« Home « Kết quả tìm kiếm

giải phương trình và bất phương trình


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải phương trình và bất phương trình"

Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và bất phương trình bằng phương pháp hàm số

repository.vnu.edu.vn

Thực tiễn dạy học giải các bài toán phương trình bất phương trình bằng phương pháp hàm số. Thực trạng việc rèn luyện kĩ năng giải phương trình bất phương trình bằng phương pháp hàm số ở trường THPT Thành Đông trường THPT Hồng Quang – Thành phố Hải Dương. Những khó khăn sai lầm của học sinh trong giải phương trình . bất phương trình. XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÀI TOÁN RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI PHƢƠNG TRÌNH BẤT PHƢƠNG TRÌNH BẰNG PHƢƠNG PHÁP HÀM SỐ.

Ôn thi Đại học - Một số phương pháp giải phương trình và bất phương trình chứa căn

vndoc.com

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. Phương trình, bất phương trình chứa căn thức là một phần quan trọng của môn Đại số ở bậc phổ thông. Chúng tôi xin giới thiệu Một số phương pháp giải phương trình, bất phương trình chứa căn thức để giúp các bạn học sinh cơ bản nắm được cách giải quyết các bài toán dạng này.. Một số dạng cơ bản của phương trình, bất phương trình chứa căn thức.. Phương trình. Vd1: Giải phương trình sau: x 2 − 3 x.

Sáng kiến kinh nghiệm - Khắc phục một số sai lầm cho học sinh lớp 10 khi giải phương trình và bất phương trình

vndoc.com

Do đó trong giảng dạy chính khoá cũng như dạy bồi dưỡng, tôi thường trang bị đầy đủ kiến thức phổ thông phương pháp giải toán đại số cho học sinh.Như vậy khi giải bài toán về phương trình hay bất phương trình học sinh có thể tự tin lựa chọn một phương pháp để giải phù hợp mà không mắc sai lầm.. CÁC SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH Ở LỚP 10. I.SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ở LỚP 10:. Ví dụ: Giải phương trình:. Sai lầm thường gặp.

Rèn luyện tư duy thuật giải cho học sinh thông qua dạy học nội dung Phương trình và bất phương trình

repository.vnu.edu.vn

Một số định hướng sư phạm góp phần phát triển tư duy thuật giải cho học sinh thông qua dạy học nội dung phương trình bất phương trìnhError! Bookmark not defined.. Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng thành phần khi giải phương trình bất phương trình. Truyền thụ cho học sinh những tri thức phương pháp về tư duy thuật giải trong khi tổ chức, điều khiển tập luyện các hoạt động thông qua dạy học giải phương trình bất phương trình.

Chuyên đề: Phương trình và bất phương trình chứa căn thức

vndoc.com

Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) nâng luỹ thừa để khử căn thức Ví dụ : Giải bất phương trình sau. Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số Ví dụ : Giải phương trình sau. Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số hoặc thương. Ví dụ : Giải các bất phương trình sau

Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình - Tuyển từ đề HSG các tỉnh

www.vatly.edu.vn

1/ Giải phương trình x  2 x. Giải hệ phương trình 2 2 4. Giải hệ phương trình sau. Giải hệ phương trình. Giải phương trình 3 x  6  x 2. 1/ Giải bất phương trình ( x 2  4 ) 2 x x 2  3 x  2  0. 2/ Giải hệ phương trình sau. Giải hệ bất phương trình. 1/ Giải phương trình 1 1. 2/ Giải hệ phương trình. 1/ Giải phương trình x 2  4 x. 2/ Giải phương trình x 3  x 2  3 x. 1/ Giải phương trình x  2 7  x  2 x. Giải phương trình sau.

Phương trình - Bất phương trình Hệ phương trình Đại số

www.vatly.edu.vn

Dạng toán 1: Giải biện luận phương trình bất phương trình HT1. Giải biện luận các phương trình sau theo tham số m:. Giải các bất phương trình sau:. Giải biện luận các bất phương trình sau:. Giải biện luận các phương trình sau:. Trong các phương trình sau, tìm giá trị của tham số để phương trình:. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm:. Dạng toán 2: Dấu của nghiệm số phương trình bậc hai ax 2 + bx. Xác định m để phương trình:. Lập phương trình bậc hai.

