« Home « Kết quả tìm kiếm

bài tập bất đẳng thức lớp 10


Tìm thấy 10+ kết quả cho từ khóa "bài tập bất đẳng thức lớp 10"

Dạy học phân hóa chủ đề bất đẳng thức cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông

repository.vnu.edu.vn

Phân hóa nhiệm vụ học tập về nhà. Thiết kế nội dung câu hỏi và bài tập phân hóa chủ đề BĐT Toán 10 THPT. Đặc điểm bài tập trong dạy học phân hóa. Hệ thống câu hỏi và bài tập phân hóa khi dạy học chủ đề bất đẳng thức lớp 10 THPT. Xây dựng nội dung kiểm tra đánh giá phân hóa chủ đề bất đẳng thức. Phân hóa trong việc kiểm tra, đánh giá học sinh. Ví dụ một số đề kiểm tra. Tổ chư ́ c và nô ̣i dung thực nghiê ̣m. Thống kê kết quả bài kiểm tra giữa lớp thực nghiệm sư phạm và lớp đối chứng.

Giải bài tập trang 79 SGK Đại số 10: Bất đẳng thức

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Giải bài trang 79 SGK Đại số 10: Bất đẳng thức. Bài 1 trang 79 SGK Đại số lớp 10. Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:. Bài 2 trang 79 SGK Đại số lớp 10. Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:. Bài 3 trang 79 SGK Đại số lớp 10. Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:. Bài 4 trang 79 SGK Đại số lớp 10 Chứng minh rằng:. Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:. Bài 5 trang 79 SGK Đại số lớp 10 Chứng minh rằng.

Bài tập trắc nghiệm về Bất đẳng thức cô - si Đại số 10 năm học 2019 - 2020

hoc247.net

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ BẤT ĐẲNG THỨC CÔ – SI ĐẠI SỐ 10. Với hai số x y , dương thỏa xy  36 , bất đẳng thức sau đây đúng?. y 2 xy  12 . y 2 xy  72 . y 2 xy  72. Với hai số x y , dương thoả xy  36 . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?. y 2 xy  12.. x 2  y 2  2 xy  72.. 0 Xét các bất đẳng thức sau I) a b 2. Xét các bất đẳng thức sau I) x 3  y 3  z 3  3 xyz II) 1 1 1 9. Xét các bất đẳng thức sau I) a b 2. Bất đẳng thức nào đúng?. Xét các bất đẳng thức I) a b c.

50 bài tập về bất đẳng thức có đáp án Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán

download.vn

Bài 14: Cho x, y >. Chứng minh rằng 3 1 3 1. Bài 15: Cho x, y, z >. Chứng minh rằng x 1. yz  8 Giải:. Bài 16: Cho x, y, z >. Tìm giá trị lớn nhất của. Với a, b, c >. 0 chứng minh rằng:. 0 chứng minh rằng a b c a b b c c a. Chứng minh rằng . Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng. Chứng minh bất đẳng thức:. Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì 3. Cho hai số a, b thỏa mãn: a  1.

Giáo án Bất đẳng thức Đại số 10

vndoc.com

Ôn tập bất đẳng thức:. 1.Khái niệm bất đẳng thức:. Khái niệm BĐT: (Xem SGK). Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương:. *Tính chất bắc cầu:. *Tính chất cộng hai vế BĐT với một số:. Khái niệm BĐT tương đương:. Vậy để chứng minh BĐT a<b ta chỉ cần chứng minh a-b<0.. GV phân tích các tính chất và lấy ví dụ minh họa và yêu cầu HS cả lớp xem nội dung trong SGK.. 3.Tính chất của bất đẳng thức:. BẤT ĐẲNG THỨC VỀ GIÁTRỊ TUYỆT ĐỐI VÀ BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN.

Một số lớp bất đẳng thức hàm và các bài toán liên quan

01050001915.pdf

repository.vnu.edu.vn

Ngoài ra, còn xây dựng phương pháp mô tả các hàm tựa lồi, tựa lõm từ lớp các hàm lồi lõm trên một khoảng, từ đó áp dụng vào một số bài toán giải bất phương trình hàm lượng giác.. Một số bài toán liên quan cũng như các bài tập đề nghị được trình bày ở chương 4.. Bất đẳng thức hàm chuyển đổi các phép tính số học. Nói đến bất đẳng thức hàm, người ta nhớ đến bất đẳng thức hàm Cauchy cổ điển.

Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli

repository.vnu.edu.vn

MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC SƠ CẤP DỰA TRÊN BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI. Trong đó, bất đẳng thức là một trong những mảng kiến thức hay và thú vị nhất của toán học đặc biệt của toán sơ cấp. Việc nghiên cứu về bất đẳng thức giúp tăng cường tính sáng tạo, khả năng giải quyết vấn đề và phát triển tư duy. Lý thuyết cũng như các bài tập về bất đẳng thức rất phong phú và đa dạng. Trong hầu hết các kì thi học sinh giỏi toán, các bất đẳng thức đều được đề cập và thuộc loại toán khó hoặc rất khó.

Hướng dẫn giải các bài Toán bất đẳng thức trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10

chiasemoi.com

BẤT ĐẲNG THỨC. Ta có:. Các bất đẳng thức. ta có:. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:. Áp dụng bất đẳng thức. Vậy bất đẳng thức. Sử dụng bất đẳng thức. Theo bất đẳng thức Minkowski ta có:. 6 5 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2. a) Ta có:. b) Ta có:. Áp dụng bất đẳng thức Côsi. Đẳng thức xảy ra khi a = b = c. Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.. Ta l| có 2 đẳng thức:. Đẳng thức xảy ra khi x = y = z.. Áp dụng bất đẳng thức ở ý 1 ta có:. Ta có: x 3 8  x 2 x. Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:.

Tổng hợp các phương pháp chứng minh bất đẳng thức Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 10

download.vn

Bất đẳng thức tam giác. Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Nên bất đẳng thức được chứng minh.. Bất đẳng thức cuối đúng. 2 để chứng minh bất đẳng thức.. Nên bất đẳng thức đúng.. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.. Do đó bất đẳng thức được chứng minh.. Vật bất đẳng thức được chứng minh. Bất đẳng thức cuối cùng đúng. Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành. bất đẳng thức thành. Suy ra bất đẳng thức được chứng minh.

Chuyên đề chứng minh bất đẳng thức một biến Tài liệu luyện tập môn Toán lớp 10

download.vn

Để giƧi quyết vấn đề này ta sẽ tëm điểm rơi của bất đẳng thức đang cần chứng minh. Vậy bây giờ cần chứng minh 6 2a  2  ax b. Bây giờ cần tëm b ,do đang cần chứng minh trên đoƥn. Đối với bài mà chứng minh trên đoƥn thë ta thƣờng sẽ dñng MODE 7 để tëm ra b, cín những bài chứng minh trên khoƧng. thë ta mới dñng cách thay trực tiếp nhân tử vào, nếu cî thời gian hãy thử chứng minh những bài sau thë sẽ rð. PHỤ LỤC – MỘT SỐ CÁCH CHỨNG MINH BƦT ĐẲNG THỨC MỘT BIẾN KHÔNG CHỨA CĂN.

Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt

01050002723(1).pdf

repository.vnu.edu.vn

Để góp phần đáp ứng nhu cầu bồi dưỡng giáo viên và bồi dưỡng học sinh giỏi về bất đẳng thức, luận văn "Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt". đưa ra một số bài toán bất đẳng thức trong lớp hàm mũ và logarit, một số bài toán áp dụng cúa bất đẳng thức siêu việt vào việc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, các bài toán dãy số và giới hạn và khảo sát một số phương trình và hệ phương trình.

Bài giảng Bất đẳng thức

vndoc.com

Khái niệm và tính chất của bất đẳng thức.. a) Khái niệm bất đẳng thức.. Các mệnh đề “a>b”;”a<b”;“a≥b”;”a≤b” được gọi là bất đẳng thức.. Chứng minh một bất đẳng thức là chứng minh bất đẳng thức đó đúng.. b) Tính chất của bất đẳng thức.. Tính chất bắc cầu:a>b và b>c  a>c.. Cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số:. a>b  a+c>b+c, c..

Dạy học khám phá chủ đề bất đẳng thức cho học sinh lớp 12

repository.vnu.edu.vn

Khách thể nghiên cứu là quá trình dạy học nội dung bất đẳng thứclớp 12, bậc trung học phổ thông.. Đối tượng nghiên cứu là các biện pháp tổ chức cho học sinh khám phá có hướng dẫn những kiến thức trong dạy học chủ đề bất đẳng thứclớp 12.. Vấn đề nghiên cứu. Phương pháp dạy học khám phá có hướng dẫn áp dụng vào dạy học nội dung bất đẳng thứclớp 12 bậc trung học phổ thông như thế nào để nâng cao chất lượng dạy học nội dung này?.

