế s n c đ nh h u hình - ả ố ị ữ. Depreciation of intangible...

Phân tích và đề xuất các giải pháp để nâng cao chất lượng đào tạo đối với ngành kế toán của trường Cao đẳng Thương mại và du lịch

000000272166.pdf

dlib.hust.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN THỊ THU HIỂN PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI NGÀNH KẾ TOÁN CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.

CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐÀO TẠO TIẾNG ANH SAU ĐẠI HỌC

tainguyenso.vnu.edu.vn

Lúc này Bộ môn Ngoại ngữ đã lựa chọn giáo trình cơ sở LifeLines- Intermediate của Hutchinson. Còn tiếng Anh chuyên ngành thì dựa vào các giáo trình chuyên ngành do giảng viên của cả Bộ môn Ngoại ngữ và các khoa khác cùng biên soạn. Đặc biệt từ khóa 2005, các nghiên cứu sinh cần học một khóa học tiếng Anh 3 tín chỉ (45 tiết) và trọng tâm vào tiếng Anh thuyết trình.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán

chiasemoi.com

Chi phí thuê phòng cho chuyên gia. 財務活動による費用. Chi phí của các hoạt động tài chính. 利息損金 りそくそんきん chi phí lãi vay. 為替差損 かわせさそん Chi phí do chênh lệch tỉ giá 会計監査 かいけいかんさ Kiểm toán. 会計処理基準 かいけいしょりきじゅん Quy định sử lý kế toán 短期借入金 たんきかりいれきん Tiền vay ngắn hạn 長期借入金 ちょうきかりいれきん Tiền vay dài hạn. 年金 ねんきん Lương hưu. 資本金 しほんきん Vốn. 売掛金 うりかけきん Nợ phải thu 買掛金 かいかけきん Nợ phải trả 小口現金 こぐちげんきん Tiền mặt tại quỹ その他費用 そのほかひよう Các chi phí khác 機密情報開示または漏洩 きみつじょうほうのかいじま.

Phân tích và đề xuất các giải pháp để nâng cao chất lượng đào tạo đối với ngành kế toán của trường Cao đẳng Thương mại và du lịch

000000272166-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SỸ Đề tài: Phân tích và đề xuất các giải pháp để nâng cao chất lượng đào tạo đối với ngành kế toán của Trường Cao đẳng thương mại và du lịch. Tác giả luận văn: Nguyễn Thị Thu Hiển Khóa Người hướng dẫn Khoa học: Tiến Sỹ Nguyễn Thị Mai Anh Nội dung tóm tắt: a- Lý do chọn đề tài Trong những năm qua, giáo dục chuyên nghiệp nước ta đã và đang phát triển mạnh cả về quy mô và loại hình đào tạo.

ĐỐI CHIẾU TRÊN CƠ SỞ THỂ LOẠI CẤU TRÚC TU TỪ PHẦN DẪN NHẬP BÀI BÁO NGHIÊN CỨU TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT CHUYÊN NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC ỨNG DỤNG

ctujsvn.ctu.edu.vn

PHẦN DẪN NHẬP BÀI BÁO NGHIÊN CỨU TIẾNG ANHTIẾNG VIỆT CHUYÊN NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC ỨNG DỤNG. Phần dẫn nhập bài báo nghiên cứu, cấu trúc tu từ, phân tích cấu trúc tu từ Keywords:. Từ ba thập kỷ nay, trong lĩnh vực Tiếng Anh cho mục đích chuyên biệt đã có nhiều nghiên cứu về các đặc điểm ngôn ngữ và tu từ của bài báo nghiên cứu, phương tiện chính yếu để phổ biến kết quả nghiên cứu trong cộng đồng học thuật chuyên môn.