Phương trình và bất phương trình chứa căn thức

www.vatly.edu.vn

phương pháp biến đổi tương đương: Bài1: Giải các phương trình. Bài2: Giải các bất phương trình sau:. 110) phương pháp đặt ẩn phụ:. Bài1: Giải các phương trình. Phương pháp hàm số:. 8) 9) Phương pháp đánh giá: (Đỏnh giỏ bằng BĐT): 1)

Rèn luyện kĩ năng giải phương trình, bất phương trình mũ và Logarit cho học sinh lớp 12 ban nâng cao

05050002320.pdf

repository.vnu.edu.vn

Kĩ năng giải phương trình, bất phương trình lôgarit của học sinh.. Khách thể nghiên cứu. Vấn đề nghiên cứu. Dạy các bài toán “ Giải phương trình, bất phương trình lôgarit” trong chương trình lớp12 như thế nào để rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh?.

Rèn luyện kĩ năng giải phương trình, bất phương trình mũ và Logarit cho học sinh lớp 12 ban nâng cao

LUAN VAN HANG.pdf

repository.vnu.edu.vn

Kĩ năng giải phương trình, bất phương trình lôgarit của học sinh.. 1 Phương trình lôgarit. 2 Bất phương trình lôgarit. Giải các phương trình sau:. 1) log 3 x 2  log (2 2 x  1. 1) Phương trình tương đương với. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x  1 . Phương trình tương đương với. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x  4 . Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm 1 x. Phương trình đã cho tương đương với.

Một số kỹ năng sử dụng lượng liên hợp để giải phương trình - bất phương trình vô tỷ

vndoc.com

Khi giải các bài toán về phương trình,bất phương trình vô tỷ trong các kỳ thi đại học hay học sinh giỏi các tỉnh ,thành phố ,một trong các phương pháp hay được sử dụng là đưa phương trình về phương trình,bất phương trình tích .Để giúp học sinh vận dụng tốt phương pháp này ,tôi xin giới thiệu một số kỹ năng thường dùng khi vận dụng lượng liên hợp vào giải phương trình ,bất phương trình vô tỷ . Dạng 1: Biểu thức liên hợp xuất hịên ngay trong phương trình ,bất phương trình..

Giải bài tập trang 87, 88 SGK Đại số 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

vndoc.com

Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương?. b) 2x 2 +5 ≤ 2x – 1và 2x 2 – 2x + 6 ≤ 0;. Đáp án hướng dẫn giải bài 3:. vì nhân hai vế bất phương trình thứ nhất với -1 đổi chiều bất phương trình thì được bất phương trình thứ 2.. b) Chuyển vế các hạng tử vế phải đổi dấu ở bất phương trình thứ nhất thì được bất phương trình thứ tương đương..

Sử dụng đạo hàm trong giải phương trình và hệ phương trình

vndoc.com

BÀI TẬP : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH( SỬ DỤNG ĐẠO HÀM) Bài 1: Giải phương trình. 2 x + 3 x + x tăng trên R, nên phương trình tương đương. Hàm số g ( x. Vậy phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm trên. x = 1 Bài 2: Giải phương trình. Điều kiện x ≥ 1 .Đặt t = x − 2 x − 1 + x + 3 − 4 x chứng minh) phương trình tương đương log 5 ( t + 1. Bài 3: Giải phương trình.

260 bài toán phương trình và hệ phương trình trong ôn thi đại học

vndoc.com

1/ Giải phương trình: 2 x. 3/ Giải phương trình: 1 log ( 2 x 3) 1 log ( 4 x 1) 8 3log (4 ) 8 x. 5/ Giải hệ phương trình : x x y y x y x y. 6/ 1) Giải phương trình: 5 .3 2 x x x  9 x . 7/ Giải hệ phương trình:. 9/ Giải hệ phương trình: 2 2 1. 32/ Giải phương trình: 3 .2 x x  3 2 1 x  x  Giải. Phương trình f(x. 2  x  1 log log 3  2  1 log 3  3. Giải: Phương trình x  1. x log 4  x Giải: log 4  x  1  2. Giải phương trình: 3 . 2.Giải phương trình:. bất phương trình. Hệ phương trình 4.