Bài toán bất đẳng thức biến phân: Một số phương pháp giải

310673.pdf

dlib.hust.edu.vn

Bài toán bù phi tuyến của Cotte là một trườnghợp đặc biệt của bài toán này.Bài toán bất đẳng thức biến phân (Variational inequality problem),ký hiệu là (V IP (K, F. x − x∗i ≥ 0, với mọi x ∈ K,trong đó K là tập con khác rỗng của Rnvà F : K → Rnlà ánh xạ.Bài toán bất đẳng thức biến phân bao hàm nhiều lớp bài toán quantrọng thuộc các lĩnh vực khác nhau như bài toán tối ưu, bài toán bù, bàitoán điểm bất động của Brouwer, lý thuyết trò chơi, bài toán cân bằngNash, bài toán cân bằng mạng giao thông.

Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt

01050002723.pdf

repository.vnu.edu.vn

BẤT ĐẲNG THỨC. 6 1.4 Một số bất đẳng thức cổ điển. đẳng thức cổ điển. 13 2.2 Bất đẳng thức hàm logarit. Các bất đẳng thức trong lớp hàm mũ, logarit.. 0 ta có. 1.4 Một số bất đẳng thức cổ điển. Định lý 1.3 (Bất đẳng thức AM - GM, Xem [1-3. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1 = x 2. Định lý 1.4 (Bất đẳng thức dạng Karamata, Xem [1. Định lý 1.5 (Bất đẳng thức Jensen, Xem [1. Định lý 1.7 (Bất đẳng thức Bernoulli đối với tam thức bậc (α, β. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 1.

Bất đẳng thức tích chập và ứng dụng

311746-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Trình bày một số bất đẳng thức đối với tích chập Fourier, bất đẳng thức tích chập suy rộng Hartley – Fourier cosine và ứng dụng của các bất đẳng thức tích chập suy rộng này để ước lượng nghiệm của một vài phương trình vi phân thường, phương trình tích phân và phương trình vi phân riêng. Hướng nghiên cứu tiếp theo: Bất đẳng thức đối với phép biến đổi Fourier cosine trên thang thời gian.

19 phương pháp chứng minh bất đẳng thức Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức

download.vn

Bài 1:Chứng minh rằng với mọi a,b,c >. Bài 2:Chứng minh bất đẳng thức : 1. Chứng minh rằng a n b n a b  n. Chứng minh rằng: 1 3 1

Một số chuyên đề về bất đẳng thức

www.vatly.edu.vn

Theo bất đẳng thức AM − GM ta có. Chứng minh bất đẳng thức:. Ta cần chứng minh:. Theo bất đẳng thức B.C.S ta có. chỉ cần chứng minh:. Ta cần chứng minh: p p. Đẳng thức xảy ra ⇔ R = 2 r. p R r ta cần chứng minh:. tức là bài toán được chứng minh.. chứng minh . Vậy bài toán được chứng minh. Vậy bất đẳng thức (1) đã được chứng minh.. Đẳng thức xảy ra ⇔ 2. 0 nếu chứng minh được f. Đẳng thức xảy ra ⇔ 1 a. Bài toán 1. Bài toán 2. Bài toán 3. Bài toán 4. Bài toán 1.. Bài toán 2..

Bất đẳng thức Cosi

vndoc.com

Bài 12: Chứng minh rằng. Bài 13: Chứng minh rằng a 3 + b 3 + c 3  a 2 b + b 2 c + c 2 a  a , b , c  0 Hướng dẫn: a 3 + a 3 + b 3  3 a 2 b . Bài 14: Chứng minh rằng a 3 b 3 + b 3 c 3 + c 3 a 3  abc ( ab 2 + bc 2 + ca 2. Bài 15: Chứng minh rằng. Bài 16: Chứng minh rằng 2 3 3 3. Bài 17: Chứng minh rằng a b c. Bài 18: Chứng minh rằng 2 2 2 2. Bài 19: Chứng minh rằng. 4 ab bc ca. Bài 20: Chứng minh rằng a b b c c a. Bài 22: Chứng minh bất đẳng thức:.