Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "cách giải bất phương trình"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ngoài Cách giải bất phương trình lượng giác lớp 11.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ 1: Giải bất phương trình: x − x 2. Xét vế trái của bất phương trình ta có:. Bất phương trình có nghiệm x − x 2. Vậy bất phương trình có tập nghiệm x = 1 Ví dụ 2: Giải bất phương trình: sin x x 2 + 1. Do đó bất phương trình tương đương:. Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. Ví dụ 3: Giải bất phương trình: 1 2 − x + 1 2 + x. Vậy bất phương trình có nghiệm: x = 0 II. Bài 1: Giải bất phương trình sau: cos x x 2 + 1. Bài 2: Giải bất phương trình sau.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Mục đích của phương pháp là đơn giản biểu thức đưa bất phương trình về dạng bất phương trình quen thuộc. Ví dụ 1: Giải bất phương trình. x 5 Vậy bất phương trình có nghiệm 1. Vậy bất phương trình có tập nghiệm 1 x 4. Ví dụ 2: Giải bất phương trình: x 2. Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x 0. Ví dụ 3: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: 1. Ví dụ 4: Giải bất phương trình: 2 x 2 + 12 x. Bất phương trình tương đương: 2 ( x x. Vậy bất phương trình có nghiệm.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
BẤT ĐẲNG THỨC, PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH. BÀI 1: Chứng minh rằng: a 2 2 a. 5 2 5 (1) Cách giải:. Ta có. (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a b. BÀI 2: Chứng minh rằng: x 2 xy y 2 y 2 yz z 2 z 2 zx x 2. x y z R (1) Cách giải:. x y z R (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a b. Chứng minh rằng. Cách giải:. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c = 3. BÀI 4: Chứng minh . Ta có u. ta có . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: u.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là [2. HOẠT ĐỘNG 4: Giải các bất phương trình:. 0, giải bất phương trình:. Cách 1: Biến đổi bất phương trình về dạng:. Khi đó, bất phương trình có dạng:. Vậy, nghiệm của bất phương trình là a x 0 hoặc x = a.. HOẠT ĐỘNG 5: Giải bất phương trình:. VÝ dô 6: Giải bất phương trình:. Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (0.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Định nghĩa: Bất phương trình bậc hai là bất phương trình có một trong các dạng sau: ax2+bx+c > 0 . 2 .Cách giải: Để giải bất phương trình bậc hai ta xét dấu tam thức bậc hai đó , kết hợp với chiều của bất phương trình ta sẽ tìm được nghiệm của bất phương trình. Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau a) 3x2+2x+5 > 0 S=R b) -2x2+3x+5> 0 S c) -3x +7x-4 < 0 S . 2 Bài 3 : Giải các phương trình,bất phương trình sau ( Đặt ẩn số phụ ) a) x - 4x = 2 x 2 8 x x=2
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Định nghĩa: Bất phương trình bậc hai là bất phương trình có một trong các dạng sau: ax2+bx+c > 0 . 2 .Cách giải: Để giải bất phương trình bậc hai ta xét dấu tam thức bậc hai đó , kết hợp với chiều của bất phương trình ta sẽ tìm được nghiệm của bất phương trình.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Cách 2: Xét các trường hợp điều kiện:. Ví dụ 3: Giải bất phương trình: 2 ( x 2. Hướng dẫn giải Điều kiện xác định: x 2. kết hợp với điều kiện đề bài. Bài 1: Giải các bất phương trình sau:. Bài 2: Giải các bất phương trình sau:. Bài 3: Giải các bất phương trình sau:. Bài 4: Giải biện luận bất phương trình sau:
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (Tiết 2). Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình. Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Biết cách giải một số bất phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ. Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi tương đương bất phương trình. Chữa bài tập 19 (c, d) SGK : Giải bất phương trình : c. Đáp án : c) Tập nghiệm là. 2 }d) Tập nghiệm là {x/x <.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hai bất phƣơng trình đƣợc gọi tƣơng đƣơng khi chúng có cùng tập nghiệm.. Cộng (trừ) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình.. Nhân (chia) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức ( luôn dương hoặc âm) mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình.. Lũy thừa bậc lẻ hai vế, khai căn bậc lẻ hai vế của một bất phương trình.. Lũy thừa bậc chẵn hai vế, khai căn bậc chẵn hai vế khi hai vế của bất phương trình cùng dương..
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hai bất phƣơng trình đƣợc gọi tƣơng đƣơng khi chúng có cùng tập nghiệm.. Cộng (trừ) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình.. Nhân (chia) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức ( luôn dương hoặc âm) mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình.. Lũy thừa bậc lẻ hai vế, khai căn bậc lẻ hai vế của một bất phương trình.. Lũy thừa bậc chẵn hai vế, khai căn bậc chẵn hai vế khi hai vế của bất phương trình cùng dương..