Ứng dụng phương pháp tọa độ vectơ & tọa độ điểm vào giải bất đẳng thức, phương trình, bất phương trình, hệ phương trình

vndoc.com

BẤT ĐẲNG THỨC, PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH. BÀI 1: Chứng minh rằng: a 2  2 a. 5 2 5 (1) Cách giải:. Ta có. (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi: a b. BÀI 2: Chứng minh rằng: x 2  xy y  2  y 2  yz z  2  z 2  zx x  2. x y z R  (1) Cách giải:. x y z R  (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi: a b. Chứng minh rằng. Cách giải:. Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi: a = b = c = 3. BÀI 4: Chứng minh . Ta có u. ta có . Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi: u.

Chuyên đề 13: Bất phương trình mũ, Bất phương trình Logarit (có đáp án và giải chi tiết)

chiasemoi.com

Vậy tập nghiệm S của bất phương trình log 2 2 x  5 log 2 x  6  0 là 1 ;64 2. log x  5 log x. Ta được bất phương trình: 3log 1 8 3. Bất phương trình 2 2. Bất phương trình đã cho tương đương. Bất phương trình trở thành. log 7 x  7  log mx  4 x  m. Bất phương trình nghiệm đúng  1. Để bất phương trình (1) có nghiệm thì. Lời giải Xét bất phương trình. Xét bất phương trình. Mọi nghiệm của bất phương trình. 1  hệ bất phương trình.

Bài Tập Phương Trình Bất Phương Trình

www.vatly.edu.vn

TUYỂN CHỌN 100 BÀI PHƯƠNG TRÌNH &. HỆ PHƯƠNG TRÌNH. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH &. x 64 z 48 z 12. z 64 y 48 y 12. y 64 x 48 x 12. 27) Tìm m ñể phương trình. Tìm nghiệm dương của phương trình. 37) Tìm m ñể hệ phương trình sau có ñúng 2 nghiệm.. khó lớp 10 - 49) Cho hệ phương trình:. .CMR:Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x 1. Tổng quát:. Tổng quát. 61) Tìm nghiệm dương của phương trình:.

Phương pháp giải bất phương trình vô tỷ chứa căn (Có lời giải)

vndoc.com

Cách 1: Bất phương trình tương đương với:. (2) Từ (1) (2) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là (0. 2 , ta biến đổi bất phương trình về dạng:. HOẠT ĐỘNG 6: Giải bất phương trình:. VÝ dô 7: Giải bất phương trình:. HOẠT ĐỘNG 7: Giải bất phương trình:. VÝ dô 8: Giải bất phương trình:. HOẠT ĐỘNG 8: Giải bất phương trình:. VÝ dô 9: Giải bất phương trình:. Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là T = 1 . HOẠT ĐỘNG 9: Giải bất phương trình:. VÝ dô 10: Giải bất phương trình:.

Ôn thi Đại học môn Toán - Chuyên đề: Phương trình, Bất phương trình Đại số

vndoc.com

Chuyên đề 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ &. BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ. PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ. Giải biện luận phương trình bậc nhất:. Nếu b ≠ 0 thì phương trình (1) vô nghiệm. a ≠ 0 : phương trình (1) có nghiệm duy nhất. a = 0 b ≠ 0 : phương trình (1) vô nghiệm. a = 0 b = 0 : phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x. Ví dụ : Giải biện luận các phương trình sau:. b = 0 ) 2) Cho phương trình (2 m − 1) x. 3) Cho phương trình: (2 m + 1) x − 3 m.

Chuyên đề bất phương trình vô tỉ

vndoc.com

Bài 1 : Giải bất phương trình (x − 1). x x + 1) Lời giải tham khảo. Do đó bất phương trình ⇔ x + 1 ≤ 0 ⇔ x ≤ −1. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T. Bài 2 : Giải bất phương trình. Điều kiện : x ≥ 2 3 bpt. Do đó bất phương trình ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T. 2 Bài 3 : Giải bất phương trình 4. Điều kiện : x ≥ −1. 1 là một nghiệm của bất phương trình Xét x >. 1 ta có bất phương trình tương đương với. Suy ra bất phương trình ⇔ x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3.