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. Để giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ ta tìm cách để khử dấu GTTĐ, bằng cách:. a) Phương trình:. Đối với phương trình có dạng này ta thường dùng phương pháp khoảng để giải.. b) Bất phương trình. Giải các phương trình sau:. Giải các bất phương trình sau. BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU CĂN THỨC. Cách giải: Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ta tìm cách để khử dấu căn, bằng cách:.
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ 1: Giải bất phương trình. x − 1, x − 3) và ~ e = (1, 1) ta có. Theo (II’) ta được. Ví dụ 2 : Giải bất phương trình. Xét các vectơ ~ u. 50 − 3x) và ~ v ta có. Theo (II’) bất phương trình (2) trở thành. Ví dụ 3 : Giải phương trình sin x. Giải : Xét các vectơ. Ta có. 3 Theo (III’) ta có. v | và từ (IV) ta có hệ. λ = 1 và sin x = 1 ⇒ x = π 2 + 2kπ(k ∈ Z). Ví dụ 4 : Chứng minh rằng hệ sau đây vô nghiệm.. Giải : Xét các vectơ ~ u = (x 2 , y 2 , z 2 ) và ~ v Ta có.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ 1: Giải bất phương trình. x − 1, x − 3) và ~ e = (1, 1) ta có. Theo (II’) ta được. Ví dụ 2 : Giải bất phương trình. Xét các vectơ ~ u. 50 − 3x) và ~ v ta có. Theo (II’) bất phương trình (2) trở thành. Ví dụ 3 : Giải phương trình sin x. Giải : Xét các vectơ. Ta có. 3 Theo (III’) ta có. v | và từ (IV) ta có hệ. λ = 1 và sin x = 1 ⇒ x = π 2 + 2kπ(k ∈ Z). Ví dụ 4 : Chứng minh rằng hệ sau đây vô nghiệm.. Giải : Xét các vectơ ~ u = (x 2 , y 2 , z 2 ) và ~ v Ta có.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Mục đích của phương pháp đặt ẩn phụ là đưa phương trình bất phương trình về dạng cơ bản hoặc là dạng đã biết cách giải. Từ nghiệm của phương trình, bất phương trình mới ta suy ra nghiệm của phương trình, bất phương trình ban đầu..
toanmath.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bất phương trình ( x + 2 ) 2. Bất phương trình mx. Giải bất phương trình f x. Giải bất phương trình 1 1.. Giải bất phương trình - 2 x. Phương trình x. Phương trình 4 x. Phương trình 2 1 0 1. Bất phương trình tích 1. Phương trình x = 0. Phương trình 2 x. Phương trình 2. Bất phương trình ( 3 x - 6. Câu 1: Bất phương trình 2 0. Câu 4: Bất phương trình 1 2 3. Câu 5: Bất phương trình. Câu 6: Bất phương trình 2 4 2 4 2.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hai bất phƣơng trình đƣợc gọi tƣơng đƣơng khi chúng có cùng tập nghiệm.. Cộng (trừ) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình.. Nhân (chia) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức ( luôn dương hoặc âm) mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình.. Lũy thừa bậc lẻ hai vế, khai căn bậc lẻ hai vế của một bất phương trình.. Lũy thừa bậc chẵn hai vế, khai căn bậc chẵn hai vế khi hai vế của bất phương trình cùng dương..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản &. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng. Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản. Ví dụ 1 : Giải phương trình sau. 3) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4 Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:. Ví dụ 3: Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x 2 + mx + 2 = 2 x + 1.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Với điều kiện , bất phương trình tương đương với mệnh đề nào sau đây:. Bất phương trình tương đương với. Các giá trị của thoả mãn điều kiện của bất phương trình là. Hệ bất phương trình có nghiệm là. Vô nghiệm. Tập nghiệm của bất phương trình là. Bất phương trình: có tập nghiệm là:. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.. Bất phương trình vô nghiệm khi và. Bất phương trình có tập nghiệm là khi và. Bất phương trình vô nghiệm khi. Giải bất phương trình .
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hệ bất phương trình vô nghiệm. Hệ bất phương trình có nghiệm. Hệ bất phương trình có nghiệm khi:. Điều kiện xác định của bất phương trình. Hai bất phương trình tương đương. Giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Giải hệ bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Câu 7.Tập nghiệm của bất phương trình là gì. Nghiệm của bất phương trình. Bất phương trình có tập nghiệm là:. Tìm tập nghiệm của bất phương trình là:. Cho bất phương trình 0. Cho bất phương trình có tập nghiệm là .